Đề Thi Trắc Nghiệm Răng Hàm Mặt - BMTU - Đại Học Y Dược Buôn Ma Thuột

Luyện tập với đề thi trắc nghiệm Răng Hàm Mặt dành cho sinh viên BMTU - Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột. Bộ đề bao gồm các câu hỏi xoay quanh giải phẫu, sinh lý và bệnh lý vùng răng hàm mặt, cùng với các kỹ thuật chẩn đoán và điều trị. Phù hợp để ôn tập, củng cố kiến thức chuyên ngành và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học phần.

Từ khoá: Đề Thi Trắc Nghiệm Răng Hàm Mặt BMTU Đại Học Y Dược Buôn Ma Thuột Chuyên Ngành Răng Hàm Mặt Giải Phẫu Răng Hàm Mặt Sinh Lý Răng Hàm Mặt Bệnh Lý Răng Hàm Mặt Đáp Án Răng Hàm Mặt Ôn Tập Răng Hàm Mặt Luyện Thi BMTU

Số câu hỏi: 140 câuSố mã đề: 3 đềThời gian: 1 giờ

81,383 lượt xem 6,252 lượt làm bài


Bạn chưa làm Mã đề 1!

Xem trước nội dung
Câu 1: 0.2 điểm
Độ tuổi bị chấn thương hàm mặt nhiều nhất ở Việt Nam:
A.  
20-39
B.  
40-59
C.  
60-79
D.  
4-19
Câu 2: 0.2 điểm
Cách xử trí nào sau đây không đúng khi chảy máu sau nhổ răng:
A.  
Sót chân răng, u hạt: lấy bỏ chân răng, u hạt
B.  
Sót u hạt: lấy bỏ u hạt
C.  
Rách niêm mạc, màng xương: khâu niêm mạc, màng xương
D.  
Lồi củ xương hàm trên bị vỡ: bơm rửa huyệt ổ răng
Câu 3: 0.2 điểm
Việc làm đúng nhất khi có chảy máu kéo dài từ niêm mạc hoặc màng xương:
A.  
Dùng cây dóc xương tách mảnh xương gãy rời khỏi niêm mạc rồi lấy đi
B.  
Nạo sạch ổ răng rồi nhét bấc iodoform
C.  
Khâu lại bằng chỉ catgut loại 3 số 0
D.  
Nạo ổ răng rồi nhét gelaspon
Câu 4: 0.2 điểm
Chấn thương phần mềm dễ gây nhiễm trùng:
A.  
Xây xát da
B.  
Đụng dập phần mềm
C.  
Tụ máu
D.  
Rách da
Câu 5: 0.2 điểm
Tỷ lệ khe hở môi + vòm miệng / tổng số sinh ở Việt Nam là:
A.  
1/954
B.  
1/700
C.  
1/665
D.  
1/1000
Câu 6: 0.2 điểm
Dấu hiệu khác biệt giữa sâu ngà sâu với sâu ngà nông là:
A.  
Lỗ sâu rộng
B.  
Chỉ buốt khi có kích thích
C.  
Thử lạnh
D.  
Chiều sâu, lỗ sâu
Câu 7: 0.2 điểm
Tỷ lệ viêm lợi đúng trong dịch tễ học là:
A.  
< 50%
B.  
> 50%
C.  
100%
D.  
70 - 90%
Câu 8: 0.2 điểm
Dấu hiệu để phân biệt S3 với lõm hình chêm:
A.  
Vị trí tổn thương
B.  
Hình thái tổn thương
C.  
Răng buốt khi có kích thích
D.  
Thử lạnh (+)
Câu 9: 0.2 điểm
Nguyên nhân hay gặp nhất gây viêm nhiễm vùng hàm mặt:
A.  
Chấn thương rách phần mềm
B.  
Bệnh lý cấp tính quanh răng
C.  
Chấn thương gãy xương
D.  
Bệnh lý tuyến nước bọt
Câu 10: 0.2 điểm
Tổn thương không gây viêm nhiễm vùng hàm mặt:
A.  
Viêm quanh cuống răng mạn tính
B.  
Viêm tủy răng không hồi phục
C.  
Viêm quanh cuống răng cấp tính
D.  
Tủy răng hoại tử (chết)
Câu 11: 0.2 điểm
Biện pháp trám bít hố rãnh phòng sâu răng được áp dụng cho các răng:
A.  
Các răng hàm lớn vĩnh viễn
B.  
