Đề Thi Trắc nghiệm Phẫu Thuật Thực Hành - VUTM có đáp án

Tham khảo đề thi môn Phẫu Thuật Thực Hành dành cho sinh viên Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam (VUTM). Đề thi online miễn phí với đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên ôn tập và củng cố kiến thức thực hành phẫu thuật, bám sát chương trình học và thực tiễn y học cổ truyền. Phù hợp cho các kỳ thi và kiểm tra quan trọng.

Từ khoá: đề thi phẫu thuật thực hành VUTM Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam ôn thi y học cổ truyền học phẫu thuật thực hành đề thi miễn phí đáp án chi tiết kiểm tra phẫu thuật tài liệu ngành y dược thực hành phẫu thuật y học cổ truyền

Số câu hỏi: 317 câuSố mã đề: 8 đềThời gian: 1 giờ

81,479 lượt xem 6,253 lượt làm bài


Bạn chưa làm Mã đề 1!

Xem trước nội dung
Câu 1: 0.25 điểm
Trong các đường bộc lộ động mạch nách đưới đây, đường nào hay được sử dụng trong vết thương chiến tranh?
A.  
Đường song song dưới xương đòn 1cm.
B.  
Đường qua nền nách.
C.  
Dường Fiolle - Delmas.
Câu 2: 0.25 điểm
Phẫu thuật viên chính là người ... chính trong cuộc mổ.
A.  
Quyết định.
B.  
Chịu trách nhiệm.
Câu 3: 0.25 điểm
Gây tê chọc hút khoang phế mạc cần phải gây tê được
A.  
Da và tổ chức dưới da
B.  
Da và cơ gian sườn
C.  
Da và màng xương sườn
D.  
Da và phế mạc thành
Câu 4: 0.25 điểm
Mở bụng theo đường trắng giữa trên và dưới rốn phải rạch thế nào so với rốn?
A.  
Vòng qua bên phải rốn.
B.  
Vòng qua bên trái rốn.
C.  
Thằng qua rốn.
Câu 5: 0.25 điểm
Mở bụng theo đường trắng giữa trên rốn bắt đầu rạch từ đâu?
A.  
Sát dưới mũi ức.
B.  
Cách dưới mũi ức 1 cm.
C.  
Cách dưới mũi ức 2cm.
D.  
Cách dưới mũi ức 3cm.
Câu 6: 0.25 điểm
Trong các vị trí thắt động mạch đùi dưới đây, vị trí nào nguy hiểm nhất
A.  
Động mạch đùi chung ngay trên chỗ phân chia ra động mạch đùi sâu.
B.  
Động mạch đùi nông.
C.  
Động mạch đùi sâu.
Câu 7: 0.25 điểm
Cơ tuỳ hành của động mạch cảnh là cơ ức đòn chũm.
A.  
Đúng.
B.  
Sai.
Câu 8: 0.25 điểm
Đối với phẫu thuật cấp cứu khẩn cấp, thời gian chờ phẫu thuật gây nguy hiểm đến tính mạng người bệnh được tính bằng gì?
A.  
Phút
B.  
Giờ.
C.  
Ngày.
D.  
Tuần
Câu 9: 0.25 điểm
Khi khâu nối ruột tận - tận, điểm yếu nhất của đường khâu ở đâu?
A.  
Bờ tự do của ruột.
B.  
Hai má bên quai ruột.
C.  
Bờ mạc treo ruột.
D.  
Dải dọc cơ ở đại tràng.
Câu 10: 0.25 điểm
Tại tam giác Farabeuf, phân biệt động mạch cảnh ngoài và động mạch cảnh trong ý nào là sai trong các ý sau:
A.  
Động mạch cảnh ngoài ở trước trong so với động mạch cảnh trong
B.  
Động mạch cảnh ngoài ở trước ngoài so với động mạch cảnh trong
C.  
Động mạch cảnh ngoài là động mạch có tách ra ngành bên
D.  
Động mạch cảnh trong ở sau ngoài so với động mạch cảnh ngoài
Câu 11: 0.25 điểm
Điều quan trọng là phẫu thuật viên mổ tốt, việc thăm khám trước mổ và theo dõi chăm sóc sau mổ không quan trọng.
A.  
Đúng.
B.  
Sai.
Câu 12: 0.25 điểm
Thắt động mạch đùi ở đoạn 1/3 giữa đùi, nên thắt ở dưới chỗ phân chia ra động mạch nào?
A.  
Động mạch nối lớn.
B.  
Động mạch đùi sâu
C.  
Động mạch đùi nông.
Câu 13: 0.25 điểm
Chảy máu đường khâu, miệng nối ống tiêu hóa là chảy máu từ lớp nào?
A.  
Thanh mạc.
B.  
Lớp cơ.
C.  
Lớp hạ niêm mạc.
D.  
Lớp niêm mạc.
Câu 14: 0.25 điểm
