Đề Thi Online Miễn Phí Vật Liệu Chữa Răng - Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (HUBT)
Tham gia làm đề thi online miễn phí môn Vật Liệu Chữa Răng từ Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (HUBT). Đề thi bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm và tự luận kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên ngành y dược và nha khoa ôn tập hiệu quả các kiến thức về vật liệu nha khoa và ứng dụng trong điều trị răng miệng.
Từ khoá: vật liệu chữa răng HUBT Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ ôn thi nha khoa đề thi có đáp án học vật liệu nha khoa bài kiểm tra nha khoa vật liệu nha khoa ôn tập y dược kiến thức chữa răng
Câu 1: Trong các loại vật liệu sau vật liệu nào có thể sử dụng để trám lót:
Câu 2: Chất hàn tuỷ AH 26 có tính:
Câu 3: Cơ chế bám dính GIC vào men răng
A. Nhờ ion Hydrogen và Calci
Câu 4: Tham gia vào sự trùng hợp của composite:
D. Gồm hạt độn và Nhựa kết hợp bởi pha liên kết
Câu 5: Mục đích trám lót:
A. Tăng bám dính chất trám vĩnh viễn
C. Kích thích tăng sinh tủy
Câu 6: Cầu 74. Tính thẩm mỹ GIC so với Composite
Câu 7: Dạng sử dung GIC trên lâm sàng
Câu 9: Cơ chế bám dính GIC vào men răng
Câu 10: Thời gian trám tạm tối đa:
Câu 11: Cơ chế bám dính GIC vào men răng
A. Cơ chế càng cua (chelation)
Câu 12: Muốn chữa tủy đạt kết quả tốt cần phải
A. Cần năm vững giải phẫu hệ thống ống tủy
B. Làm sạch hệ thông ông tủy
C. Tạo hình tốt hệ thông ông tủy
Câu 13: Hạt độn Composite hiện nay có các kích cỡ :
Câu 14: Quá trình bị mài mòn của composit liên quan tới
C. Tỉ lệ thể tích hạt độn
Câu 15: Nhược điểm CÔNE GUTTA-PERCHA
A. Khó sử dụng với các côn số nhỏ, khi nó không đủ cứng
B. Không dính cần có Sealer
C. Khi lèn dọc nóng ,có khả năng làm gutta percha lan ra ngoài lỗ chóp răng(Foramen)
Câu 16: Thành phân GIC gồm:
A. Hai thành phân chinh là Aluminosilicat Glass và Polyacrilic Acide
B. Hai thành phần chính là Aluminosilicat Glass và Axit phosphoric
C. Hai thành phần chính là Aluminosilicat Glass và Axit chlohydric
D. Hai thành phân chính là Aluminosilicat Glass và Axit Cytric Đáp án A
Câu 17: CÔNE GUTTA-PERCHA
A. Sử dụng đầu tiên năm 1867
B. Ít độc, ít kích thích mô, ít gây dị ứng
C. Vật liệu bán cứng tốt nhất trám tủy
Câu 18: Cấu trúc GIC: Những câu sau đây câu nào là đúng
A. Phần cứng là các hạt thủy tinh
Câu 19: Bơm rửa ống tủy khi nào :
Câu 20: Cau 23. Sứ dụng Composite
Câu 21: Khi bơm rửa ống tủy cần chú ý :
A. Dùng kim đầu tù hay có lỗ bên
Câu 22: Muôn chữa tủy đạt kêt quả tốt cân phải
A. Làm sạch hệ thống ống tủy
B. Tạo hình tôt hệ thông ông tuy
C. Hàn kín hệ thống ống tủy
Câu 23: Hóa chất bơm rửa (IRRIGANCE) cần có tính chất
B. Làm trơn ống tủy để làm việc
C. Loại bỏ các mô hư nát:
Câu 24: Thành phần chất lỏng cấu tạo Composite
Câu 26: Cầu 79. Sự bám dính GIC vào ngà răng so với bám vào men răng
Câu 27: Hạt độn composit có thể là
Câu 28: CÔNE GUTTA-PERCHA có đặc tính
A. Chất trơ bền lâu trong ống tủy, kích thước ổn định
B. Độc hại tới mô và cơ thể
Câu 29: DYCAL Dentsply là
C. Chất trám vĩnh viễn vì có độ cứng tốt
D. Chất trám vĩnh viễn vì có độ xốp tốt
Câu 31: Các chất CHELAT là
A. Gồm hai chất EDTA (Etylen Diamin Tetra Acetate)
B. REDTA (Hydroxide Ecetyl Trimetyl Amonium bromie)
C. Là chất làm trơn ống tủy khi tạo hình
Câu 32: Nhược điểm Dung dịch Natri hypochloride (NaOCl)
A. Khi bơm rửa không được để lọt vào mô mềm lợi, má gây bỏng,
C. Không được bợm mạnh quá vượt qua lỗ chóp răng
Câu 34: Để chống sự mài mòn của miếng trám composit ta cần :
A. Điều chỉnh độ cắn khít
Câu 36: chuẩn bị trám composit cần
C. Etching + Bonding- Adhesive
Câu 37: Trám bít ống tủy có thể dung:
A. ACó chất làm dính ( Sealer) và côn Guttapercha
Câu 38: Cầu 2. Cement Oxide kẽm góm những thành phần nào?
Câu 39: Tính chất Cement Oxide kẽm là:
C. Có giảm đau và sát khuẩn
D. Trám lót được cho Composit
Câu 40: Phân loại CÔNE GUTTA-PERCHA
C. Loại chuẩn theo mầu của File
Câu 41: Tính hòa tan GIC so với Composite trong miệng
Câu 42: Thành phần chất lỏng cấu tạo Composite
D. Là copolymers của acrylic (nước nhựa)
Câu 44: Để trám răng các hạt thủy tinh của GIC có kích cỡ:
Câu 45: Chất lỏng GIC:
A. ATartaric Acide có vai trò làm cứng GIC
B. Tartaric Acide có vai trò làm mềm GIC
C. Tartaric Acide có vai trò tạo mầu
D. Tartaric Acide có vai trò tạo mùi
Câu 46: Cầu 42. Bơm rửa ông tủy nhăm
C. Tạo thuận lợi cho tạo hình ống tủy
Câu 47: CÔNE GUTTA-PERCHA có đặc tính
A. Không độc hại tới mô và cơ thể
Câu 48: Thành phần bột của Cement Polycarboxylat kẽm gồm:
A. Oxit kẽm và Oxit Magnesium
Câu 49: Trám lót có tác dụng gì:
A. Ngăn sự dẫn nhiệt của chất trám vĩnh viễn
B. lang sự dân nhiệt của chất trám vĩnh viễn
Câu 50: Số thành phần của Composite gồm: