Đề Thi Quản lý Tài Chính EPU – Online Miễn Phí Có Đáp Án

Trải nghiệm đề thi online miễn phí có đáp án chính xác cho môn Quản Lý Tài Chính tại Đại học Điện lực EPU. Bộ đề được biên soạn tỉ mỉ nhằm củng cố kiến thức nền tảng và rèn luyện kỹ năng quản lý tài chính. Đây là tài liệu ôn tập chất lượng, hỗ trợ sinh viên tự tin vượt qua các kỳ thi quan trọng.

Từ khoá: đề thi online miễn phí đáp án quản lý tài chính EPU ôn tập kiến thức tài chính đề thi trắc nghiệm

Số câu hỏi: 100 câuSố mã đề: 2 đềThời gian: 1 giờ

85,296 lượt xem 6,546 lượt làm bài


Bạn chưa làm Mã đề 1!

Xem trước nội dung
Câu 1: 0.2 điểm
Trái phiếu X là trái phiếu vĩnh cữu với mệnh gía là 100.000 đồng/trái phiếu. Lãi suất trái phiếu 8%/năm. Tỷ suất sinh lời đòi hỏi của nhà đầu tư đối với trái phiếu 10%. Giá trị tối đa mà nhà đầu tư có thể mua trái phiếu là:
A.  
+ 70.000
B.  
+ 80.000 = 8%*100000/10%
C.  
+ 90.000
D.  
+ 100.000
Câu 2: 0.2 điểm

]: Các nhà phân tích dự báo thu nhập ở mức 5%/năm. Nếu cổ tức năm trước của

A.  

công ty là 3 đôla và tỷ lệ lợi tức yêu cầu của nhà đầu tư là 15%/năm. Giá trị cổ phiếu hiện

B.  

tại của công ty là bao nhiêu?

C.  

• 31,5 đôla

D.  

• 30 đôla

E.  

