Đề thi Trắc Nghiệm Vật Liệu Thiết Bị Nha Khoa - HUBT

Ôn tập và kiểm tra kiến thức về vật liệu và thiết bị nha khoa với bài trắc nghiệm trực tuyến dành cho sinh viên Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (HUBT). Bài kiểm tra bao gồm các câu hỏi chuyên sâu về các loại vật liệu, công cụ, và thiết bị sử dụng trong nha khoa, kèm theo đáp án chi tiết để hỗ trợ việc học tập hiệu quả.

Từ khoá: trắc nghiệm vật liệu nha khoathiết bị nha khoaĐại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà NộiHUBTbài kiểm tra nha khoaôn tập vật liệu nha khoatrắc nghiệm có đáp ánkiểm tra thiết bị nha khoakiến thức nha khoabài thi nha khoa

Số câu hỏi: 68 câuSố mã đề: 3 đềThời gian: 25 phút

143,368 lượt xem 11,036 lượt làm bài


Bạn chưa làm Mã đề 1!

Xem trước nội dung
Câu 1: 0.4 điểm
kìm nhổ răng hàm trên luôn khác với kìm nhổ răng hàm dưới ở phần
A.  
cán kìm
B.  
mấu kìm
C.  
mỏ kìm
D.  
cổ kìm
Câu 2: 0.4 điểm
tay khoan nhanh có thể dùng trong những trường hợp nào?
A.  
Cắt bỏ phục hình, sửa soạn răng để làm phục hình, mài chỉnh hàm giả tháo lắp
B.  
Sửa soạn răng để làm phục hình, mài chỉnh hàm giả tháo lắp, loại bỏ vật liệu phục hồi cũ
C.  
Mài chỉnh hàm giả tháo lắp, loại bỏ vật liệu phục hồi cũ, cắt bỏ phục hình
D.  
Cắt men và ngà răng, sửa soạn răng để làm phục hình, cắt bỏ phục hình
Câu 3: 0.4 điểm
Tiêu chuẩn của vật liệu hàn vĩnh viễn gồm:
A.  
Không kích thích tủy răng, mô mềm, liên kết mạnh với men ngà, kín thít cao, không cản quang
B.  
Không kích thích tủy, mô mềm, liên kết mạnh với men ngà, kín thít cao, cản quang
C.  
Không kích thích tủy, mô mềm, hòa tan trong nước ở giới hạn cho phép, liên kết mạnh với men, ngà, kín thít cao
D.  
Hòa tan trong nước ở giới hạn cho phép, liên kết mạnh với men ngà, kín thít cao, thẩm mĩ tốt
Câu 4: 0.4 điểm
Đầu mũi khoan được làm bằng những loại vật liệu nào:
A.  
Thép, carbon tongsten, niken titanium
B.  
Carbon tungsten, kim cương, thép
C.  
Niken titanium, thép, kim cương
D.  
Kim cương, niken, titanium, carbon tungsten
Câu 5: 0.4 điểm
số lần cần súc miệng chlorhexidine trong ngày:
A.  
3 lần
B.  
2 lần
C.  
1 lần
D.  
6 lần
Câu 6: 0.4 điểm
cấu tạo mũi khoan gồm những phần nào:
A.  
đầu, cổ, đuôi
B.  
đầu, cổ, thân
C.  
cổ, thân, đầu
D.  
đầu, thân, đuôi
Câu 7: 0.4 điểm
Bóng đèn chiếu sáng của ghế máy nha khoa sử dụng loại bóng nào
A.  
Bóng đèn led và bóng đèn sợi đốt
B.  
Bóng đèn halogen và bóng đèn huỳnh quang
C.  
Bóng đèn huỳnh quang và bóng đèn sợi đốt
D.  
Bóng đèn halogen và bóng đèn led
Câu 8: 0.4 điểm
phản ứng đông cứng của xi măng thủy tinh có bản chất là gì
A.  
phản ứng hydrat hóa
B.  
phản ứng trùng hợp
C.  
phản ứng este hóa
D.  
phản ứng axit - base
Câu 9: 0.4 điểm
Loại sản phẩm GIC nào được sử dụng trong hàn phục hồi thân răng?
A.  
Fuji I
B.  
Fuji IX
C.  
Aquacem
D.  
I - Fix plus
Câu 10: 0.4 điểm
Thời gian tồn tại trong miệng của IRM là bao nhiêu lâu:
A.  
19 - 20 ngày
B.  
3 - 5 ngày
C.  
3 - 6 tháng
D.  
1 năm hoặc hơn
Câu 11: 0.4 điểm
đèn chiếu sáng của ghế máy nha khoa có thể được bật tắt ở đâu?
A.  
bàn đạp, bảng điều khiển ,cảm biến hồng ngoại trên đèn
B.  
bảng điều khiển, cảm biến hồng ngoại trên đèn, công tắc phía sau đèn
C.  
cảm biến hồng ngoại trên đèn, công tắc phía sau đèn, bàn đạp
D.  
bảng điều khiển, bàn đạp, công tắc phía sau đèn.
Câu 12: 0.4 điểm
Tác dụng của povidone - iodine là :
A.  
Diệt khuẩn nấm, virus, ức chế sự phát triển đơn bào, kén và bào tử
B.  
Diệt khuẩn, nấm, viruss, đơn bào và bào tử
C.  
Sát khuẩn, diệt khuẩn, diệt nấm virus đơn bào, kén và bào tử
D.  
Sát khuẩn, ức chế sự phát triển của nấm, virus đơn bào, kén và bào tử
Câu 13: 0.4 điểm
Quá trình nhổ răng bằng kìm bao gồm các bước nào sau đây?
A.  
Cặp kìm và lấy răng ra
B.  
Cặp kìm, lung lay răng, lấy răng ra
C.  
Cặp kìm, xoay răng trong huyệt ổ răng, lấy răng ra
D.  
Lựa chọn kim phù hợp, cặp kìm, lung lay răng và lấy răng ra
Câu 14: 0.4 điểm
chỉ định hàn phục hồi thân răng của xi măng thủy tinh là như thế nào
A.  
lỗ sâu loại 1,2
B.  
lỗ sâu loại 2,4
C.  
lỗ sâu loại 1,5
D.  
lỗ sâu loại 3,5
Câu 15: 0.4 điểm
Chọn phương án đúng về cách sử dụng bẩy?
A.  
Bẩy song song áp dụng cho cả bẩy thẳng và bẩy khuỷu
B.  
Chống chỉ định bẩy vuông góc
C.  
Đặt bẩy tựa vào răng bên cạnh và xương ổ răng trong quá trình bẩy
D.  
Đặt bẩy giữa chân răng và xương ổ răng phía mặt gần, động tác ấn mạnh và xoay bẩy
Câu 16: 0.4 điểm
cấu tạo của bẩy nhổ răng gồm:
A.  
Lưỡi bẩy
B.  
Tất cả các ý trên
C.  
Cán bẩy
D.  
Cổ bẩy
Câu 17: 0.4 điểm
lưỡi bẩy đi vào vùng nào khi dùng bẩy để nhổ răng
A.  
khe giữa răng cần nhổ và răng bên cạnh
B.  
khe giữa chân răng và xương ổ răng cần nhổ
C.  
chẽ chân răng cần nhổ
D.  
cổ răng vùng mặt bên má hoặc bên dưới
Câu 18: 0.4 điểm