Với động mạch nách, câu nào dưới đây là sai?
A.  
Đường chuẩn đích của động mạch nách là đường nối từ điểm giữa xương đòn tới điểm giữa nếp gập khuỷu ở tư thể tay dâng 90 độ.
B.  
Đường chuẩn đích của động mạch nách là đường nối từ đỉnh hõm nách tới điểm giữa nếp gấp khuỷu
C.  
Cơ tuỳ hành của động mạch nách là cơ quạ cánh tay
D.  
Đoạn nguy hiểm nhất khi thắt động mạch nách là đoạn giữa động mạch vai dưới và động mạch vai sau.
Câu 15: 0.25 điểm
Cắt cụt điển hình 1/3 dưới cằng tay, mốc cưa xương cách trên mỏm trâm trụ khoảng bao nhiêu?
A.  
Khoảng 5 - 6 cm.
B.  
Tuỳ theo phẫu thuật viên
C.  
Khoảng 1 - 2 cm.
D.  
Khoảng dưới 1 cm.
E.  
Khoảng 3 - 4cm.
Câu 16: 0.25 điểm
Phẫu thuật một ... là phẫu thuật tiến hành một lần là xong.
A.  
Thì
B.  
Lần
Câu 17: 0.25 điểm
Hồi phục lưu thông sau cắt đoạn dạ dày kiểu Bilroth I không hợp sinh lý bằng kiểu Bilroth II.
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 18: 0.25 điểmchọn nhiều đáp án
Cắt cụt theo kỹ thuật cắt tròn để ngỏ (Pirôgốp) phải ...
A.  
Xác định mức cưa xương trước.
B.  
Xác định mốc cắt phần mềm trước.
C.  
Cắt ở mức thấp nhất có thể được.
Câu 19: 0.25 điểm
Trường hợp nào sau đây có chỉ định phẫu thuật tối khẩn cấp?
A.  
Bệnh nhân viêm ruột thừa chưa có biến chứng
B.  
Bệnh nhân bị ngạt thờ cấp hoặc tổn thương rách mạch máu lớn
C.  
Bệnh nhân viêm loét dạ dày - hành tá tràng
Câu 20: 0.25 điểm
Trong phẫu thuật nổi vị tràng sau - sau, miệng nối cách góc Treitz là bao nhiêu?
A.  
5-10 cm
B.  
10- 15 cm
C.  
15- 20 cm
D.  
20-25 cm
Câu 21: 0.25 điểm
Trong cuộc mổ, mức độ rối loạn sinh lý của người bệnh phụ thuộc vào ...
A.  
Việc chuẩn bị bệnh nhân trước mổ.
B.  
Tay nghề phẫu thuật viên. (Maybe)
C.  
Sức chịu đựng của người bệnh.
D.  
Chức năng sinh lý của cơ quan được mổ.
E.  
Khối lượng và tính chất mất máu.
Câu 22: 0.25 điểmchọn nhiều đáp án
Khi xử trí vết thương ngực hở nên... :
A.  
Khâu kín ngay vết thương một lớp.
B.  
Làm sạch và lấy hết dị vật tại vết thương.
C.  
Chọc hút khoang phế mạc sau khi khâu.
D.  
Đặt dẫn lưu khoang phế mạc.
E.  
Chỉ khâu kín da
Câu 23: 0.25 điểm
Kỹ thuật rạch cân đúng là:
A.  
Rạch bằng dao từ đầu đến cuối đường rạch.
B.  
Rạch một lỗ ở giữa đường rạch để luồn vào đó một que thăm có rãnh và rạch tiếp bằng dao trên que thăm về hai phía.
C.  
Kẹp nhíu hai kìm vào cân, nâng cân lên tạo thành một nếp ngang, rạch đứt nếp ngang tạo ra một lỗ thủng. Tiếp theo dùng kéo mở cân từ lỗ thủng về 2 phía. Khi ở dưới cân có các mạch máu, thần kinh thì cần luôn que thăm vào lỗ thủng và mở trên que thăm.
Câu 24: 0.25 điểmchọn nhiều đáp án
Kỹ thuật mở qua các lớp cơ:
A.  
Tốt nhất là đi qua khe cơ hoặc tách dọc giữa các thớ cơ khi cơ chạy song song với đường rạch da (đường mồ).
B.  
Khi cơ chạy ngang qua đường mổ thì cắt đôi cơ sau đó khâu buộc cầm máu hai đầu cơ.
C.  
Không nên cắt cơ rồi mới cầm máu mà chủ động cầm máu trước rồi mới cắt sau.
Câu 25: 0.25 điểm
Nguyên tắc nào là sai trong các nguyên tắc khâu nối mạch máu dưới đây?
A.  
Đường khâu kín, không căng, không xoắn vặn.
B.  
Không gây bầm dập thành mạch nơi khâu.
C.  
Không gây hẹp đáng kể lòng mạch.
D.  
Không tạo cục máu đông trên đường khâu.
E.  
Đường khâu lộn mép vào trong
Câu 26: 0.25 điểm
Ổ áp xe ruột thừa ở khu vực nào thì được dùng đường Roux để dẫn lưu áp xe?
