Đề Thi Online Miễn Phí Có Đáp Án Môn Quản Lý Điều Hành Và Khởi Nghiệp - EPU - Đại Học Điện Lực Tìm kiếm đề thi online miễn phí có đáp án cho môn Quản lý điều hành và khởi nghiệp của Đại học Điện lực? Tham gia ngay để kiểm tra kiến thức, nâng cao khả năng quản lý và khởi nghiệp. Đề thi bao gồm các câu hỏi đa dạng, giúp bạn ôn luyện hiệu quả cho kỳ thi. Với đáp án chi tiết, bạn có thể tự đánh giá trình độ và cải thiện kỹ năng. Hãy thử ngay để chuẩn bị tốt hơn cho tương lai.
Từ khoá: đề thi online miễn phí Quản lý điều hành khởi nghiệp EPU Đại học Điện lực đề thi có đáp án ôn thi kiểm tra kiến thức môn Quản lý điều hành ôn luyện miễn phí kỳ thi đại học chuẩn bị kỳ thi kỹ năng quản lý bài thi online học online miễn phí
Mã đề 1 Mã đề 2 Mã đề 3
Bạn chưa làm Mã đề 1!
Bắt đầu làm Mã đề 1
Câu 1: Nguyên tắc quản lý là gì?
A. Là hệ thống những quan điểm quản lý có tính định hướng và những quy định, quy tắc bắt buộc chủ thể quản lý phải tuân thủ trong việc thực hiện chức năng và nhiệm vụ nhằm hoàn thành mục tiêu của tổ chức.
B. Là hệ thống những triết lý được nghiên cứu từ nhiều nhà tư tưởng quản lý khác nhau, từ đó yêu cầu các chủ thể bắt buộc chủ thể quản lý phải tuân thủ trong việc thực hiện chức năng và nhiệm vụ nhằm hoàn thành mục tiêu của tổ chức.
C. Là hệ thống những quy định, quy tắc bắt buộc chủ thể quản lý phải tuân thủ trong việc thực hiện chức năng và nhiệm vụ nhằm hoàn thành mục tiêu của tổ chức.
D. Là hệ thống những tư tưởng tiến bộ nhất về quản lý để các quản lý lập ra các quy định, quy tắc bắt buộc phải tuân thủ trong việc thực hiện chức năng và nhiệm vụ nhằm hoàn thành mục tiêu của tổ chức.
Câu 2: Đổi mới sáng tạo của nhóm phi chính thức có đặc điểm:
A. Nhân viên của tổ chức tự tham gia nhóm để hoàn thành mục tiêu cho công việc
B. được thực hiện bởi ban quản lý
C. Cấu trúc có hệ thống ở dạng phân cấp
D. Thực hiện đổi mới sáng tạo dựa trên nhiệm vụ được giao
Câu 3: Bước cuối cùng trong quy trình phát triển của đổi mới sáng tạo là:
A. Phân tích chiến lược
D. Sáng tạo ý tưởng
Câu 4: Phân chia tổ chức rheo quá trình phù hợp với
A. Những công việc đòi hỏi chuyên môn hóa sâu, phức tạp
B. Những tổ chức có dây chuyền sản xuất chặt chẽ
C. Những tổ chức địa lý rộng
D. Những tổ chức có khách hàng khác biệt, không xung đột trong lợi ích
Câu 5: Trong 1 tổ chức, các cấp bậc quản lý thường được chia thành:
Câu 6: Phân công công việc là:
A. Chuyên môn hóa lao động
B. Khuyến khích sự sáng tạo của người lao động
C. Giao việc cho cấp dưới trách nhiệm, quyền hạn, nguồn lực
D. Bổ nhiệm người lao động vào vị trí tương xứng với công việc
Câu 7: Người đưa ra các nguyên tắc gắn liền với sự phân công công việc, phân công lao động là:
A. Frederick W. Taylor (1856 – 1915)
B. Henry Faytol (1814 – 1925)
C. Max Weber (1864 – 1920)
D. Douglas M Gregor (1900 – 1964)
Câu 8: Hệ thống quan điểm trong quản lý không thể hiện dưới hình thức nào?