• 20 đôla

Câu 3: 0.2 điểm
Tính giá trị hiện tại của 3 khoản tiền đều 100 USD xuất hiện ở đầu mỗi năm (khoản
A.  
tiền đầu tiên xuất hiện ở thời điểm hiện tại) biết lãi suất áp dụng là 10%?
B.  
248,69 USD
C.  
284,69 USD
D.  
237,55 USD
E.  
273,55 USD
Câu 4: 0.2 điểm
]: Các nhà phân tích dự báo thu nhập sẽ tụt giảm ở mức 5%/năm. Nếu cổ tức năm trước của công ty là 2 đôla và tỷ lệ lợi tức yêu cầu của nhà đầu tư là 15%/năm. Giá trị cổ phiếu hiện tại của công ty là bao nhiêu?
A.  
• 9,5 đôla
B.  
• 21 đôla
C.  
• 19 đôla
D.  
• 10,5 đôla
Câu 5: 0.2 điểm
Hệ số biến thiên Cv của khoản đầu tư B là 0,85. Độ lệch chuẩn là 4%. Khoản đầu
A.  
tư B có tỷ suất sinh lời kỳ vọng là:
B.  
- 4,7%
C.  
- 21,25%
D.  
- 29%
E.  
- 3,4%
Câu 6: 0.2 điểm
Cổ phiếu thường Y có tỷ suất sinh lời là 5%, 12% và 22% tương ứng với xác suất
A.  
xảy ra là 20%, 60% và 20%. Cổ phiếu thường Y có tỷ suất sinh lời kỳ vọng là:
B.  
- 12%
C.  
- 12,6%
D.  
- 13%
E.  
- 13,6%
Câu 7: 0.2 điểm
Trái phiếu là:
A.  
+ Bằng chứng xác nhận quyền và lợi ích hợp pháp của nhà đầu tư đối với một phần vốn chủ sở hữu của chủ thể phát hành.
B.  
+ Bằng chứng xác nhận quyền và lợi ích hợp pháp của nhà đầu tư đối với một phần vốn vay nợ của chủ thể phát hành.
C.  
+ Bằng chứng xác nhận quyền và lợi ích hợp pháp của chủ sở hữu đối với một phần vốn phát hành của mình.
D.  
+ Bằng chứng xác nhận quyền và lợi ích hợp pháp của nhà đầu tư đối với một phần vốn chủ sở hữu và một phần vốn vay của chủ thể phát hành.
Câu 8: 0.2 điểm
Điểm nào sau đây không phải là điểm lợi khi sử dụng trái phiếu doanh nghiệp:
A.  
+ Lợi tức trái phiếu được trừ vào thu nhập chịu thuế khi tính thuế thu nhập doanh nghiệp
B.  
+ Lợi tức trái phiếu được giới hạn ở mức độ nhất định
C.  
+ Chi phí phát hành trái phiếu thường thấp hơn so với cổ phiếu thường và cổ phiếu ưu đãi
D.  
+ Làm tăng hệ số nợ của doanh nghiệp
Câu 9: 0.2 điểm
Trong quá trình đánh giá dự án đầu tư, yếu tố nào được xem là quan trọng nhất để xác định dòng tiền ròng?
A.  
Tổng doanh thu dự kiến
B.  
Chi phí khấu hao
C.  
Dòng tiền ròng sau thuế
D.  
Lợi nhuận trước thuế
Câu 10: 0.2 điểm
Cổ phiếu thường X có tỷ suất sinh lời là 2%, 10% và 20% tương ứng với xác suất
A.  
xảy ra là 25%, 50% và 25%. Cổ phiếu thường X có tỷ suất sinh lời kỳ vọng là:
B.  
- 10%
C.  
- 10.5%
D.  
- 12%
E.  
- 12,5%
Câu 11: 0.2 điểm
]: Cổ phiếu do ai phát hành:
A.  
• Công ty cổ phần
B.  
• Công ty TNHH 2 thành viên
C.  
• Doanh nghiệp tư nhân
D.  
• Công ty hợp doanh
Câu 12: 0.2 điểm
Trong mô hình CAPM, yếu tố nào được sử dụng để đo lường rủi ro của cổ phiếu?
A.  
Lãi suất phi rủi ro
B.  
Hệ số beta của cổ phiếu
C.  
Lợi tức thị trường
D.  
Tăng trưởng cổ tức
Câu 13: 0.2 điểm
]: Thứ tự ưu tiên được thanh toán khi công ty phá sản:
A.  
• Trái chủ, cổ đông thường, cổ đông ưu đãi
B.  
• Cổ đông thường, cổ đông ưu đãi, trái chủ
C.  
• Trái chủ, cổ đông ưu đãi, cổ đông thường
D.  
• Cổ đông ưu đãi, trái chủ, cổ đông thường
Câu 14: 0.2 điểm
Hệ số b < 1, điều ngày có nghĩa là:
A.  
- Cổ phiếu nhạy hơn, rủi ro hơn thị trường
B.  
- Cổ phiếu thay đổi theo thị trường
C.  
- Cổ phiếu kém nhạy hơn, ít rủi ro hơn thị trường
D.  
- Không kết luận được
Câu 15: 0.2 điểm
]: Công ty ANC có cổ tức năm nay là 3 đôla, tốc độ tăng trưởng ổn định là 10%/năm.
A.  
Hãy định giá cổ phiếu với tỷ lệ lợi tức yêu cầu là 20%/năm?
B.  
• 15 đôla
C.  
• 33 đôla
D.  
• 30 đôla
E.  
• 3 đôla
Câu 16: 0.2 điểm
Tỷ suất sinh lời của nhà đầu tư hy vọng đạt được khi nắm giữ cổ phiếu không phụ thuộc vào:
A.  
- Giá cổ phiếu ở thời điểm đầu kỳ
B.  
- Giá cổ phiếu ở thời điểm cuối kỳ
C.  
- Cổ tức một cổ phần nhà đầu tư nhận được trong năm
D.  
- Mức độ cạnh tranh của các doanh nghiệp cùng ngành
Câu 17: 0.2 điểm

Tính giá trị tương lai của dòng tiền đều 200 USD gửi vào cuối mỗi năm trong 13 năm tới, biết lãi suất kép là 7%?

A.  

2782USD

B.  

4028,12 USD

C.  

1170,54 USD

D.  

2278 USD

Câu 18: 0.2 điểm

]: Giải sử VCN trả cổ tức là 3.000 VNĐ/CP vào cuối năm nay và có mức tăng

A.  

trưởng trong 2 năm tiếp theo là 12%. Sau đó giữ ổn định ở mức 10%. Lãi suất yêu cầu của

B.  

bạn đối với cổ phiếu này là 20%. Hãy định giá cổ phiếu VCN vào đầu năm tới.