Răng hàm sữa
C.  
Toàn bộ các răng vĩnh viễn
D.  
Răng hàm lớn và răng hàm nhỏ vĩnh viễn
E.  
Các răng hàm lớn sữa và các răng hàm lớn vĩnh viễn
Câu 12: 0.2 điểm
Nguyên nhân nào không gây viêm tủy răng:
A.  
Sự thay đổi áp suất đột ngột
B.  
Hàn răng đúng quy cách
C.  
Các sang chấn nhẹ liên tục (nghiến răng, cắn chi...)
D.  
Vi khuẩn từ tổn thương sâu răng
Câu 13: 0.2 điểm
Tổn thương Herpes simplex trong miệng ở bệnh nhân nhiễm HIV/AIDS là:
A.  
U nhú
B.  
Bạch sản
C.  
Dát đỏ
D.  
Nốt phỏng nhỏ
Câu 14: 0.2 điểm
Tổn thương gây viêm nhiễm vùng hàm mặt nhiều nhất:
A.  
U nang chân răng nhiễm khuẩn
B.  
Viêm tủy răng
C.  
Viêm quanh cuống răng
D.  
Viêm quanh răng giai đoạn IV
Câu 15: 0.2 điểm
Điều cần hỏi bệnh nhân khi có viêm nhiễm vùng hàm mặt:
A.  
Phản ứng của toàn thân: sốt
B.  
Triệu chứng cơ năng tại răng trước khi có viêm nhiễm vùng hàm mặt
C.  
Triệu chứng viêm quanh cuống răng cấp
D.  
Xuất hiện quanh vùng hàm mặt
E.  
Triệu chứng cơ năng tại răng trước khi có viêm nhiễm vùng hàm mặt; Triệu chứng viêm quanh cuống răng cấp; Phản
Câu 16: 0.2 điểm
Chiều sâu của lỗ sâu ngà sâu (S3):
A.  
1 - 2 mm
B.  
> 4 - 6 mm
C.  
> 6 mm
D.  
> 2 - 4 mm
Câu 17: 0.2 điểm
Triệu chứng chính của u máu:
A.  
Mềm, da bình thường, bẩm sinh
B.  
Bẩm sinh, da đỏ, bóp xẹp
C.  
Da đỏ, chắc, bẩm sinh
D.  
Bẩm sinh, chắc, bóp xẹp
Câu 18: 0.2 điểm
Nguyên nhân không gây ngạt thở trong chấn thương hàm mặt:
A.  
Tụt lưỡi ra sau
B.  
Dị vật
C.  
Phù nề thanh quản, hạ họng
D.  
Hạn chế há miệng
Câu 19: 0.2 điểm
Vùng mô tế bào hay gặp viêm nhiễm nhất do răng là:
A.  
Vùng môi trên
B.  
Vùng môi dưới
C.  
Vùng má
D.  
Vùng sàn miệng
Câu 20: 0.2 điểm
Gãy Lefort không chảy máu ở hốc:
A.  
Mũi sau
B.  
Mũi trước
C.  
Miệng
D.  
Tai
Câu 21: 0.2 điểm
Dấu hiệu phân biệt viêm tủy cấp với viêm tủy có hồi phục là:
A.  
Gõ ngang đau hơn gõ dọc
B.  
Cơn đau tự nhiên
C.  
Cơn đau dữ dội kéo dài
D.  
Cơn đau tăng khi có kích thích
Câu 22: 0.2 điểm
Phương pháp giáo dục nha khoa được lựa chọn tùy thuộc vào:
A.  
Mục đích cần giáo dục; Đối tượng được giáo dục; Lứa tuổi cần giáo dục; Trình độ văn hóa; Tín ngưỡng tôn giáo
B.  
Tín ngưỡng tôn giáo
C.  
Lứa tuổi cần giáo dục
D.  
Đối tượng được giáo dục
E.  
Mục đích cần giáo dục
Câu 23: 0.2 điểm
Thiếu vi chất nào ảnh hưởng đến chất lượng tổ chức cứng của răng:
A.  
Iod
B.  
Sắt
C.  
Fluor
D.  
Kẽm
Câu 24: 0.2 điểm
Nguyên nhân hay gây viêm nhiễm phần mềm hàm mặt:
A.  
Rách da
B.  
Đụng dập phần mềm
C.  
Gãy xương hàm hở
D.  