Câu 9: Công cụ Phân tích PEST (chính trị, kinh tế, văn hóa-xã hội, công nghệ) có thể được sử dụng để phân tích:
B. Môi trường vĩ mô
C. Môi trường nội bộ
D. Môi trường bên trong và bên ngoài
Câu 10: Các phương pháp tư duy sáng tạo bao gồm:
A. Phương pháp bản đồ tư duy và phương pháp 5W1H
B. Nghiên cứu thị trường
C. Marketing, thiết kế mô hình kinh doanh Lean Canvas
D. Quản trị tài sản trí tuệ và quản lý tài chính
Câu 11: Cơ cấu quản lý trực tuyến - chức năng áp dụng phù hợp với những tổ chức:
A. Có quy mô lớn, nhiều hoạt động và năng lực quản lý, điều hành của chủ thể quản lý tốt
B. Có quy mô nhỏ, sản phẩm không phức tạp và tính chất sản xuất liên tục.
C. Có quy mô vừa, sản phẩm có độ phức tạp và tính sản xuất liên tục thấp
D. Cả 3 đáp án trên đều sai
Câu 12: Đâu không phải là cách tiếp cận trong quản lý?
A. Tiếp cận theo điều kiện và theo tình huống
B. Tiếp cận tổng hợp và thích nghi trong xã hội hậu công nghiệp
C. Tiếp cận theo cảm quan
D. Tiếp cận theo kinh nghiệm
Câu 13: Phương pháp nào không phải là phương pháp nghiên cứu của Khoa học quản lý?
A. Phương pháp lịch sử và logic
B. Phương pháp phân tích và tổng hợp
C. Phương pháp phân quyền
D. Phương pháp hệ thống
Câu 14: Khi quản lý bán hàng đang trong quá trinh xác định các chỉ tiêu doanh số và giao địa bàn hoạt động cho các nhân viên bán hàng thì họ đang tham gia chức năng nào:
Câu 15: ĐMST ở cấp độ tổ chức bao gồm:
A. ĐMST công nghệ, ĐMST sản phẩm/dịch vụ, ĐMST chiến lược
B. ĐMST công nghệ, ĐMST sản phẩm/dịch vụ, ĐMST phi chính thức
C. ĐMST văn hóa, ĐMST chính thức, ĐMST phi chính thức
D. Tất cả các đáp án đều đúng
Câu 16: Nhà quản lý thường xuyên mở các lớp đào tạo giúp người công nhân tự điều chỉnh hành vi cho phù hợp với mục tiêu thuộc phương pháp quản lý nào:
A. Phương pháp tâm lý
B. Phương pháp kinh tế
C. Phương pháp hành chính
D. Không đáp án nào đúng.
Câu 17: Chức năng đầu tiên trong quá trình quản lý cơ bản là:
Câu 18: Chức năng tổ chức không bao gồm
A. Thiết kế cơ cấu tổ chức
B. Phân chia công việc
C. Kiểm soát hoạt động của các cá nhân trong tổ chức
D. Giao quyền cho các cá nhân và bộ phận trong tổ chức để hoàn thành các mục tiêu đã xác định
Câu 19: Phương pháp và kỹ thuật cụ thể nào không được sử dụng trong khoa học quản lý?
A. Phương pháp mô hình hóa
B. Phương pháp thực nghiệm xã hội
C. Phương pháp khảo sát xã hội học
D. Phương pháp phỏng vấn nhóm và phỏng vấn sâu
Câu 20: Quan hệ giữa cấp bậc quản lý và các kỹ năng
A. Chức vụ càng thấp thì kĩ năng về chuyên môn càng quan trọng
B. Chức vụ càng cao thì kỹ năng về bao quát càng quan trọng
C. Nhà quản lý cần tất cả các kỹ năng, tuy nhiên chức vụ càng cao thì kỹ năng bao quát càng quan trọng
D. Tất cả những tuyên bố đưa ra đều sai
Câu 21: Phân chia theo địa lý được áp dụng phù hợp nhất trong trường hợp nào?
