Đề Thi Online Miễn Phí Vật Liệu Chữa Răng - Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (HUBT)

Tham gia làm đề thi online miễn phí môn Vật Liệu Chữa Răng từ Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (HUBT). Đề thi bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm và tự luận kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên ngành y dược và nha khoa ôn tập hiệu quả các kiến thức về vật liệu nha khoa và ứng dụng trong điều trị răng miệng.

Từ khoá: vật liệu chữa răng HUBT Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ ôn thi nha khoa đề thi có đáp án học vật liệu nha khoa bài kiểm tra nha khoa vật liệu nha khoa ôn tập y dược kiến thức chữa răng

Số câu hỏi: 81 câuSố mã đề: 2 đềThời gian: 1 giờ

49,767 lượt xem 3,827 lượt làm bài

Xem trước nội dung
Câu 1: 0.2 điểm
Trong các loại vật liệu sau vật liệu nào có thể sử dụng để trám lót:
A.  
Composite
B.  
Amalgam
C.  
Sứ
D.  
GIC
Câu 2: 0.2 điểm
Chất hàn tuỷ AH 26 có tính:
A.  
Trung tính
B.  
Acide
C.  
Kiềm
D.  
có corticoide
Câu 3: 0.2 điểm
Cơ chế bám dính GIC vào men răng
A.  
Nhờ ion Hydrogen và Calci
B.  
Cơ học
C.  
Do tạo lỗ trám
D.  
Do chiếu đèn halogen
Câu 4: 0.2 điểm
Tham gia vào sự trùng hợp của composite:
A.  
Gồm Hạt độn và nước
B.  
Gồm nhựa khung và sắt
C.  
Gồm hạt độn và Nhựa
D.  
Gồm hạt độn và Nhựa kết hợp bởi pha liên kết
Câu 5: 0.2 điểm
Mục đích trám lót:
A.  
Tăng bám dính chất trám vĩnh viễn
B.  
Làm khít vết trám
C.  
Kích thích tăng sinh tủy
D.  
Bảo vệ tủy
Câu 6: 0.2 điểm
Cầu 74. Tính thẩm mỹ GIC so với Composite
A.  
Tốt hơn Composite
B.  
Bằng Composite
C.  
C Như nhau
D.  
Kém hơn
Câu 7: 0.2 điểm
Dạng sử dung GIC trên lâm sàng
A.  
Trộn bột và chất lỏng
B.  
Con nhộng
C.  
Đóng tuýp
D.  
Tất cả đúng
Câu 8: 0.2 điểm
Vật liệu trám lót là:
A.  
Composit
B.  
Amalgam
C.  
Sứ
D.  
ZOE
Câu 9: 0.2 điểm
Cơ chế bám dính GIC vào men răng
A.  
Cơ học
B.  
Do tạo lỗ trám
C.  
Do chiếu đèn halogen
D.  
Hóa học
Câu 10: 0.2 điểm
Thời gian trám tạm tối đa:
A.  
01 tháng
B.  
02 thàng
C.  
03 tháng
D.  
06 tháng
Câu 11: 0.2 điểm
Cơ chế bám dính GIC vào men răng
A.  
Cơ chế càng cua (chelation)
B.  
Cơ học
C.  
Do tạo lỗ trám
D.  
Do chiếu đèn halogen
Câu 12: 0.2 điểm
Muốn chữa tủy đạt kết quả tốt cần phải
A.  
Cần năm vững giải phẫu hệ thống ống tủy
B.  
Làm sạch hệ thông ông tủy
C.  
Tạo hình tốt hệ thông ông tủy
D.  
tất cả đều đúng
Câu 13: 0.2 điểm
Hạt độn Composite hiện nay có các kích cỡ :
A.  
Micro
B.  
Hybird
C.  
Nano
D.  
tất cả đều đúng
Câu 14: 0.2 điểm
Quá trình bị mài mòn của composit liên quan tới
A.  
Loại chất độn
B.  
Kích thước hạt độn
C.  
Tỉ lệ thể tích hạt độn
D.  
Tất cả đều đúng
Câu 15: 0.2 điểm
Nhược điểm CÔNE GUTTA-PERCHA
A.  
