Đề Thi Trắc Nghiệm Vật Liệu Chữa Răng - HUBT Có Đáp Án

Ôn luyện môn Vật Liệu Chữa Răng với đề thi trắc nghiệm từ Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT). Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về các loại vật liệu sử dụng trong nha khoa, đặc tính và cách ứng dụng trong điều trị răng miệng. Kèm đáp án chi tiết, tài liệu này giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành nha khoa và các ngành liên quan đến y học răng hàm mặt. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

Từ khoá: đề thi trắc nghiệm Vật Liệu Chữa RăngĐại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà NộiHUBTđề thi Vật Liệu Nha Khoa có đáp ánôn thi Vật Liệu Chữa Răngkiểm tra Vật Liệu Nha Khoathi thử Vật Liệu Chữa Răngtài liệu ôn thi Vật Liệu Nha Khoavật liệu nha khoađiều trị răng miệng

Số câu hỏi: 141 câuSố mã đề: 6 đềThời gian: 1 giờ

143,704 lượt xem 11,069 lượt làm bài


Bạn chưa làm Mã đề 1!

Xem trước nội dung
Câu 1: 0.2 điểm
Cơ chế bám dính GIC vào men răng
A.  
Cơ học
B.  
Do tạo lỗ trám
C.  
Do chiếu đèn halogen
D.  
Hóa học
Câu 2: 0.2 điểm
GIC dùng trám răng hàm của hãng FUJI có tên:
A.  
Fuji 6
B.  
Fuji 7
C.  
Fuji 8
D.  
Fuji 9 Extra dur
Câu 3: 0.2 điểm
Dung dịch Natri hypochloride (NaOCl) bơm rửa có đậm độ %
A.  
1 - 2
B.  
3 - 6
C.  
6 - 10
D.  
9 -12
Câu 4: 0.2 điểm
Trám bít ống tuỷ cần có:
A.  
Có chất làm dính (Sealer) và côn Guttapercha
B.  
Composite
C.  
Amalgam
D.  
GIC
Câu 5: 0.2 điểm
Không nên dùng GIC để trám răng ở
A.  
Nơi chịu lực nhai nhóm răng sau
B.  
Cổ răng nhóm răng sau
C.  
Trám xoang loại V
D.  
Nhóm răng sau
E.  
Tất cả đều đúng
Câu 6: 0.2 điểm
Hạt độn Composite hiện nay có các kích cỡ :
A.  
Micro
B.  
Hybrid
C.  
Nano
D.  
Tất cả đúng
Câu 7: 0.2 điểm
Quá trình bị mài mòn của composite liên quan tới:
A.  
Loại chất độn
B.  
Kích thước hạt độn
C.  
Tỷ lệ thể tích hạt độn
D.  
Tất cả đúng
Câu 8: 0.2 điểm
Để chống sự mài mòn miếng trám composite, ta cần:
A.  
Điều chỉnh độ cắn khít
B.  
Trám cao
C.  
Trám thấp
D.  
Không thử cắn
Câu 9: 0.2 điểm
Có mấy loại Composite nha khoa
A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
4
Câu 10: 0.2 điểm
Lịch sử và tính chất CÔNE GUTTA - PERCHA:
A.  
Sử dụng đầu tiên năm 1867
B.  
Ít độc, ít kích thích mô, ít gây dị ứng
C.  
Vật liệu bán cứng tốt nhất trám tuỷ
D.  
Tất cả đúng
Câu 11: 0.2 điểm
Composite lưỡng trùng hợp thường được chỉ định trong trường hợp nào sau đây
A.  
Gắn phục hình có sứ kim loại
B.  
Gắn chốt phục hình
C.  
Gắn phục hình không có sườn kim loại
D.  
Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 12: 0.2 điểm
Trám bít ống tuỷ cần phải:
A.  
Tạo hình tốt ống tuỷ
B.  
Có chất làm dính (Sealer) AH26, GROSSMAN Sealer Cortisomol
C.  
Dùng côn Gutta - Percha
D.  
Tất cả đúng
Câu 13: 0.2 điểm