A. Khi doanh nghiệp tiến hành các hoạt động giống nhau ở các khu vực địa lý khác nhau.
B. Khi doanh nghiệp hoạt động trên nhiều lĩnh vực.
C. Khi doanh nghiệp hoạt động trên nhiều vùng miền và thường kinh doanh những sản phẩm đa dạng khác nhau.
D. Khi doanh nghiệp hoạt động trên nhiều lĩnh vực ở một khu vực địa lý nhất định.
Câu 22: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Khách thể quản lý là trật tự quản lý mà chủ thể quản lý mong muốn thiết lập để đạt được mục tiêu quản lý.
B. Chủ thể quản lý cũng chính là Khách thể quản lý
C. Đối tượng quản lý không phải chịu trách nghiệm về kết quả công việc được giao.
D. Tất cả các đáp án đều đúng
Câu 23: Trong các nội dung dưới đây, công cụ nào không phải là công cụ sử dụng trong phương pháp quản lý kinh tế:
A. Chính sách tiền lương
B. Chính sách tiền thưởng
C. Chính sách khen thưởng -kỷ luật
D. Chính sách bảo hiểm
Câu 24: Kế hoạch đã được duyệt của một tổ chức có vai trò:
A. Quyết định sự thành công hay thất bại của quản lý
B. Tạo động lực cho nhân viên, do đó tăng hiệu quả công việc
C. Tăng hiệu quả công việc, là cơ sở cho sự phối hợp giữa các bộ phận của công ty, cơ sở cho chức năng kiểm tra
D. Quyết định hiệu quả công việc
Câu 25: ĐMST cơ cấu tổ chức là:
A. Thực hiện thông qua đổi mới nội dung quảng cáo hay các hình thức khuyến mại, đổi mới kênh truyền thông và phương thức truyền thông.
B. Thực hiện thông qua phát triển dòng sản phẩm; Cải tiến chất lượng, đặc điểm, mẫu mã, nhãn hiệu sản phẩm; Hợp nhất dòng sản phẩm.
C. Bao gồm đổi mới toàn bộ các giá trị văn hóa của tổ chức
D. Là việc bố trí, sắp xếp lại các bộ phận cấu thành tổ chức như: các mối quan hệ, liên hệ truyền thông, dòng công việc hoặc quan hệ các thứ bậc quản lý.
Câu 26: Chọn câu trả lời đúng nhất:
A. ĐMST chiến lược là đổi mới giá trị tiềm năng của sản phẩm
B. ĐMST dịch vụ là đổi mới về mục đích, mục tiêu tổng thể dài hạn và đổi mới phương thức tổng thể để đạt được mục đích và mục tiêu đó
C. ĐMST quy trình là đổi mới cách thức thực hiện công việc nhằm thúc đẩy công việc được thực hiện nhanh hơn, tốt hơn và hiệu quả hơn.
D. ĐMST dịch vụ là đổi mới các công cụ hoặc máy móc giúp con người giải quyết các vấn đề sản xuất và hoạt động
Câu 27: Công cụ Biểu đồ xương cá có thể được sử dụng trong bước nào của quy trình ra quyết định quản lý?
A. Nhận diện vấn đề
B. Xây dựng các phương án quyết định
C. Đánh giá và lựa chọn phương án tối ưu
D. Ban hành quyết định
Câu 28: Cách thức quản lý nào dưới đây không phù hợp với quan điểm quản lý thời kì hậu công nghiệp:
A. Quản lý chặt chẽ, chấp nhận xích mích để đạt được chỉ tiêu như đã đề ra
B. Tạo môi trường cởi mở, hoà đồng, thoải mái trao đổi
C. Tăng cường trao đổi giữa các cấp bậc quản lý và nhân viên
D. Không có đáp án đúng
Câu 29: Các loại hình đổi mới sáng tạo tập trung vào yếu tố hướng tới khách hàng:
A. Mô hình lợi nhuận, mạng lưới, cấu trúc, quy trình
B. Chất lượng sản phẩm, hệ thống sản phẩm
C. Mô hình lợi nhuận, mạng lưới, chất lượng sản phẩm, cấu trúc
D. Dịch vụ, kênh, thương hiệu, sự tham gia của khách hàng
Câu 30: Điền vào chỗ trống: “quản lý là hoạt động thực tiễn đặc biệt của con người trong một tổ chức đạt được những … của tổ chức một cách hiệu quả nhất”
Câu 31: Đổi mới sáng tạo là quá trình:
A. Chuyển ý tưởng thành sản phẩm mới hoặc sản phẩm hoàn thiện trong công nghiệp và thương mại, hoặc đưa ra cách tiếp cận mới trong lĩnh vực xã hội.