Câu 63: Đặc điểm nào không phải chỉ khâu lí tưởng?

A.  

Dễ sử dụng, vô khuẩn, duy trì lực bền, không thay đổi tính chất

B.  

Tự tiêu, không gây phản ứng tại chỗ, không tạo điều kiện cho vi khuẩn phát triển

C.  

Không phải là chất có tính mao dẫn, dị ứng

D.  

Duy trì lực bền chắc cho đến khi vết thương lành hẳn

Câu 19: 0.4 điểm
phần quyết định mũi khoan sử dụng cho loại tay khoan là phần nào?
A.  
đầu
B.  
thân
C.  
cổ
D.  
đuôi
Câu 20: 0.4 điểm
góc tạo bởi mỏ, cổ và cán kìm nhổ răng cửa vĩnh viễn hàm trên có giá trị là :
A.  
0 độ
B.  
10 độ
C.  
45 dộ
D.  
90 độ
Câu 21: 0.4 điểm
thời gian tồn tại trong miệng của vật liệu hàn tạm eugenol là bao lâu
A.  
3 – 5 ngày
B.  
19 - 21 ngày
C.  
7 - 9 ngày
D.  
27 - 31 ngày
Câu 22: 0.4 điểm
Các cách tháo lắp mũi khoan khỏi tay khoan nhanh như thế nào?
A.  
Tháo mở bằng khóa, tháo mở bằng nút bấm, tháo mở bằng bản lề
B.  
Tháp mở bằng nút bấm, tháo mở bằng dụng cụ đi kèm, tháo mở bằng khóa
C.  
Tháo mở bằng mở bằng bản lề, tháo mở bằng khóa, tháo mở bằng dụng cụ đi kèm
D.  
Tháo mở bằng khóa, tháo mở bằng dụng cụ đi kèm, tháo mở bằng bản lề
Câu 23: 0.4 điểm
hình dạng mũi khoan nào dùng để làm sạch lỗ sâu:
A.  
hình trụ
B.  
hình tròn
C.  
ngọn lửa
D.  
quả trám
Câu 24: 0.4 điểm
cơ chế kết dính giữa xi măng thủy tinh với bề mặt men ngà là gì
A.  
qua liên kết cộng hóa trị
B.  
qua liên kết ion
C.  
qua liên kết este
D.  
qua liên kết hidro
Câu 25: 0.4 điểm
phản ứng đông cứng của composite là phản ứng gì?
A.  
phản ứng trùng hợp
B.  
phản ứng acid – base
C.  
phản ứng este hóa
D.  
phản ứng hydrat hóa