Đề Ôn Tập Trắc Nghiệm Môn Quản Trị Kinh Doanh 1 NEU Tham gia đề ôn tập trắc nghiệm môn "Quản Trị Kinh Doanh 1" dành cho sinh viên Đại học Kinh Tế Quốc Dân (NEU). Đề thi miễn phí với đáp án chi tiết, tập trung vào các kiến thức quản trị, chiến lược kinh doanh và kỹ năng lãnh đạo, giúp bạn ôn tập hiệu quả và đạt điểm cao trong kỳ thi.
Từ khoá: đề ôn tập quản trị kinh doanh NEU trắc nghiệm kinh doanh 1 đáp án quản trị kinh doanh đề thi miễn phí NEU quản trị kinh doanh Đại học Kinh Tế Quốc Dân ôn thi quản trị NEU bài tập quản trị kinh doanh đề thi kinh doanh có đáp án môn quản trị kinh doanh 1 kiểm tra trực tuyến quản trị NEU
Bạn chưa làm đề thi này!
Bắt đầu làm bài
Câu 1: Mục đích quan trọng nhất của hoạt động kinh doanh đối với thị trường:
A. Tìm kiếm lợi nhuận
B. Tạo giá trị gia tăng cho xã hội,đóng góp cho ngân sách nhà nước
C. Tạo sản phẩm,dịch vụ,thỏa mãn nhu cầu thị trường
D. Đào tạo đội ngũ lao động,có chuyên môn,tay nghề
Câu 2: Môn khoa học QTKD nghiên cứu các hoạt động kinh doanh trong các doanh nghiệp công ích
Câu 3: Chọn đáp án đúng:Phong cách quản trị kinh doanh
A. Hầu như ổn định vì tính cách của người trường thành rất ít thay đổi
B. Không chịu ảnh hưởng của khí chất và nhân cách của mỗi nhà quản trị
C. Không chịu ảnh hưởng của nhân tố chuẩn mực xã hội
D. Là tổng thể các phương thức ứng xử ổn định của chủ thể quản trị trong quá trình thực hiện các chức năng quản trị của mình
Câu 4: Mục đích quan trọng nhất của hoạt động kinh doanh đối với nhà nước:
A. Tìm kiếm lợi nhuận
B. Tạo giá trị gia tăng cho xã hội,đóng góp cho ngân sách nhà nước
C. Tạo sản phẩm,dịch vụ,thỏa mãn nhu cầu thị trường
D. Đào tạo đội ngũ lao động,có chuyên môn,tay nghề
Câu 5: Môn khoa học QTKD hoạt động độc lập và ít liên quan đến các môn khoa học xã hội khác
Câu 6: Trong chu kỳ kinh doanh,giai đoạn nào doanh nghiệp phải đối mặt với rất nhiều khó khăn về tài chính:
A. Giai đoạn bắt đầu phát triển
B. Giai đoạn hình thành
C. Giai đoạn phát triển nhanh
D. Giai đoạn trưởng thành
Câu 7: Số cổ đông tối thiểu trong công ty cổ phần là 2 và tối đa là 50
Câu 8: Mục đích của hoạt động kinh doanh là tạo ra đội ngũ lao động có chuyên môn,có tay nghề,có ý thức tổ chức,kỷ luật
Câu 9: Hoạt động kinh doanh bao gồm một hoặc một số khâu trong quá trình sản xuất sản phẩm - cung ứng dịch vụ
Câu 10: Trong chu kỳ kinh doanh,giai đoạn nào doanh nghiệp bắt đầu xuất hiện những vấn đề khó khăn trong quản trị:
A. Giai đoạn bắt đầu phát triển
B. Giai đoạn hình thành
C. Giai đoạn phát triển nhanh
D. Giai đoạn trưởng thành
Câu 11: Chọn đáp án đúng:Chu kì kinh tế của doanh nghiệp được xem xét trên 5 giai đoạn:hình thành,bắt đầu phát triển,phát triển nhanh,trường thành và suy thoái
Câu 12: Khi kinh doanh trong môi trường kinh doanh toàn cầu,các doanh nghiệp có cơ hội mở rộng thị trường tiêu thụ của mình
Câu 13: Chọn đáp án sai:Kinh doanh trong xu thể hội nhập và toàn cầu hóa đặt ra thách thức mà doanh nghiệp cần phải đối mặt
A. Cạnh tranh khốc liệt
B. Sự dịch chuyển lao động cấp cao
C. Yêu cầu thị trường khắt khe
D. Áp lực hội nhập
Câu 14: Cạnh tranh ngày càng khốc liệt hơn là một thách thức khi kinh doanh trong nền kinh tế toàn cầu
Câu 15: Kinh doanh theo mạng là xu hướng kinh doanh trong tương lai
Câu 16: Kinh doanh theo hình thức nhượng quyền thương mại là xu hướng kinh doanh tốn nhiều chi phí nhưng thời gian khởi sự nhanh
Câu 17: Khả năng làm việc cùng,hiểu và khuyến khích người khác trong quá trình hoạt động thuộc kỹ năng:
B. Quan hệ với con người
C. Nhận thức chiến lược
Câu 18: Kỹ năng phân tích,nhạy cảm trong dự báo về cơ hội và đe họa của môi trường kinh doanh thuộc kỹ năng:
B. Quan hệ với con người
C. Nhận thức chiến lược
Câu 19: Chọn đáp án đúng:
A. Kinh nghiệm sống là một trong những nhân tố ảnh hưởng đến phong cách quản trị
B. Người lớn tuổi thường có phong cách điềm đạm,bình tĩnh,chín chắn,cẩn thận
C. Người trẻ tuổi thường có phong cách nóng vội,ra quyết định nhanh nhưng có thể thiếu chín chắn
Câu 20: Chọn đáp án sai:Phong cách quản trị kinh doanh
A. Chịu ảnh hưởng của khí chất và nhân cách của mỗi nhà quản trị
B. Chịu ảnh hưởng của nhân tố chuẩn mực xã hội nên sẽ có đặc trưng chung cho mọi nhà quản trị ở cùng vùng và thời gian cụ thể
C. Hầu như ổn định vì tính cách của người trưởng thành rất ít thay đổi
D. Là tổng thể các phương thức ứng xử ổn định của chủ thể quản trị trong quá trình thực hiện các chức năng quan trị của mình