C.  

• 25.766,7 VNĐ

D.  

• 30.000 VNĐ

E.  

• 30.966,7 VNĐ

Câu 19: 0.2 điểm
Công ty Hoa Mai dự định phát hành cổ phiếu thường mới với giá phát hành là
A.  
10.000 đồng/cổ phiếu. Cổ tức tại thời điểm cuối năm thứ nhất của công ty là 1.000 đồng/cổ
B.  
phần, mức độ tăng trưởng cổ tức đều đặn là 5%, chi phí phát hành dự tính là 400 đồng/cổ
C.  
phiếu. Xác định chi phí sử dụng cổ phiếu thường mới là bao nhiêu?
D.  
+ 15,42%
E.  
+ 15,94%
Câu 20: 0.2 điểm
Vai trò của quản lý tài chính:
A.  
Tổ chức, sử dụng vốn tiết kiệm hiệu quả
B.  
Huy động và đảm bảo đầy đủ kịp thời vốn
C.  
Giám sát kiểm tra chặt chẽ các mặt hoạt động của SXKD DN
D.  
Tổ chức, sử dụng, huy động vốn và giám sát kiểm tra chặt chẽ các hoạt động của SXKD DN
Câu 21: 0.2 điểm
Yếu tố nào ảnh hưởng trực tiếp đến giá của trái phiếu trên thị trường?
A.  
Mệnh giá của trái phiếu
B.  
Lãi suất danh nghĩa
C.  
Lãi suất thị trường
D.  
Thời gian đáo hạn
Câu 22: 0.2 điểm
Tính hệ số bi của chứng khoán i trong mô hình CAPM biết rằng tỷ suất sinh lời của thị trường là 11%, tỷ suất sinh lời phi rủi ro là 5%, tỷ suất sinh lời đòi hỏi của nhà đầu tư đối với cổ phiếu i là 8.5%.
A.  
- 0,43
B.  
- 0,58
C.  
- 0,62
D.  
- 0,65
Câu 23: 0.2 điểm
]: Với lợi tức yêu cầu là 12%/năm, giá trị cổ phiếu hiện tại là bao nhiêu, nếu công
A.  
ty duy trị cổ tức 4 đôla trong nhiều năm?
B.  
• 15 đôla
C.  
• 33,33 đôla
D.  
• 35 đôla
E.  
• Không tính được
Câu 24: 0.2 điểm
Công ty X dự kiến thực hiện một dự án đầu tư mới với thời gian hoạt động là 5 năm, doanh thu thuần là 1.000 triệu đồng/năm, tổng chi phí bằng tiền là 700 triệu đồng/năm, chi phí khấu hao là 100 triệu đồng/năm. Thuế TNDN 20%. Hãy xác định dòng tiền thuần hoạt động của dự án đầu tư trong 5 năm?
A.  
- Năm 1-2-3-4-5 lần lượt là: 160/ 160/ 160/ 160/ 160 trđ
B.  
- Năm 1-2-3-4-5 lần lượt là: 300/ 300/ 300/ 300/ 300 trđ
C.  
- Năm 1-2-3-4-5 lần lượt là: 260/ 260/ 260/ 260/ 260 trđ
D.  
- Năm 1-2-3-4-5 lần lượt là: 100/ 100/ 100/ 100/ 100 trđ
Câu 25: 0.2 điểm
Tính giá trị hiện tại của dòng tiền đều 100 USD ở cuối mỗi năm trong 4 năm liên tiếp với lãi suất 9%/ năm, biết khoản tiền đầu tiên xuất hiện ở cuối năm thứ 3, tính từ thời điểm bây giờ.
A.  
323,97 USD
B.  
332,97 USD
C.  
272,68 USD
D.  
227,68 USD
Câu 26: 0.2 điểm
]: Công ty cổ phần bắt buộc phải có:
A.  
• Cổ phiếu thường
B.  
• Cổ phiếu ưu đãi
C.  
• Trái phiếu
D.  
• Cả 3 loại trên
Câu 27: 0.2 điểm
Các yếu tố không ảnh hưởng đến quyết định đầu tư dài hạn là:
A.  
- Chính sách kinh tế của nhà nước trong việc phát triển nền kinh tế
B.  
- Thông báo tuyển dụng nhân sự
C.  
- Lãi suất tiền vay và thuế trong kinh doanh
D.  
- Sự tiến bộ của khoa học và công nghệ
Câu 28: 0.2 điểm
Cổ phiếu còn được gọi tên là:
A.  
• Chứng khoán
B.  
• Chứng chỉ
C.  
• Chứng khoán vốn
D.  
• Chứng khoán nợ
Câu 29: 0.2 điểm