Cơ chế càng cua bám dính GIC vào men răng là do:
A.  
Nhờ ion Hydrogen và Calci
B.  
Cơ học
C.  
Tạo lỗ trám
D.  
Chiếu đèn halogen
Câu 14: 0.2 điểm
Cement Zinc Oxide - Eugenol cải tiến, trám răng tạm chỉ được:
A.  
01 tháng
B.  
02 tháng
C.  
03 tháng
D.  
06 tháng
Câu 15: 0.2 điểm
Nhược điểm của Composite so với GIC là
A.  
Thẩm mỹ tốt
B.  
Chịu lực kháng mòn tốt
C.  
Co ngót do trùng hợp
D.  
Độ bóng cao
Câu 16: 0.2 điểm
Cấu trúc GIC: Những câu sau đây câu nào là đúng
A.  
Phần cứng là các hạt thủy tinh
B.  
Phần cứng là sắt
C.  
Phần cứng là đồng
D.  
Phần cứng là chì
Câu 17: 0.2 điểm
Tính chất Cement Oxide kẽm là:
A.  
Không giảm đau
B.  
Không sát khuẩn
C.  
Có giảm đau và sát khuẩn
D.  
Trám lót được cho Composite
Câu 18: 0.2 điểm
Phương pháp sử dụng Composite là:
A.  
Composite có thể đắp luôn vào lỗ trám
B.  
Cần chuẩn bị lỗ trám
C.  
Gắn chụp kim loại
D.  
Gắn chụp sứ
Câu 19: 0.2 điểm
Trám SANDWICH hai lớp gồm:
A.  
GIC ở dưới, Composite ở trên
B.  
Amalgam ở dưới, GIC ở trên
C.  
Composite ở dưới, GIC ở trên
D.  
Eugenat ở dưới, GIC ở trên
Câu 20: 0.2 điểm
Nếu GIC trắng đục thì độ đục bằng
A.  
0
B.  
1
C.  
0,5
D.  
0,2
Câu 21: 0.2 điểm
Cement Oxide kẽm gồm mấy thành phần?
A.  
Gồm 3 thành phần
B.  
Gồm 2 thành phần
C.  
Gồm 4 thành phần
D.  
Gồm 5 thành phần
Câu 22: 0.2 điểm
Composite có hạt độn là
A.  
Titan
B.  
Sắt
C.  
Đồng
D.  
Chì
Câu 23: 0.2 điểm
Mối liên kết của Composite là:
A.  
Chúng tan vào nhau
B.  
Chúng kết hợp với nhau bằng pha liên kết
C.  
Chúng tự kết hợp với nhau
D.  
Chúng tác dụng riêng
Câu 24: 0.2 điểm
Hạt độn Composite là :
A.  
Hạt thủy tinh
B.  
là sắt
C.  
là đồng
D.  
là chì
Câu 25: 0.2 điểm
GIC đông cứng (định dạng) qua các giai đoạn. Có tên
A.  
Hòa tan
B.  
Nhão hóa
C.  
Đông cứng
D.  
Tất cả đúng
Câu 26: 0.2 điểm
Cơ chế đông cứng Composit có thể là
A.  
Tự trùng hợp
B.  
Quang trùng hợp
C.  
Hóa trùng hợp
D.  
Tất cả đúng
Câu 27: 0.2 điểm
Mục đích của trám lót
A.  
Bảo vệ tủy khi hàn vĩnh viễn bằng chất trám có tính acide như composite
B.  
Bảo vệ tủy khi hàn vĩnh viễn bằng chất trám có tính acide như Amalgan, vàng
C.  
Kích thích sinh sản tế bào tạo ngà
D.  
Ngăn cản vi khuẩn xâm nhập vào tủy qua các ống ngà
E.  
Tất cả đều đúng
Câu 28: 0.2 điểm
Bơm rửa ống tủy nhằm
A.  
Làm sạch chất vun bẩn
B.  
Diệt vi khuẩn
C.  
Tạo thuận lợi cho tạo hình ống tủy
D.  
Tất cả đúng
Câu 29: 0.2 điểm
Số thành phần của Composite gồm:
A.  
Hai thành phần
B.  
Sáu thành phần
C.  
Bốn thành phần
D.  
Năm thành phần
Câu 30: 0.2 điểm
Các dung dịch bơm rửa làm sạch tủy khi chữa là
A.  
Natri hypochloride 3 – 6%
B.  
Các chất EDTA
C.  
Các chất REDTA
D.  
Các chất Chlohexidine 3%
E.  
Tất cả các chất trên
Câu 31: 0.2 điểm

Câu 127: Thành phần hữu cơ của Composite là

A.  

Hạt độn

B.  

Hạt nhựa

C.  

Hạt thủy tinh

D.  