B. Suy nghĩ của người lao động về điều gì đó khác lạ và độc đáo
C. Hình thành lên ý tưởng của người lao động, dễ để đo lường.
D. Hoạt động tri thức và tinh thần của người lao động nhằm đưa ra ý tưởng
Câu 32: Để phát triển doanh nghiệp khởi nghiệp ĐMST bằng công cụ nghiên cứu thị trường, bước nào là bước đầu tiên:
A. Thiết kế nghiên cứu
B. Kiểm tra chất lượng thông tin
C. Xác định vấn đề nghiên cứu
Câu 33: Việc tuân thủ nguyên tắc tiết kiệm và hiệu quả không gồm yêu cầu nào:
A. Đầu tư có chọn lọc
B. Đầu tư công nghệ đáp ứng yêu cầu công việc
C. Sử dụng hiệu quả nguồn lực khác
D. Thiết kế bộ máy tổ chức phù hợp
Câu 34: Các loại hình đổi mới sáng tạo tập trung vào sản phẩm, dịch vụ:
A. Mô hình lợi nhuận, mạng lưới, cấu trúc, quy trình
B. Chất lượng sản phẩm, hệ thống sản phẩm
C. Mô hình lợi nhuận, mạng lưới, chất lượng sản phẩm, cấu trúc
D. Dịch vụ, kênh, thương hiệu, sự tham gia của khách hàng
Câu 35: Phân chia tổ chức theo chức năng phù hợp với những tổ chức nào?
A. Những tổ chức có công việc đòi hỏi tính chuyên môn hóa sâu và phức tạp, tổ chức có quy mô lớn, đa dạng.
B. Những tổ chức có dây chuyền hoạt động chặt chẽ, có thể phân chia thành những công việc mang tính độc lập tương đối, các tổ chức sản xuất.
C. Những tổ chức hoạt động trên phạm vi địa lý rộng.
D. Những tổ chức có nhóm khách hàng khác biệt, độc lập và không xung đột lợi ích giữa các bộ phận.
Câu 36: []: Cố vấn cho ban giám đốc của 1 doanh nghiệp thuộc cấp quản lý:
D. tất cả các đáp án đều sai
Câu 37: Đặc điểm nào dưới đây phù hợp với Những tiếp cận mới trong điều kiện của cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ tư:
A. Con người là nguồn lực trung tâm để quản lý
B. Tập trung vào những ứng dụng công nghệ trong quản lý.
C. Luôn nâng cao hiệu quả quản lý.
D. Tất cả các đáp án đều đúng
Câu 38: Phương pháp quản lý tự do thường được sử dụng trong trường hợp như thế nào
A. Gắn với việc xây dựng quyết định chiến lược, quy chế; trong hoàn cảnh không khẩn cấp
B. Tình huống khẩn cấp, công việc đòi hỏi chấp hành mệnh lệnh tuyệt đối
C. Gắn với công việc có tính đặc thù về chuyên môn
D. Không có đáp án nào đúng
Câu 39: Nhà quản lý phân bố thời gian nhiều nhất cho việc thực hiện chức năng:
D. Tùy thuộc vào điều kiện cụ thể
Câu 40: : công cụ cây quyết định được sử dụng trong bước nào của ra quyết định quản lý?