Đặc điểm của dự án đầu tư:

A.  

- Phải ứng ra một lượng vốn lớn, và có tính chất lâu dài

B.  

- Đầu tư luôn gắn liền với rủi ro

C.  

- Mục tiêu đầu tư là lợi nhuận

D.  

- Phải ứng ra một lượng vốn lớn và có tính chất lâu dài, đầu tư luôn gắn liền với rủi ro, mục tiêu đầu tư là lợi nhuận

Câu 30: 0.2 điểm
Một người sẽ nhận được khoản tiền 5000 USD vào cuối năm của 3 năm nữa. Tính số
A.  
tiền người đó cần gửi ngày hôm nay biết lãi suất là 9%/ năm và gộp lãi hàng tháng?
B.  
3860,92 USD
C.  
3820,74 USD
D.  
3500 USD
E.  
Không đủ thông tin để tính
Câu 31: 0.2 điểm
Một ngườời gửi số tiền 100 USD vào tài khoản ngân hàng ở thời điểm cuối mỗi năm, lãi suất 9%/ năm. Số tiền họ nhận được đến năm cuối là 920 USD. Hỏi người đó đã gửi bao nhiêu năm ?
A.  
5 năm
B.  
6 năm
C.  
7 năm
D.  
8 năm
Câu 32: 0.2 điểm

]: Công ty A có lợi tức yêu cầu là 16%. Nếu giá trị hiện tại của cổ phiếu là 55.000

A.  

VNĐ/cp thì cổ tức năm trước của công ty là bao nhiêu. Giả định cổ tức tăng trưởng đều 6%.

B.  

• 5.000 đồng

C.  

• 5.500 đồng

D.  

• 5.189 đồng

E.  

• 6.000 đồng

Câu 33: 0.2 điểm
Chi phí sử dụng vốn vay thường có giá trị thấp nhất trong các chi phí sử dụng
A.  
vốn riêng biệt do:
B.  
+ Khoản tiết kiệm thuế do lá chắn thuế là lãi vay tạo ra
C.  
+ Lãi suất vay thường thấp
D.  
+ Chính sách vay vốn của doanh nghiệp
E.  
+ Ý kiến khác
Câu 34: 0.2 điểm
]: Vì một số lý do nhất định, công ty mua lại chính cổ phiếu của mình, cổ phiếu đó
A.  
được gọi là:
B.  
• Cổ phiếu phát hành
C.  
• Cố phiếu ưu đãi
D.  
• Cổ phiếu thường
E.  
• Cổ phiếu quỹ
Câu 35: 0.2 điểm
Giả sử cổ phiếu X và trái phiếu Y trong tình trạng kinh tế suy thoái, bình thường và tăng trưởng với xác suất lần lượt là 0,2; 0,5; 0,3. Tỷ suất sinh lời của X trong 3 tình trạng kinh tế trên lần lượt là -5%; 8%; 20,5%. Tỷ suất sinh lời của trái phiếu Y trong 3 tình trạng nền kinh tế đều là 4%. Tỷ suất sinh lời kỳ vọng của cổ phiêú X và trái phiếu Y là bao nhiêu?
A.  
- 9,15% và 4%
B.  
- 6,6% và 4%
C.  
- 9,15% và 5%
D.  
- 6,6% và 5%
Câu 36: 0.2 điểm
Dự toán vốn đầu tư TSCĐ là 1.500 triệu đồng. Nhu cầu vốn lưu động thường xuyên bằng 15% doanh thu thuần. Doanh thu thuần của DADT dự kiến trong 5 năm là 3.000 trđ/năm. Xác định dòng tiền ra của DADT
A.  
- Năm 0-1-2-3-4-5 lần lượt là: 1.500 / 450/ 0/ 0/ 0/ 0 (triệu đồng)
B.  
- Năm 0-1-2-3-4-5 lần lượt là: 1.500/ 450/ 450/ 450/ 450/ 450 (triệu đồng)
C.  
- Năm 0-1-2-3-4-5 lần lượt là: 1.950/ 0/ 0/ 0/ 0/ 0 (triệu đồng)
D.  
- Năm 0-1-2-3-4-5 lần lượt là: 1.950/ 450/ 450/ 450/ 450/ 0 (triệu đồng)
Câu 37: 0.2 điểm

