Đề Thi GMHS HMU Đại Học Y Hà Nội Có Đáp Án Miễn Phí

Tài liệu đề thi GMHS (Gây mê hồi sức) từ Đại học Y Hà Nội (HMU) được cung cấp hoàn toàn miễn phí, kèm theo đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên ngành Y trong quá trình ôn tập và chuẩn bị cho kỳ thi lâm sàng hoặc học phần chuyên ngành. Đề thi bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm và tình huống thực hành liên quan đến gây mê, hồi sức cấp cứu, dược lý và quản lý người bệnh trong phẫu thuật. Phù hợp với sinh viên Y đa khoa, Điều dưỡng, Gây mê hồi sức. Hãy luyện tập ngay để vững vàng kiến thức và kỹ năng chuyên môn!

Từ khoá: đề thi GMHS HMU Đại học Y Hà Nội gây mê hồi sức đề thi y khoa có đáp án đề thi miễn phí ôn thi lâm sàng GMHS HMU trắc nghiệm GMHS đề thi chuyên ngành Y đề mẫu gây mê luyện thi y đa khoa hồi sức cấp cứu đề thi online y học

Số câu hỏi: 60 câuSố mã đề: 1 đềThời gian: 1 giờ

18,931 lượt xem 1,431 lượt làm bài

Xem trước nội dung
Câu 1: 1 điểm
Phân chia vùng bụng dựa vào 4 đường thẳng, trong đó 2 đường ngang là:
A.  
Đường đi qua đầu trước của 2 xương sườn 10 (1)
B.  
Đường nối 2 gai chậu trước trên (2)
C.  
Đường nối 2 gai chậu sau trên (3)
D.  
1 3 đúng
E.  
1 2 đúng
Câu 2: 1 điểm
Chỉ định truyền máu cho BN chấn thương là hợp lý khi:
A.  
Hb < 7g/l hoặc Hct < 20 % (1)
B.  
Hb < 10g/l nếu có suy tim (2)
C.  
Hb < 9g/l hoặc Hct < 30% (3)
D.  
ĐA 1 2 4
E.  
Hb < 10g/l (4)
Câu 3: 1 điểm
NN chính gây nhồi máu cơ tim là:
A.  
Co thắt mạch vành
B.  
Cục máu đông di chuyển từ chỗ khác đến lấp kín lòng mạch vành
C.  
Viêm cơ tim gây hoại tử 1 vùng cơ tim
D.  
Cục máu đông hình thành nhiều chỗ trên nền tảng xơ vữa gây hẹp hoặc tắc hoàn toàn 1 hoặc nhiều nhánh ĐM vành
Câu 4: 1 điểm
Trước PT chương trình, BN cần thực hiện ngừng ăn uống theo nguyên tắc 2 – 4 – 6 thế nào là đúng:
A.  
Ngừng ăn đặc 4h – uống sữa 6h – uống nước 2h
B.  
Ngừng ăn đặc 6h – uống sữa 4h – uống nước 2h
C.  
Ngừng ăn đặc 2h – uống sữa 2h – uống nước 4h
D.  
Ngừng ăn đặc 6h – uống sữa 4h – uống nước 4h
Câu 5: 1 điểm
Phương pháp khử khuẩn ít dùng:
A.  
Cơ học
B.  
Sinh học
C.  
Vật lý
D.  
Hoá học
Câu 6: 1 điểm
Trong CĐPB phù phổi cấp, ngoài việc cần phân biệt giữa PPC huyết động vs PPC tổn thương, cần tiến hành CĐPB PPC với:
A.  
TDMP mức độ nhẹ và TB (1)
B.  
Dị vật đường thở (3)
C.  
Viêm đường hô hấp trên cấp tính (2)
D.  
3 ý trên đều sai
Câu 7: 1 điểm