Khó sử dụng với các côn số nhỏ, khi nó không đủ cứng
B.  
Không dính cần có Sealer
C.  
Khi lèn dọc nóng ,có khả năng làm gutta percha lan ra ngoài lỗ chóp răng(Foramen)
D.  
Tất cả đúng
E.  
Đáp án D
Câu 16: 0.2 điểm
Thành phân GIC gồm:
A.  
Hai thành phân chinh là Aluminosilicat Glass và Polyacrilic Acide
B.  
Hai thành phần chính là Aluminosilicat Glass và Axit phosphoric
C.  
Hai thành phần chính là Aluminosilicat Glass và Axit chlohydric
D.  
Hai thành phân chính là Aluminosilicat Glass và Axit Cytric Đáp án A
Câu 17: 0.2 điểm
CÔNE GUTTA-PERCHA
A.  
Sử dụng đầu tiên năm 1867
B.  
Ít độc, ít kích thích mô, ít gây dị ứng
C.  
Vật liệu bán cứng tốt nhất trám tủy
D.  
Tất cả đúng
Câu 18: 0.2 điểm
Cấu trúc GIC: Những câu sau đây câu nào là đúng
A.  
Phần cứng là các hạt thủy tinh
B.  
Phần cứng là sắt
C.  
Phần cứng là đồng
D.  
Phần cứng là chì
Câu 19: 0.2 điểm
Bơm rửa ống tủy khi nào :
A.  
Bắt đầu mở tủy
B.  
Săp hàn tủy
C.  
Mỗi khi thay File
D.  
Chỉ một lân
Câu 20: 0.2 điểm
Cau 23. Sứ dụng Composite
A.  
tram trực tiêp
B.  
Trám tạm
C.  
Găn chụp kim loại
D.  
Gắn chụp sứ
Câu 21: 0.2 điểm
Khi bơm rửa ống tủy cần chú ý :
A.  
Dùng kim đầu tù hay có lỗ bên
B.  
Kim đầu nhọn
C.  
Kim to sát ống tủy
D.  
Bơm áp lực mạnh
Câu 22: 0.2 điểm
Muôn chữa tủy đạt kêt quả tốt cân phải
A.  
Làm sạch hệ thống ống tủy
B.  
Tạo hình tôt hệ thông ông tuy
C.  
Hàn kín hệ thống ống tủy
D.  
Tất cả đúng
Câu 23: 0.2 điểm
Hóa chất bơm rửa (IRRIGANCE) cần có tính chất
A.  
Diệt vi khuẩn
B.  
Làm trơn ống tủy để làm việc
C.  
Loại bỏ các mô hư nát:
D.  
Tất cả đúng
Câu 24: 0.2 điểm
Thành phần chất lỏng cấu tạo Composite
A.  
Là nhựa polyacrylic
B.  
Là nước cất
C.  
Là Eugenol
D.  
Là Axit phosphoric
Câu 25: 0.2 điểm
Chất trám lót là:
A.  
Composit
B.  
Amalgam
C.  
Sứ
D.  
Calcium Hydroxide
Câu 26: 0.2 điểm
Cầu 79. Sự bám dính GIC vào ngà răng so với bám vào men răng
A.  
Hơn nhiều
B.  
Hơn ít
C.  
Bằng
D.  
Kém hơn
Câu 27: 0.2 điểm
Hạt độn composit có thể là
A.  
Thuỷ tinh
B.  
Thạch anh
C.  
sứ
D.  
Tất cả các đáp án
Câu 28: 0.2 điểm
CÔNE GUTTA-PERCHA có đặc tính
A.  
Chất trơ bền lâu trong ống tủy, kích thước ổn định
B.  
Độc hại tới mô và cơ thể
C.  
Làm đổi màu răng
D.  
Không ph biến
Câu 29: 0.2 điểm
DYCAL Dentsply là
A.  
Chất trám tạm
B.  
Chất trám lót
C.  
Chất trám vĩnh viễn vì có độ cứng tốt
D.  
Chất trám vĩnh viễn vì có độ xốp tốt
Câu 30: 0.2 điểm
Bơm rửa ống tủy bằng
A.  
Hypochloride 3-5%
B.  
nước cất
C.  
Acide phosphoric
D.  
Oxy già 12%
Câu 31: 0.2 điểm
Các chất CHELAT là
A.  
Gồm hai chất EDTA (Etylen Diamin Tetra Acetate)
B.  
REDTA (Hydroxide Ecetyl Trimetyl Amonium bromie)
C.  
Là chất làm trơn ống tủy khi tạo hình
D.  
Tất cả dúng
Câu 32: 0.2 điểm