]: Giá cổ phiếu cân bằng hiện tại là 15,75 đôla, tỷ lệ tăng trưởng ổn định là 5%, cổ

A.  

tức năm trước của công ty là 1,5 đôla. Hỏi tỷ lệ lợi tức yêu cầu là bao nhiêu?

B.  

• 10%

C.  

• 9.5%

D.  

• 14,52%

E.  

• 15%

Câu 38: 0.2 điểm
Năm năm sau, bạn được nhận một khoản tiền là 1.000 USD. Khoản tiền đó đáng giá bao nhiêu tại thời điểm hiện tại, nếu lãi suất là 9%/năm?
A.  
500 USD
B.  
917,43 USD
C.  
649,93 USD
D.  
971,43 USD
Câu 39: 0.2 điểm
CTCP Sữa TB đang dự tính mua một thiết bị sản xuất mới, dự tính nguyên giá thiết bị là 2.000 triệu đồng, thời gian khấu hao thiết bị là 5 năm, với phương pháp đường thẳng. Cuối năm thứ 5, giá bán thiết bị dự kiến là 500 triệu đồng. Hãy xác định thu thuần từ thanh lý thiết bị này? Biết thuế TNDN 20%.
A.  
- 500 triệu đồng
B.  
- 400 triệu đồng
C.  
- 480 triệu đồng
D.  
- 1.500 triệu đồng
Câu 40: 0.2 điểm

Một dự án có vốn đầu tư TSCĐ là 15.000 trđ, Doanh thu thuần 25.000 trđ/năm. Tổng chi phí của dự án (có khấu hao) là 12.000 trđ/năm. Thời gian sử dụng hữu ích tài sản là 5 năm, khấu hao theo phương pháp đường thẳng. Xác định dòng tiền thuần hoạt động hàng năm của dự án?

A.  

- Năm 1-2-3-4-5 lần lượt là: 13.400/ 13.400/ 13.400/ 13.400/ 13.400 (triệu đồng)

B.  

- Năm 1-2-3-4-5 lần lượt là: 17.000/ 17.000/ 17.000/ 17.000/ 17.000 (triệu đồng)

C.  

- Năm 1-2-3-4-5 lần lượt là: 13.000/ 13.000/ 13.000/ 13.000/ 13.000 (triệu đồng)

D.  

- Năm 1-2-3-4-5 lần lượt là: 11.000/ 11.000/ 11.000/ 11.000/ 11.000 (triệu đồng)