Thông tin về tình trạng bệnh cần phải:
A.  
Giải thích cho BN và người nhà
B.  
Tuỳ tình trạng BS sẽ giải thích cho BN hoặc người nhà hoặc cả 2
C.  
Chỉ giải thích cho người thân
D.  
Chỉ giải thích cho BN
Câu 8: 1 điểm
Tỷ lệ ép tim/thông khí (thổi ngạt) ở BN người lớn ngừng tuần hoàn là:
A.  
20/2
B.  
25/2
C.  
35/2
D.  
30/2
Câu 9: 1 điểm
Chọn câu đúng : mục tiêu thăm khám trước gây mê:
A.  
ĐA 1 2 3 4
B.  
Nắm được các yêu cầu chuẩn bị BN trước mổ (2)
C.  
Nắm được cách phân loại ASA, Mallampati (3)
D.  
Tư vấn giúp BN yên tâm trước mổ (4)
E.  
Nắm được các diễn biến lâm sàng, CLS, CĐ, tiên lượng, xử trí ca bệnh (1)
Câu 10: 1 điểm
Ở BN sốc chấn thương kèm chấn thương sọ não, các chỉ số điều trị đích nào sau đây đúng:
A.  
HA ĐM TB 90mmHg (1)
B.  
Áp lực tưới máu não 70mmHg (2)
C.  
Áp lực nội sọ > 30mmHg (3)
D.  
ĐA 1 2
E.  
SpO2 < 90% (4)
Câu 11: 1 điểm
Chủ tịch hội GMHS VN đầu tiên là ai:
A.  
GS Nguyễn Thụ
B.  
GS Tôn Đức Lang
C.  
GS Nguyễn Hữu Tú
D.  
GS Nguyễn Quốc Khánh
Câu 12: 1 điểm
Gây mê BN mổ u vùng đầu cổ cần lưu ý :
A.  
Chảy máu (1)
B.  
Tụt NKQ (2)
C.  
Phù nề thanh quản khi rút NKQ (3)
D.  
ĐA 1 2 3
Câu 13: 1 điểm
Thành tố nào sau đây thuộc định nghĩa gây mê toàn thân :
A.  
Mất tri giác tạm thời (1)
B.  
Mất cảm giác đau tạm thời (2)
C.  
Giãn cơ vân tạm thời (3)
D.  
Bằng các thuốc mê TM hoặc bốc hơi (4)
E.  
ĐA 1 2 3 4
Câu 14: 1 điểm
Tư thế BN trong điều trị PPC thường là :
A.  
Nằm ngửa và không được gối cao đầu (1)
B.  
Ngồi (3)
C.  
Nửa nằm nửa ngồi (2)
D.  
3 ý trên đều sai
Câu 15: 1 điểm
Để chẩn đoán các TH mất máu liên tục kín đáo sau chấn thương, các việc cần làm nào sau đây sai:
A.  
Đo HA, nhịp tim
B.  
XN Hb, Hct
C.  
SA ngực, bụng tại giường “FAST”
D.  
Truyền nhiều dịch tinh thể
Câu 16: 1 điểm
Chọn câu đúng : xử trí đầu tiên với BN mất máu nhiều do đứt mạch máu ở đầu các chi :
A.  
Truyền máu bù thể tích
B.  
Gọi cấp cứu 115
C.  
Đặt NKQ thở máy
D.  
Garo chi ở trên chỗ chảy máu
Câu 17: 1 điểm
NN gây ngừng tuần hoàn có thể là:
A.  
RL thăng bằng kiềm toan (1)
B.  
Ngạt nước (2)
C.  
S.Ngộ độc cấp (3)
D.  
Tất cả đúng
Câu 18: 1 điểm
Phân loại gây mê theo phương pháp thải trừ CO2, chọn câu sai:
A.  
Gây mê TM
B.  
Gây mê nửa hở hoặc nửa kín
C.  
Gây mê hở hoàn toàn
D.  
Gây mê kín hoàn toàn
Câu 19: 1 điểm
Các giai đoạn nào của gây mê đúng với thực tế :
A.  
Khởi mê – tiền mê – duy trì mê – hồi tỉnh
B.  