Gãy xương kín
Câu 25: 0.2 điểm
Triệu chứng của bệnh cần hỏi bệnh nhân có viêm nhiễm vùng hàm mặt nghi ngờ do răng:
A.  
Viêm quanh cuống răng mạn tính
B.  
Viêm quanh cuống răng cấp tính
C.  
Bệnh viêm tủy không hồi phục
D.  
Viêm quanh răng
Câu 26: 0.2 điểm
Chống chỉ định nhổ răng trong trường hợp sau:
A.  
Tất cả các trường hợp trên
B.  
Bệnh nhân đang chạy tia vùng hàm mặt
C.  
Bệnh nhân có bệnh tâm thần
D.  
Trẻ em dưới 6 tuổi
E.  
Bệnh nhân > 60 tuổi
Câu 27: 0.2 điểm
Việc phải làm trước tiên khi bệnh nhân bị xỉu:
A.  
Giật tóc mai, day nhân trung, gọi tên bệnh nhân
B.  
Theo dõi mạch, huyết áp, nhịp thở, sắc mặt
C.  
Để bệnh nhân nằm đầu thấp, nơi thoáng
D.  
Xoa cồn 90o vào mặt, trán, thái dương, hai bên cổ
Câu 28: 0.2 điểm
Đường gãy xương hàm trên hay gặp:
A.  
Lefort II + Lefort III
B.  
Lefort II + dọc giữa
C.  
Lefort I + Lefort III
D.  
Lefort I + Lefort II
Câu 29: 0.2 điểm
Chọn 1 dấu hiệu để chẩn đoán xác định VQC3:
A.  
Lỗ rò ở lợi + u hạt cuống răng
B.  
Thử tủy (-)
C.  
Đồi màu răng rõ
D.  
Lỗ sâu lớn + lỗ rò ở lợi
Câu 30: 0.2 điểm
Gãy xương hàm dưới vùng góc hàm di lệch nhiều gây tê môi dưới vì đứt dây thần kinh:
A.  
Đại hạ thiệt XII
B.  
Cằm
C.  
Răng dưới
D.  
Lưỡi IX
Câu 31: 0.2 điểm
Cơ chế gây sâu răng của Miller là:
A.  
Do men ngà ngấm vôi kém
B.  
Dòng chảy nước bọt
C.  
pH cao
D.  
Tiêu protein
E.  
pH thấp
Câu 32: 0.2 điểm
Chỉ số vệ sinh miệng đơn giản cần khám phát hiện cao răng và mảng bám răng ở:
A.  
Khám 4 răng đại diện: 16, 26, 36, 46
B.  
Khám 6 răng đại diện: 16, 21, 24, 36, 41, 44
C.  
Tất cả các ý trên đều sai
D.  
Tất cả các răng có trên hàm
Câu 33: 0.2 điểm
Phân biệt răng sữa với răng vĩnh viễn: các núm rãnh trên rìa cắn, mặt nhai của răng vĩnh viễn rõ ràng, sắc nét hơn so với răng sữa.
A.  
Sai
B.  
Đúng
Câu 34: 0.2 điểm
Viêm mô tế bào có khả năng áp xe khi:
A.  
Bệnh nhân vẫn sốt cao 39 – 40oC
B.  
Sưng đã kéo dài 3 - 4 ngày
C.  
Đau giảm
D.  
Sưng nhiều phần mềm và không rõ dấu hiệu chuyển sóng
E.  
Bệnh nhân vẫn sốt cao 39 – 40oC; Đau giảm; Sưng nhiều phần mềm và không rõ dấu hiệu chuyển sóng; Sưng đã
Câu 35: 0.2 điểm
Viêm lợi cấp khác viêm lợi mạn là:
A.  
Sốt; Đau khi ăn nhai và đau tự nhiên; Chảy máu khi kích thích và chảy máu tự nhiên; Miệng bẩn và hôi
B.  
Chảy máu khi kích thích và chảy máu tự nhiên
C.  
Đau khi ăn nhai và đau tự nhiên
D.  
Sốt
E.  
Miệng bẩn và hôi
Câu 36: 0.2 điểm
Loại nhiễm trùng làm bệnh nhân bị sốt trên 40 oc, rét run, mạch nhanh nhưng không tương xứng với nhiệt độ là:
A.  
Viêm xương tủy hàm do răng
B.  
Viêm quanh cuống răng cấp tính
C.  
Viêm mô tế bào lan tỏa
D.  
