Đề Thi Trắc Nghiệm Vật Liệu Chữa Răng - HUBT Có Đáp Án Ôn luyện môn Vật Liệu Chữa Răng với đề thi trắc nghiệm từ Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT). Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về các loại vật liệu sử dụng trong nha khoa, đặc tính và cách ứng dụng trong điều trị răng miệng. Kèm đáp án chi tiết, tài liệu này giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành nha khoa và các ngành liên quan đến y học răng hàm mặt. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.
Từ khoá: đề thi trắc nghiệm Vật Liệu Chữa Răng Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội HUBT đề thi Vật Liệu Nha Khoa có đáp án ôn thi Vật Liệu Chữa Răng kiểm tra Vật Liệu Nha Khoa thi thử Vật Liệu Chữa Răng tài liệu ôn thi Vật Liệu Nha Khoa vật liệu nha khoa điều trị răng miệng
Mã đề 1 Mã đề 1 Mã đề 2 Mã đề 2 Mã đề 3 Mã đề 3
Bạn chưa làm Mã đề 1!
Bắt đầu làm Mã đề 1
Câu 1: Cơ chế bám dính GIC vào men răng
C. Do chiếu đèn halogen
Câu 2: GIC dùng trám răng hàm của hãng FUJI có tên:
Câu 3: Dung dịch Natri hypochloride (NaOCl) bơm rửa có đậm độ %
Câu 4: Trám bít ống tuỷ cần có:
A. Có chất làm dính (Sealer) và côn Guttapercha
Câu 5: Không nên dùng GIC để trám răng ở
A. Nơi chịu lực nhai nhóm răng sau
B. Cổ răng nhóm răng sau
Câu 6: Hạt độn Composite hiện nay có các kích cỡ :
Câu 7: Quá trình bị mài mòn của composite liên quan tới:
B. Kích thước hạt độn
C. Tỷ lệ thể tích hạt độn
Câu 8: Để chống sự mài mòn miếng trám composite, ta cần:
A. Điều chỉnh độ cắn khít
Câu 9: Có mấy loại Composite nha khoa
Câu 10: Lịch sử và tính chất CÔNE GUTTA - PERCHA:
A. Sử dụng đầu tiên năm 1867
B. Ít độc, ít kích thích mô, ít gây dị ứng
C. Vật liệu bán cứng tốt nhất trám tuỷ
Câu 11: Composite lưỡng trùng hợp thường được chỉ định trong trường hợp nào sau đây
A. Gắn phục hình có sứ kim loại
B. Gắn chốt phục hình
C. Gắn phục hình không có sườn kim loại
D. Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 12: Trám bít ống tuỷ cần phải:
A. Tạo hình tốt ống tuỷ
B. Có chất làm dính (Sealer) AH26, GROSSMAN Sealer Cortisomol
C. Dùng côn Gutta - Percha
Câu 13: Cơ chế càng cua bám dính GIC vào men răng là do:
A. Nhờ ion Hydrogen và Calci
Câu 14: Cement Zinc Oxide - Eugenol cải tiến, trám răng tạm chỉ được:
Câu 15: Nhược điểm của Composite so với GIC là
B. Chịu lực kháng mòn tốt
C. Co ngót do trùng hợp
Câu 16: Cấu trúc GIC: Những câu sau đây câu nào là đúng
A. Phần cứng là các hạt thủy tinh
B. Phần cứng là sắt
C. Phần cứng là đồng
D. Phần cứng là chì
Câu 17: Tính chất Cement Oxide kẽm là:
C. Có giảm đau và sát khuẩn
D. Trám lót được cho Composite
Câu 18: Phương pháp sử dụng Composite là:
A. Composite có thể đắp luôn vào lỗ trám
B. Cần chuẩn bị lỗ trám
Câu 19: Trám SANDWICH hai lớp gồm:
A. GIC ở dưới, Composite ở trên
B. Amalgam ở dưới, GIC ở trên
C. Composite ở dưới, GIC ở trên
D. Eugenat ở dưới, GIC ở trên
Câu 20: Nếu GIC trắng đục thì độ đục bằng
Câu 21: Cement Oxide kẽm gồm mấy thành phần?
Câu 22: Composite có hạt độn là
Câu 23: Mối liên kết của Composite là:
B. Chúng kết hợp với nhau bằng pha liên kết
C. Chúng tự kết hợp với nhau
D. Chúng tác dụng riêng
Câu 24: Hạt độn Composite là :
Câu 25: GIC đông cứng (định dạng) qua các giai đoạn. Có tên
Câu 26: Cơ chế đông cứng Composit có thể là
Câu 27: Mục đích của trám lót
A. Bảo vệ tủy khi hàn vĩnh viễn bằng chất trám có tính acide như composite
B. Bảo vệ tủy khi hàn vĩnh viễn bằng chất trám có tính acide như Amalgan, vàng
C. Kích thích sinh sản tế bào tạo ngà
D. Ngăn cản vi khuẩn xâm nhập vào tủy qua các ống ngà
Câu 28: Bơm rửa ống tủy nhằm
A. Làm sạch chất vun bẩn
C. Tạo thuận lợi cho tạo hình ống tủy
Câu 29: Số thành phần của Composite gồm:
Câu 30: Các dung dịch bơm rửa làm sạch tủy khi chữa là
A. Natri hypochloride 3 – 6%
D. Các chất Chlohexidine 3%
E. Tất cả các chất trên
Câu 31: Câu 127: Thành phần hữu cơ của Composite là
Câu 32: Hạt độn Composite cổ điển đầu tiên kích cỡ là:
Câu 33: Các biện pháp hạn chế sự co ngót của Composite là
A. Chiếu đèn nhiều phía
Câu 34: Thành phần vô cơ của Composite là
Câu 35: Các biện pháp hạn chế sự co ngót của Composite là
A. Chọn loại Composite phù hợp
Câu 36: Dung dịch bơm rửa ống tuỷ là:
Câu 37: Đặc tính nào của GIC vượt trội hơn so với Composite
B. Chống mài mòn tốt
D. Tất cả các ý trên
Câu 38: Nồng độ các polyacide của GIC:
C. đậm đặc trung bình
Câu 39: Phân loại CÔNE GUTTA-PERCHA
C. Loại chuẩn theo màu của File
Câu 40: Thành phần bột của Cement Polycarboxylat kẽm:
A. Oxit kẽm và Oxit Magnesium
Câu 41: Thành phần chất lỏng cấu tạo Composite
A. Là nhựa polyacrylic
Câu 42: CÔNE GUTTA - PERCHA có đặc tính
A. Không độc hại tới mô và cơ thể
D. Không lấy ra được
Câu 43: Tính thẩm mỹ GIC so với Composite:
Câu 44: Ion nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc kết dính của GIC với cấu trúc răng
Câu 45: Trong số các vật liệu sau đây, vật liệu nào mang cả tính chất của Composite và GIC, trong đó tính chất của Composite vượt trội hơn:
C. GIC cso nhựa gia cố
D. Composite trám khối
Câu 46: Khi trám từng lớp composite thì độ dày từng lớp trám là bao nhiêu
Câu 47: Calcium hydroxide thương mại có các tên sau đây, và dùng để
B. Pulpdent của Ivoclar, Vivadent
C. Dycal để trám lót và chụp tủy
D. Pulpdent để bơm vào ống tủy và sát khuẩn
E. Tất cả đáp án đều đúng
Câu 49: Hệ số C (C-factor) của 1 xoang trám loại V là bao nhiêu
Câu 50: Để làm cement gắn các hạt thủy tinh của GIC cần có kích cỡ (micron)