Tiền mê- khởi mê – duy trì mê – hồi tỉnh

C.  
Tiền mê – duy trì mê – khởi mê – hồi tỉnh
D.  
Hồi tỉnh – tiền mê – khởi mê – duy trì mê
Câu 20: 1 điểm
XHTH cao là XH thuộc ống tiêu hoá và vị trí XH ở:
A.  
Xuất phát từ thực quản
B.  
Từ trên góc Treizt
C.  
Từ tá tràng
D.  
Từ dạ dày
Câu 21: 1 điểm
Tư thế hợp lý cho BN u trung thất chèn ép khí phế quản :
A.  
Tư thế BN thích nghi khi nghỉ ngơi và ngủ
B.  
Nằm nghiêng trái
C.  
Nằm nghiêng phải
D.  
Nằm ngửa
Câu 22: 1 điểm
Tiêu chuẩn CĐXĐ sốc dựa vào:
A.  
Tụt HA, RL CH yếm khí (1)
B.  
Tụt HA, dấu hiệu giảm tưới máu tổ chức (2)
C.  
Tụt HA, RL CH yếm khí, dấu hiệu giảm tưới máu tổ chức (3)
D.  
1 2 3 sai
Câu 23: 1 điểm
Tiệt trùng dụng cụ phẫu thuật kim loại thường bằng :
A.  
Luộc sôi
B.  
Sấy khô
C.  
Dùng tia xạ, cực tím
D.  
Hấp ướt
Câu 24: 1 điểm
Phân loại gây mê theo đường vào của thuốc, chọn ý sai
A.  
Gây mê hô hấp (1)
B.  
Gây mê tĩnh mạch (2)
C.  
Gây mê trực tràng (3)
D.  
Đáp án 3 sai
Câu 25: 1 điểm
Tiệt trùng máy nội soi thường bằng
A.  
Cidex 2,5%
B.  
Formaldehyte
C.  
Hấp ẩm
D.  
Alcohol
Câu 26: 1 điểm
Trong điều trị suy tuần hoàn do sốc chấn thương các việc làm nào sau đây là sai:
A.  
Đảm bảo đường truyền tĩnh mạch lớn (1)
B.  
Duy trì huyết áp trung bình 70-80 mmHg (2)
C.  
Truyền dịch glucose (3)
D.  
Truyền dịch keo hoặc NaCl ưu tương (4)
E.  
Đáp án: (1),(2),(4)
Câu 27: 1 điểm
Gặp BN TKMP dưới áp lực suy thở cấp, xử trí nào SAI ?
A.  
Thở oxy vs chuyển tuyến
B.  
Đặt dẫn lưu KMP cấp KLS 2 3
C.  
Chọc kim lớn vào MP KLS 2 3
D.  
Đặt NKQ – thở máy
E.  
ĐA BC
Câu 28: 1 điểm

Cácthủ thuật trong gây mê hồi sức cho bệnh nhân tắc ruột là:

 

A.  

Lạpđường truyền tĩnh mạch ngoại biên (1) 

B.  

Đặt xông dạ dày (2)

C.  

Đặt xông tiểu (3)

D.  

Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm hoặc carheter động mạch (4

E.  

Tất cả đều đúng (1)(2)(3)(4)

Câu 29: 1 điểm

Hãy cho biết để đánh giá khách quan độ mê trong lúc gây mê chỉ số nào là đúng

A.  

Bảng điểm OAAS

B.  

Bảng điểm PRST 

C.  

Không có chỉ số nào

D.  