Nhiễm trùng máu
Câu 37: 0.2 điểm
Phân biệt răng sữa với răng vĩnh viễn: cổ răng sữa thắt lại không rõ ràng
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 38: 0.2 điểm
Dấu hiệu chẩn đoán phân biệt VQC2 (cấp) với viêm tủy cấp:
A.  
Gõ dọc ngang đau (++)
B.  
Đau tăng khi có kích thích
C.  
Đau nhức nhiều
D.  
Ngách lợi sưng nề, ấn đau
Câu 39: 0.2 điểm
Phương pháp cấp cứu khi bệnh nhân chảy máu ồ ạt trong miệng:
A.  
Mở khí quản và băng vòng cằm - đầu
B.  
Tiêm thuốc cầm máu, băng vòng cằm - đầu
C.  
Nhét bấc trong miệng, tiêm thuốc cầm máu
D.  
Thắt động mạch cảnh ngoài và nhét bấc trong miệng
Câu 40: 0.2 điểm
Vai trò của tủy răng:
A.  
Tất cả các chức năng trên
B.  
Bảo vẹ ngà răng
C.  
Tham gia sửa chữa một số tổn thương ngà chân răng
D.  
Tạo ngà, cảm giác, nuôi đưỡng cho răng
Câu 41: 0.2 điểm
Phương pháp chải răng có tác dụng làm sạch mảng bám răng ở tất cả các mặt răng và xoa nắn lợi:
A.  
Phương pháp Charter
B.  
Phương pháp chải ngang
C.  
Phương pháp chải xoay tròn
D.  
Phương pháp Bass
Câu 42: 0.2 điểm
Dấu hiệu đau khác biệt giữa VQC2 với T2 là:
A.  
Khi điều trị viêm tấy hoại thư, bạn cần phải:
B.  
Chống nhiễm độc bằng truyền dịch và nâng cao thể trạng
C.  
Điều trị răng nguyên nhân (nếu có)
D.  
Trích rạch rộng
E.  
Chống nhiễm trùng toàn thân bằng kháng sinh liều cao, phối hợp
Câu 43: 0.2 điểm
Co lợi được đo từ khoảng cách giữa:
A.  
Từ đáy túi đến lợi viền
B.  
Lợi viền đến đường nối men - cement
C.  
Từ đường nối men - cement đến đáy túi
D.  
Không ý nào ở trên đúng
Câu 44: 0.2 điểm
Nguyên nhân gây viêm nhiễm vùng hàm mặt:
A.  
Khối u lành phần mềm
B.  
Viêm hạch cấp
C.  
U ác tính
D.  
Viêm tuyến nước bọt cấp
Câu 45: 0.2 điểm
Bệnh lý ở răng nào có thể gây nhiễm khuẩn xoang hàm:
A.  
36
B.  
11
C.  
24
D.  
48
Câu 46: 0.2 điểm
Loại thực phẩm hay gây sâu răng là:
A.  
Thực phẩm có đường không chế biến từ sữa
B.  
Thực phẩm nhiều đạm
C.  
Nước giải khát
D.  
Thực phẩm có lượng khoáng cao
Câu 47: 0.2 điểm
Hết đợt VQC2 nguyên nhân cần điều trị là:
A.  
Sâu răng
B.  
Lõm hình chêm
C.  
Tủy hoại tử
D.  
Núm phụ
Câu 48: 0.2 điểm
Chỉ tơ nha khoa được sử dụng với mục đích:
A.  
Làm sạch mảng bám răng ở mặt bên
B.  
Phòng sâu răng ở mặt bên và mặt ngoài của răng
C.  
Lấy thức ăn ở kẽ răng
D.  
Xoa nắn nhú lợi
Câu 49: 0.2 điểm
Dấu hiệu chỉ có ở viêm quanh cuống cấp, không có ở viêm tủy cấp:
A.  
Ngách lợi sưng nề, ấn đau
B.  
Đau nhức dữ dội
C.  
Lỗ sâu lớn - sâu
D.  
Gõ dọc ngang (++)
Câu 50: 0.2 điểm
Triệu chứng đúng của gãy Lefort II:
A.  
Chảy máu mũi, đau chói bờ dưới ổ mắt, di động hàm trên
B.  
Di động xương hàm trên, mắt đeo kính râm, khớp cắn hở cửa
C.  
Bầm tím quanh hốc mắt, chảy máu mũi, khớp cắn hở cửa
D.  
Đau chói bờ dưới ổ mắt, xương hàm trên di động, khớp cắn hở cửa