Câu 41: 0.2 điểm
Một dự án có vốn đầu tư TSCĐ là 15.000 trđ, Doanh thu thuần 25.000 trđ/năm.
A.  
Tổng chi phí của dự án (chưa có khấu hao) là 12.000 trđ/năm. Thời gian sử dụng hữu ích tài sản là 5 năm, khấu hao theo phương pháp đường thẳng. Xác định lợi nhuận sau thuế hàng năm của dự án?
B.  
- Năm 1-2-3-4-5 lần lượt là: 10.400/ 10.400/ 10.400/ 10.400/ 10.400 (triệu đồng)
C.  
- Năm 1-2-3-4-5 lần lượt là: 13.000/ 13.000/ 13.000/ 13.000/ 13.000 (triệu đồng)
D.  
- Năm 1-2-3-4-5 lần lượt là: 8.000/ 8.000/ 8.000/ 8.000/ 8.000 (triệu đồng)
E.  
- Năm 1-2-3-4-5 lần lượt là: 10.000/ 10.000/ 10.000/ 10.000/ 10.000 (triệu đồng)
Câu 42: 0.2 điểm
Tính giá trị tương lai của một dòng tiền đều đầu mỗi năm gồm 4 khoản 1000 USD
A.  
(khoản tiền đầu tiên xuất hiện ở thời điểm hiện tại) ở cuối năm số 6 biết lãi suất áp dụng là
B.  
6%/ năm?
C.  
4637 USD
D.  
4673 USD
E.  
5210 USD
Câu 43: 0.2 điểm
Nhà đầu tư A gửi ngân hàng một khoản tiền là 2500 USD lãi suất 8%/ năm. Tính số tiền nhà đầu tư A nhận được sau 2 năm nếu ngân hàng gộp lãi hàng quý?
A.  
2700 USD
B.  
2922,56 USD
C.  
2916 USD
D.  
2929,15 USD
Câu 44: 0.2 điểm
Các quyết định chủ yếu của quản lý tài chính:
A.  
Quyết định đầu tư, quyết định phân phối lợi nhuận, quyết định tài sản
B.  
Quyết định đầu tư, quyết định các nguồn vốn, quyết định phân phối lợi nhuận, quyết định tài sản
C.  
Quyết định đầ*u tư, quyết định các nguồn vốn, quyết định phân phối lợi nhuận
D.  
Quyết định đầu tư, quyết định các nguồn vốn, quyết định tài sản
Câu 45: 0.2 điểm
Lãi suất phi rủi ro là 8%, tỷ suất sinh lời thị trường là 16%, hệ số rủi ro đối với
A.  
cổ phiếu công ty được xác định là 1,2. Chi phí sử dụng lợi nhuận để tái đầu tư theo mô hình CAPM là bao nhiêu:
B.  
+ 16%
C.  
+ 17,6%
D.  
+ 8%
E.  
+ 9,6%
Câu 46: 0.2 điểm
Tính hệ số bi của chứng khoán i trong mô hình CAPM biết rằng tỷ suất sinh lời của thị trường là 12%, tỷ suất sinh lời phi rủi ro là 5%, tỷ suất sinh lời đòi hỏi của nhà đầu tư đối với cổ phiếu i là 10%.
A.  
- 0,61
B.  
- 0,65
C.  
- 0,71
D.  
- 0,75
Câu 47: 0.2 điểm
]: Nhà đầu tư dự báo doanh nghiệp ANZ sẽ không tăng trưởng trong 2 năm tới.
A.  
Tuy nhiên trong năm thứ 3 tốc độ tăng trưởng sẽ là 5%, từ năm thứ 4 trở đi doanh nghiệp
B.  
tăng trưởng ổn định 10%. Cổ tức ở cuối năm thứ nhất dự tính là 2 đôla. Với tỷ lệ lợi tức yêu cầu là 15%/năm, hỏi hiện giá cổ phiếu là bao nhiêu?
C.  
• 30 đôla
D.  
• 35,01 đôla
E.  
• 40,01 đôla
Câu 48: 0.2 điểm
Công ty A có vay ngân hàng số tiền 600 triệu đồng với lãi suất vay là 10%/năm.
A.  
Tính khoản tiết kiệm thuế do sử dụng vốn vay biết rằng thuế suất thuế TNDN là 20%.
B.  
+ 60 triệu đồng
C.  
+ 12 triệu đồng
D.  
+ 48 triệu đồng
E.  
+ Đáp án khác
Câu 49: 0.2 điểm
Số tiền thu từ thanh lý của thiết bị sản xuất là 1.200 triệu đồng, thuế TNDN là 20%.
A.  
Xác định thu nhập từ thanh lý? (Coi giá trị sổ sách bằng 0)
B.  
- 960 triệu đồng
C.  
- 1.200 triệu đồng
D.  
- 240 triệu đồng
E.  
- Không tính được
Câu 50: 0.2 điểm

]: Năm ngoái công ty CP Hồng Hạnh trả cổ tức 6.000 VNĐ/CP, cổ tức tăng trưởng

A.  

đều 5% mỗi năm. Nếu lợi suất yêu cầu của nhà đầu tư là 13% và cổ phiếu đang được bán

B.  

với giá 72.000 VNĐ. Bạn có nên mua cổ phiếu này không?

C.  

• Nên mua vì VS=78.750 >72.000

D.  

• Nên mua vì VS=75.000 >72.000

E.  

• Không nên mua vì VS=46.154 <72.000