 BIS

Câu 30: 1 điểm
Các bước nào thuộc quy trình gây mê toàn thân:
A.  
Thăm khám & tư vấn gây mê (1)
B.  
Tiến hành gây mê (2)
C.  
Theo dõi và chăm sóc hồi tỉnh hồi sức (3)
D.  
Quản lý đau sau mổ (4)\
E.  
ĐA 1 2 3 4
Câu 31: 1 điểm
Thuốc nào được dùng chống đau:
A.  
Họ Morphin (1)
B.  
ĐA 1 2 3 4
C.  
Paracetamol – NSAIDS (2)
D.  
Dexamethason (3)
E.  
Thuốc tê (4)
Câu 32: 1 điểm
Biến chứng xảy ra trong giai đoạn tiền mê:
A.  
Giảm hô hấp (1)
B.  
Giảm bài tiết (2)
C.  
Giảm vận động (3)
D.  
Các ý trên đều sai
Câu 33: 1 điểm
Biến chứng nào hay gặp trong và sau gây mê:
A.  
Buồn nôn – nôn (1)
B.  
Thiếu oxy – thừa CO2 (2)
C.  
Tụt HA (3)
D.  
Co thắt khí phế quản (4)
E.  
ĐA 1 2 3 4
Câu 34: 1 điểm
Chỉ định truyền máu cho BN chấn thương là hợp lý:
A.  
Hb < 7% hoặc Hct < 20% (1)
B.  
Hb < 10% nếu có suy tim (2)
C.  
Hb < 9% hoặc Hct < 30% (3)
D.  
Hb> 8% nhưng có dấu hiệu mất máu liên tục (4)
E.  
ĐA 1 2 4
Câu 35: 1 điểm
Lần đầu trên thế giới áp dụng gây mê toàn thân vào ngày 16/10/1846 là bằng thuốc mê nào :
A.  
N2O
B.  
Ether
C.  
Thiopental
D.  
Morphin
Câu 36: 1 điểm
Phù phổi cấp vào viện trong tình trạng cấp cứu, XN CLS nào dưới đây thường không làm:
A.  
Đo CN hô hấp
B.  
Điện tâm đồ, SA tim
C.  
Chụp Xquang tim phổi
D.  
Làm khí máu ĐM
Câu 37: 1 điểm
Khi thăm khám ban đầu 1 BN chấn thương, các việc cần làm là
A.  
Khai thông và kiểm soát đường thở (4)
B.  
ĐA 1 2 3 4
C.  
Phát hiện mất máu (2)
D.  
Phát hiện suy hô hấp (3)
E.  
Khám phát hiện tổn thương CS cổ (1)
Câu 38: 1 điểm
Chọn câu đúng trong 4 nguyên tắc kiểm soát tổn thương trong chấn thương:
A.  
ĐA 1 2
B.  
Kết hợp hồi sức (2)
C.  
Mổ kết hợp xương chi gãy (3)
D.  
Chỉ truyền dịch (4)
E.  
Ưu tiên can thiệp cầm máu (1)
Câu 39: 1 điểm
Triệu chứng nào không phải của phù phổi cấp:
A.  
Tức ngực, buồn nôn, cảm thấy ngột ngạt
B.  
Tím tái, đầu chi lạnh, ho khạc bọt hồng
C.  
Tiếng tim thường không khó nghe và mạch ngoại vi thường chậm
D.  
Khó thở nhanh và nghe phổi có nhiều rale ẩm
Câu 40: 1 điểm
Nguyên nhân thường gặp của XHTH cao ở VN:
A.  
Loét dd tt, rách tâm vị
B.  
Loét DDTT, vỡ búi giãn TM TQ ở BN xơ gan
C.  
K dạ dày, vỡ búi giãn TM TQ ở BN xơ gan
D.  
Loét DDTT, vỡ búi giãn TM dạ dày ở BN xơ gan
Câu 41: 1 điểm
Lượng dự trữ glucose ở não có thể tiếp tục duy trì cung cấp glucose cho TB bao lâu sau ngừng tuần hoàn:
A.  
2 - 4 phút
B.  
2 – 6 phút
C.  
4 – 5 phút
D.  
4 – 6 phút
Câu 42: 1 điểm
Phương pháp vô cảm cho BN tháo lồng bằng hơi:
A.  
Tiền mê để tháo lồng (1)
B.  
1 2 đúng
C.  
Gây mê mask tháo lồng (3)
D.  
Mê NKQ (2)
E.  
1 3 đúng
Câu 43: 1 điểm
Chọn câu sai : các đường truyền đau bao gồm các yếu tố nào sau đây:
A.  
TK nội tiết
B.  
TK tạng
C.  
TK TW
D.  
TK ngoại vi
E.  
TK thân
Câu 44: 1 điểm
Đánh giá khách quan độ mê trong lúc gây mê, chỉ số nào đúng:
A.  
Độ mê BIS
B.  
Bảng điểm PRST
C.  
Bảng điểm OAAS
D.  
Không có chỉ số nào
Câu 45: 1 điểm
Chọn câu đúng : nhồi máu cơ tim là:
A.  
Tình trạng hoại tử 1 vùng cơ tim
B.  