Hạt cao su

Câu 32: 0.2 điểm
Hạt độn Composite cổ điển đầu tiên kích cỡ là:
A.  
Macro
B.  
Micro
C.  
Hybrid
D.  
Nano
Câu 33: 0.2 điểm
Các biện pháp hạn chế sự co ngót của Composite là
A.  
Chiếu đèn nhiều phía
B.  
Etching lâu
C.  
Bonding ít
D.  
Khác
Câu 34: 0.2 điểm
Thành phần vô cơ của Composite là
A.  
Hạt độn
B.  
Hạt nhựa
C.  
Hạt thủy tinh
D.  
Hạt cao su
Câu 35: 0.2 điểm
Các biện pháp hạn chế sự co ngót của Composite là
A.  
Chọn loại Composite phù hợp
B.  
Etching lâu
C.  
Bonding ít
D.  
Khác
Câu 36: 0.2 điểm
Dung dịch bơm rửa ống tuỷ là:
A.  
Hypochloride 3 - 5%
B.  
Nước cất
C.  
Acide phosphoric 30%
D.  
Oxy già 12%
Câu 37: 0.2 điểm
Đặc tính nào của GIC vượt trội hơn so với Composite
A.  
Giải phóng fluor
B.  
Chống mài mòn tốt
C.  
Thẩm mỹ tốt
D.  
Tất cả các ý trên
Câu 38: 0.2 điểm
Nồng độ các polyacide của GIC:
A.  
đậm đặc rất cao
B.  
đậm đặc cao
C.  
đậm đặc trung bình
D.  
đậm đặc thấp
Câu 39: 0.2 điểm
Phân loại CÔNE GUTTA-PERCHA
A.  
Loại chuẩn ISO
B.  
Loại không chuẩn
C.  
Loại chuẩn theo màu của File
D.  
Tất cả đúng
Câu 40: 0.2 điểm
Thành phần bột của Cement Polycarboxylat kẽm:
A.  
Oxit kẽm và Oxit Magnesium
B.  
Oxit kẽm và đồng
C.  
Oxit kẽm và sắt
D.  
Oxit kẽm và chì
Câu 41: 0.2 điểm
Thành phần chất lỏng cấu tạo Composite
A.  
Là nhựa polyacrylic
B.  
Là nước cất
C.  
Là Eugenol
D.  
Là Axit phosphoric
Câu 42: 0.2 điểm
CÔNE GUTTA - PERCHA có đặc tính
A.  
Không độc hại tới mô và cơ thể
B.  
Làm đổi màu răng
C.  
Không cản quang
D.  
Không lấy ra được
Câu 43: 0.2 điểm
Tính thẩm mỹ GIC so với Composite:
A.  
Tốt hơn Composite
B.  
Bằng Composite
C.  
Như nhau
D.  
Kém hơn
Câu 44: 0.2 điểm
Ion nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc kết dính của GIC với cấu trúc răng
A.  
COO-
B.  
Ca2+
C.  
Al
D.  
OH-
Câu 45: 0.2 điểm
Trong số các vật liệu sau đây, vật liệu nào mang cả tính chất của Composite và GIC, trong đó tính chất của Composite vượt trội hơn:
A.  
Composite lai
B.  
Compomer
C.  
GIC cso nhựa gia cố
D.  
Composite trám khối
Câu 46: 0.2 điểm
Khi trám từng lớp composite thì độ dày từng lớp trám là bao nhiêu
A.  
3mm
B.  
4mm
C.  
0,5 – 1mm
D.  
2mm
Câu 47: 0.2 điểm
Calcium hydroxide thương mại có các tên sau đây, và dùng để
A.  
Dyacl của Dentsply
B.  
Pulpdent của Ivoclar, Vivadent
C.  
Dycal để trám lót và chụp tủy
D.  
Pulpdent để bơm vào ống tủy và sát khuẩn
E.  
Tất cả đáp án đều đúng
Câu 48: 0.2 điểm
Sử dụng Composite
A.  
Trám trực tiếp
B.  
Trám tạm
C.  
Gắn chụp kim loại
D.  
Gắn chụp sứ
Câu 49: 0.2 điểm
Hệ số C (C-factor) của 1 xoang trám loại V là bao nhiêu
A.  
1/5
B.  
2/4
C.  
1/2
D.  
3/3
Câu 50: 0.2 điểm
Để làm cement gắn các hạt thủy tinh của GIC cần có kích cỡ (micron)
A.  
50
B.  
40
C.  
30
D.  
20