A. Nhận diện vấn đề
B. Xây dựng các phương án
C. Đánh giá và lựa chọn các phương án tối ưu
Câu 41: Nội dung nào dưới đây là hiểu chính xác nhất về phương pháp quản lý dân chủ:
A. Sử dụng quyền lực ít; Khuyến khích mọi người cùng ra quyết định
B. Sử dụng quyền lực phù hợp với quyền hạn, thực hiện sự uỷ quyền và giao quyền
C. Sử dụng quyền lực tối đa; Không uỷ quyền, không san sẻ quyền lực
Câu 42: Quy trình chung bắt buộc đối với mọi nhà quản lý phải tuân theo được thực hiện thông qua 4 chức năng:
A. Lập kế hoạch, tổ chức, lãnh đạo, kiểm tra
B. Hoạch định, nhân sự, chỉ huy, phối hợp
C. Hoạch định, tổ chức, phối hợp, báo cáo
D. Kế hoạch, chỉ đạo, tổ chức, kiểm tra
Câu 43: Phương pháp quản lý chuyên chế thường được sử dụng trong tình huống như thế nào
A. Gắn với việc xây dựng quyết định chiến lược, quy chế; trong hoàn cảnh không khẩn cấp
B. Tình huống khẩn cấp, công việc đòi hỏi chấp hành mệnh lệnh tuyệt đối
C. Gắn với công việc có tính đặc thù về chuyên môn
D. Tất cả các phương án trên đều đúng
Câu 44: Cơ cấu quản lý của tổ chức ở hình dưới là?
A. Cơ cấu quản lý trực tuyến
B. Cơ cấu quản lý chức năng
C. Cơ cấu quản lý trực tuyến - chức năng
D. Cơ cấu quản lý theo kiểu dự án
Câu 45: Sơ đồ cơ cấu quản lý ở hình dưới đây là:
A. Cơ cấu quản lý trực tuyến
B. Cơ cấu quản lý chức năng
C. Cơ cấu quản lý trực tuyến - chức năng
D. Cơ cấu quản lý theo kiểu dự án
Câu 46: Phân loại nguyên tắc quản lý riêng theo phạm vi áp dụng KHÔNG gồm:
A. Nguyên tắc trong lập kế hoạch
B. Nguyên tắc trong quản lý nhân lực
C. Nguyên tắc quản lý doanh nghiệp
D. Nguyên tắc dân chủ
Câu 47: Cha đẻ của 14 nguyên tắc “ Quản lý hành chính” là:
A. Frederick W. Taylor (1856 – 1915)
B. Henry Faytol (1814 – 1925)
C. Max Weber (1864 – 1920)
D. Douglas M Gregor (1900 – 1964)
Câu 48: Phân loại nguyên tắc quản lý theo lĩnh vực kinh tế gồm:
A. Nguyên tắc tuân thủ pháp luật
B. Nguyên tắc tuân thủ thông lệ xã hội
C. Nguyên tắc tôn trọng văn hoá và sự khác biệt
D. Nguyên tắc cân bằng cung - cầu
Câu 49: Phân chia tổ chức theo địa lý phù hợp với:
A. Những tổ chức có công việc đòi hỏi tính chuyên môn hóa sâu và phức tạp, tổ chức có quy mô lớn, đa dạng.
B. Những tổ chức có dây chuyền hoạt động chặt chẽ, có thể phân chia thành những công việc mang tính độc lập tương đối, các tổ chức sản xuất.
C. Những tổ chức hoạt động trên phạm vi địa lý rộng
D. Những tổ chức có nhóm khách hàng khác biệt, độc lập và không xung đột lợi ích giữa các bộ phận.
Câu 50: Trong quá trình lập kế hoạch, nhà quản lý cần tuân theo nguyên tắc:
A. Khuyến khích sự tham gia của các thành viên
B. Thúc đẩy nhận thức về sự thay đổi và khả năng dự báo chúng
C. Bám sát với thực tế, khuyến khích sự tham gia của các thành viên, và thúc đẩy nhận thức về sự thay đổi và khả năng dự báo các thay đổi đó
D. Không có đáp án đúng