Tình trạng chấn thương đụng giập 1 vùng cơ tim
C.  
Tình trạng nhiễm khuẩn 1 vùng cơ tim
D.  
Tình trạng hoại tử 1 vùng cơ tim do nguyên nhân thiếu máu cục bộ
Câu 46: 1 điểm
Thăm khám ban đầu 1 BN chấn thượng các việc cần làm là :
A.  
Khai thông và kiểm soát đường thở (1)
B.  
Thăm khám phát hiện tổn thương CS cổ (2)
C.  
Phát hiện mất máu (3)
D.  
Phát hiện suy hô hấp (4)
E.  
ĐA 1 2 3 4
Câu 47: 1 điểm
Chọn câu sai: Lượng dịch cần bù trong phẫu thuật là :
A.  
Lượng dịch mất không tính được
B.  
Lượng dịch thiếu hụt
C.  
Nhu cầu căn bản
D.  
Dịch pha để nuôi ăn TM
Câu 48: 1 điểm
Các bảng điểm đánh giá độ nặng chấn thương:
A.  
ISS (1)
B.  
RIS (2)
C.  
TRISS (3)
D.  
ĐA 1 2 3
E.  
Glasgow (4)
Câu 49: 1 điểm
Nguyên nhân gây ngừng tuần hoàn có thể là:
A.  
Điện giật (1)
B.  
Nhồi máu cơ tim (2)
C.  
Tai biến gây mê (3)
D.  
Tất cả ý trên đúng
Câu 50: 1 điểm
Chuẩn bị thụt tháo đại tràng trước mổ cho các đối tượng nào sau đây:
A.  
PT ngoài đường tiêu hoá (1)
B.  
PT dạ dày, ruột (2)
C.  
PT đại tràng (3)
D.  
ĐA 1 2 3
Câu 51: 1 điểm
Các thủ thuật trong GMHS cho BN tắc ruột là:
A.  
ĐA 1 2 3 4
B.  
Đặt sonde dạ dày (2)
C.  
Đặt sonde tiểu (3)
D.  
Đặt catheter TM trung tâm hoặc catheter ĐM (4)
E.  
Lập đường truyền TM ngoại biên (1)
Câu 52: 1 điểm
TC LS điển hình của XHTH cao :
A.  
Nôn ra máu
B.  
Đại tiện phân đen
C.  
Nôn ra máu & đại tiện phân đen
D.  
Nôn ra máu và nôn ra thức ăn bữa trước
Câu 53: 1 điểm
Triệu chứng làm sàng điển hình của huyết tiêu hóa:
A.  
Nôn ra máu
B.  
Nôn ra máu và nôn ra thức ăn bữa trước
C.  
Đại tiện phân đen
D.  
Nôn ra máu và đại tiện phân đen
Câu 54: 1 điểm
NN gây phù phổi cấp có thể là:
A.  
Hẹp khít van 2 lá (1)
B.  
ĐA 1 2 3
C.  
Truyền nhiều dịch đẳng trương ở BN giảm nồng độ Albumin máu (3)
D.  
Suy tim trái (2)
Câu 55: 1 điểm
Các đường dẫn truyền đau bao gồm các yếu tố nào :
A.  
TK thân (1)
B.  
ĐA 1 2 3 4
C.  
TK TW (3)
D.  
TK ngoại vi (4)
E.  
TK tạng (2)
Câu 56: 1 điểm
Trình tự các mức độ đau thường xảy ra sau cuộc mổ theo thứ tự từ đau nhiều -> ít đau: ( 4 > 1)
A.  
Bẹn > chi > bụng > ngực
B.  
Chi > bụng dưới > bụng trên > ngực
C.  
Đầu > ngực > bụng > chi
D.  
Ngực > bụng trên > bụng dưới > chi
Câu 57: 1 điểm
Các biến chứng nào sau đây có thể gặp khi điều trị đau, chọn ý sai
A.  
Dị ứng thuốc
B.  
Tụt huyết áp, ngừng tuần hoàn
C.  
Suy hô hấp do thuốc ho mocphin
D.  
Ngộ độc thuốc tê
Câu 58: 1 điểm
Nếu gặp BN tràn khí MP dưới áp lực suy hô hấp cấp, xử trí nào ĐÚNG: -> all đúng?
A.  
Thở oxy (1)
B.  
Đặt dẫn lưu khoang MP cấp KLS 2 3 (2)
C.  
ĐA 2 3
D.  
Đặt NKQ – thở máy (4)
E.  
Chọc kim lớn vào MP KLS 2 3 (3)
Câu 59: 1 điểm
Để đánh giá khả năng khó đặt nội khí quản, có thể dùng:
A.  
Đánh giá Mallampati (1)
B.  
Khỏang cách hàm trên – hàm dưới (2)
C.  
Kiểm tra độ dài cổ (3)
D.  
ĐA 1 2 đúng
Câu 60: 1 điểm
Để hạn chế nguy cơ hít vào phổi khi gây mê, BN cần:
A.  
Ngừng ăn đặc trước 6h (1)
B.  
Ngừng uống sữa trước 4h (2)
C.  
Ngừng uống nước lọc trước 2h (3)
D.  
ĐA 1 2 3 đúng