Nhược điểm Dung dịch Natri hypochloride (NaOCl)
A.  
Khi bơm rửa không được để lọt vào mô mềm lợi, má gây bỏng,
B.  
Mùi rất khó chịu
C.  
Không được bợm mạnh quá vượt qua lỗ chóp răng
D.  
Tất cả đúng
Câu 33: 0.2 điểm
Hạt độn Composite là :
A.  
Sứ
B.  
Đồng
C.  
Chì
D.  
Kẽm
Câu 34: 0.2 điểm
Để chống sự mài mòn của miếng trám composit ta cần :
A.  
Điều chỉnh độ cắn khít
B.  
Trám cao
C.  
Trám thấp
D.  
Không thử cắn
Câu 35: 0.2 điểm
pH cement oxide kẽm là :
A.  
pH= 4
B.  
pH= 6,6- 8,0
C.  
pH=5
D.  
pH=3
Câu 36: 0.2 điểm
chuẩn bị trám composit cần
A.  
Không cần làm lỗ trám
B.  
Chỉ rửa sạch
C.  
Etching + Bonding- Adhesive
D.  
chỉ etching
Câu 37: 0.2 điểm
Trám bít ống tủy có thể dung:
A.  
ACó chất làm dính ( Sealer) và côn Guttapercha
B.  
Composit
C.  
Amalgam
D.  
GIC
Câu 38: 0.2 điểm
Cầu 2. Cement Oxide kẽm góm những thành phần nào?
A.  
Eugenol và thiếc
B.  
Eugenol và sắt
C.  
Eugenol và đồng
D.  
Eugenol và Oxide kẽm
Câu 39: 0.2 điểm
Tính chất Cement Oxide kẽm là:
A.  
Không giảm đau
B.  
Không sát khuẩn
C.  
Có giảm đau và sát khuẩn
D.  
Trám lót được cho Composit
Câu 40: 0.2 điểm
Phân loại CÔNE GUTTA-PERCHA
A.  
Loại chuẩn ISO
B.  
Loại không chuẩn
C.  
Loại chuẩn theo mầu của File
D.  
Tất cả đúng
Câu 41: 0.2 điểm
Tính hòa tan GIC so với Composite trong miệng
A.  
Nhiều hơn Composite
B.  
bằng Composite
C.  
C Như nhau
D.  
Kém hơn
Câu 42: 0.2 điểm
Thành phần chất lỏng cấu tạo Composite
A.  
Là nước cất
B.  
Là Eugenol
C.  
Là Axit phosphoric
D.  
Là copolymers của acrylic (nước nhựa)
Câu 43: 0.2 điểm
Hạt độn Composite là :
A.  
Sắt
B.  
chì
C.  
đồng
D.  
thạch anh
Câu 44: 0.2 điểm
Để trám răng các hạt thủy tinh của GIC có kích cỡ:
A.  
20 micron
B.  
30 micron
C.  
40 micron
D.  
50 micron
Câu 45: 0.2 điểm
Chất lỏng GIC:
A.  
ATartaric Acide có vai trò làm cứng GIC
B.  
Tartaric Acide có vai trò làm mềm GIC
C.  
Tartaric Acide có vai trò tạo mầu
D.  
Tartaric Acide có vai trò tạo mùi
Câu 46: 0.2 điểm
Cầu 42. Bơm rửa ông tủy nhăm
A.  
Làm sạch chât vun bần
B.  
Diệt vi khuẩn
C.  
Tạo thuận lợi cho tạo hình ống tủy
D.  
Tất cả đúng
Câu 47: 0.2 điểm
CÔNE GUTTA-PERCHA có đặc tính
A.  
Không độc hại tới mô và cơ thể
B.  
Làm đối mầu răng
C.  
Không Cản quang
D.  
Không lấy ra được
Câu 48: 0.2 điểm
Thành phần bột của Cement Polycarboxylat kẽm gồm:
A.  
Oxit kẽm và Oxit Magnesium
B.  
Oxide kẽm và đồng
C.  
Oxide kẽm và sắt
D.  
Oxide kẽm và chì
Câu 49: 0.2 điểm
Trám lót có tác dụng gì:
A.  
Ngăn sự dẫn nhiệt của chất trám vĩnh viễn
B.  
lang sự dân nhiệt của chất trám vĩnh viễn
C.  
Làm vêt trám bên hơn
D.  
Làm vết trám khít hơn
Câu 50: 0.2 điểm
Số thành phần của Composite gồm:
A.  
Hai thành phần
B.  
Sáu thành phần
C.  
Bốn thành phần
D.  
Năm thành phần