A.  
Sau manh tràng,
B.  
Hổ chậu phải.
C.  
Trong tiểu khung.
D.  
Dưới gan.
Câu 27: 0.25 điểm
Đường mổ Mac - Burney được dùng trong phẫu thuật nào?
A.  
Phẫu thuật buồng trứng.
B.  
Cắt bỏ ruột thừa viêm cấp.
C.  
Mổ lấy sỏi niệu quản.
D.  
Dẫn lưu áp xe ruột thừa.
E.  
Viêm phúc mạc ruột thừa.
Câu 28: 0.25 điểm
Thời điểm phẫu thuật cấp cứu khẩn cấp có trì hoãn phụ thuộc vào yếu tố nào?
A.  
Ý muốn phẫu thuật viên.
B.  
Tình trạng người bệnh.
C.  
Trang thiết bị của bệnh viên.
Câu 29: 0.25 điểm
Các thì mổ liên quan không chặt chẽ với nhau và thì 4 là thì không quan trọng.
A.  
Đúng.
B.  
Sai.
Câu 30: 0.25 điểm
Động mạch chính nuôi dưỡng bàng quang là động mạch rốn và động mạch sinh dục- bàng quang. Các động mạch này tách ra từ:
A.  
Động mạch thẹn trong
B.  
Động mạch thẹn ngoài
C.  
Động mạch chậu ngoài
D.  
Động mạch chậu trong
E.  
Động mạch chậu gốc
Câu 31: 0.25 điểm
Cưa xương đùi như thế nào là đúng phương pháp?
A.  
Bắt đầu của từ mặt trước ra mặt sau xương đùi
B.  
Bắt đầu của từ mặt sau ra mặt trước xưởng đối
C.  
Bắt đầu của từ mặt ngoài vào mặt trong xương đùi
D.  
Bắt đầu của từ mặt trong ra mặt ngoài xương đùi
E.  
Bắt đầu cưa ở mặt trước, khi đã cưa được 1/3 - 1/4 thân xương thì nghiêng cưa sang bên, cưa từ mặt bên này sang mặt kia của xương,
Câu 32: 0.25 điểm
Sau cắt cụt đùi, nhóm cơ nào dưới đây có rất ít nhân
A.  
Cơ từ đầu đùi ở phía trước đại
B.  
Nhóm các cơ khép ở phía trong đùi
C.  
Nhóm các cơ ngồi – cẳng chân ở phía sau củ
Câu 33: 0.25 điểmchọn nhiều đáp án
Để hạn chế rối loạn sinh lý của người bệnh trong cuộc mố cần phải ...
A.  
Chuẩn bị bệnh nhân tốt
B.  
Gây mê nội khí quân
C.  
Kỹ thuật mổ tốt, thời gian mổ ngắn.
D.  
Đủ dụng cụ, phương tiện kỹ thuật, thuốc, dịch ...
Câu 34: 0.25 điểm
Ở đoạn chi có 2 xương, cưa xương như thế nào là đúng nguyên tắc?
A.  
Khởi đầu cưa ở xương cố định làm mốc, tiếp theo của đứt xương di động, sau đó cưa đứt xương cố định cuối cùng.
B.  
Cưa đứt cả 2 xương cùng một lúc.
C.  
Khởi đầu của ở xương di động làm mốc, tiếp theo cưa đứt xương cố định sau đó cưa đứt xương di động cuối cùng.
Câu 35: 0.25 điểm
Mục đích chính của phẫu thuật cắt đoạn dạ dày là loại bỏ ổ loét.
A.  
Đúng,
B.  
Sai.
Câu 36: 0.25 điểm
Khi mở đường trắng giữa trên rốn, chiều dài đường mở cân trắng như thế nào so với chiều dài đường rạch da?
A.  
Bằng nhau.
B.  
Ngắn hơn.
C.  
Dài hơn.
Câu 37: 0.25 điểm
Khi dẫn lưu bàng quang trên xương mu, cần phải khâu cố định bàng quang xung quanh ống thông lên cân trắng thành bụng nhằm mục đích gì?
A.  
Để bàng quang mau liền hơn.
B.  
Để cách ly khoang Retzius .
C.  
Để cách ly khoang phúc mạc .
Câu 38: 0.25 điểm
Trong nối ruột bên - bên, mỗi khâu vắt thường toàn thể thường được áp dụng ở đâu?
A.  
Thành sau miệng nổi
B.  
Thành trước miệng nổi
C.  
Ở cả 2 thành trước và sau miệng nối
Câu 39: 0.25 điểmchọn nhiều đáp án
Bàng quang là:
A.  
Một tạng thuộc hệ thống sinh dục.
B.  
Cơ quan sản sinh ra nước tiểu.
C.  
Cơ quan chứa và thải nước tiểu.
D.  
Một túi bằng cơ có khả năng co bóp đẩy nước tiểu ra ngoài.
Câu 40: 0.25 điểm
Khi chọc trocart qua khe liên sườn nên tỷ trocart vào đầu?
A.  
Chính giữa khoang liên sườn
B.  
Bờ trên xương sườn.
C.  
Bờ dưới xương sườn.