Trắc nghiệm Pháp luật đại cương Chương 4 (UTT) - Có đáp án

Đề trắc nghiệm Pháp luật đại cương Chương 4 trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải (UTT) có đáp án, giúp sinh viên hệ thống kiến thức và luyện thi hiệu quả.

Từ khoá: trắc nghiệm pháp luật đại cương chương 4 pháp luật đề thi UTT pháp luật đại cương có đáp án ôn thi luật trắc nghiệm đại học luật cơ bản

Số câu hỏi: 64 câuSố mã đề: 1 đềThời gian: 45 phút

73,301 lượt xem 5,638 lượt làm bài


Bạn chưa làm Mã đề 1!

Xem trước nội dung
Câu 1: 0.4 điểm
Quyền bầu cử, quyền ứng cử vào các cơ quan quyền lực nhà nước thuộc nhóm quyền nào trong chế định “Quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân”?
A.  
Nhóm quyền về chính trị
B.  
Nhóm quyền kinh tế
C.  
Nhóm quyền văn hóa - xã hội
D.  
Nhóm quyền tự do dân chủ, tự do cá nhân
Câu 2: 0.4 điểm

Điều luật sau đây nằm trong chế định nào của luật Hiến pháp: “Nước Cộng hòa XHCN Việt Nam là một nước độc lập, có chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ, bao năm đất liền, các hải đảo, vùng biển và vùng trời”

A.  
Chế độ chính trị
B.  
Quyền con nguời, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân
C.  
Bảo vệ tổ quốc
Câu 3: 0.4 điểm
Điều luật sau thể hiện nội dung của phương pháp nào trong luật Hiến pháp: “Mọi người có nghĩa vụ nộp thuế theo luật định” (Điều 47, Hiến pháp 2013)?
A.  
Phương pháp cho phép
B.  
Phương pháp bắt buộc
C.  
Phương pháp cấm
D.  
Tất cả các phương án đều đúng
Câu 4: 0.4 điểm

“Đất đai là tài nguyên đặc biệt của quốc gia, nguồn lực quan trọng phát triển đất nước, được quản lý theo pháp luật”. Điều luật này nằm trong chế định nào của luật Hiến pháp?

A.  
Chế định chế độ chính trị
B.  
Chế định quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân
C.  
Chế định kinh tế, văn hóa, giáo dục, khoa học, công nghệ và môi trường
D.  
Chế định bảo vệ tổ quốc
Câu 5: 0.4 điểm

“Việc thành lập, giải thể, nhập, chia, điều chỉnh địa giới đơn vị hành chính phải lấy ý kiến Nhân dân địa phương và theo trình tự, thủ tục do luật định”. Điều luật này thể hiện phương pháp điều chỉnh nào của luật Hiến pháp?

A.  
Phương pháp cho phép
B.  
Phương pháp cấm
C.  
Phương pháp thỏa thuận
Câu 6: 0.4 điểm
Hiến pháp 2013 có kết cấu gồm:
A.  
12 Chương, 120 Điều
B.  
11 Chương, 120 Điều
C.  
12 Chương, 147 Điều
D.  
11 Chương, 147 Điều
Câu 7: 0.4 điểm

“Nhà nước khuyến khích, tạo điều kiện để doanh nhân, doanh nghiệp và cá nhân, tổ chức khác đầu tư, sản xuất, kinh doanh; phát triển bền vững các ngành kinh tế, góp phần xây dựng đất nước…”.  Điều luật này thể hiện đối tượng điều chính nào của luật Hiến pháp?

A.  
Nhóm quan hệ xã hội trong lĩnh vực chính trị
B.  
Nhóm quan hệ xã hội trong lĩnh vực kinh tế
C.  
Nhóm quan hệ xã hội trong lĩnh vực tổ chức và hoạt động của bộ máy nhà nước
Câu 8: 0.4 điểm
Phương pháp điều chỉnh của ngành luật Hiến pháp:
A.  
Phương pháp cấm
B.  
Phương pháp bắt buộc
C.  
Phương pháp cho phép
D.  
Tất cả các phương án đều đúng
Câu 9: 0.4 điểm
Khoản 1, điều 32: “Mọi người có quyền sở hữu về thu nhập hợp pháp, của cải để dành, nhà ở, tư liệu sinh hoạt, tư liệu sản xuất, phần vốn góp trong doanh nghiệp hoặc trong các tổ chức kinh tế khác” của Hiến pháp 2013 thể hiện phương pháp điều chỉnh nào của luật Hiến pháp?
A.  
Phương pháp cấm
B.  
Phương pháp bắt buộc
C.  
Phương pháp cho phép
D.  
Tất cả các đáp án trên
Câu 10: 0.4 điểm
Phương pháp được sử dụng để điều chỉnh một số quan hệ xã hội liên quan đến hoạt động của cơ quan nhà nước hoặc của công dân theo đó Hiến pháp cấm các chủ thể thực hiện những hành vi nhất định là phương pháp điều chỉnh nào của luật Hiến pháp?
A.  
Phương pháp cho phép
B.  
Phương pháp cấm
C.  
Phương pháp bắt buộc
D.  
Cả 3 đáp án trên
Câu 11: 0.4 điểm
Đâu là đối tượng điều chỉnh của luật Hiến pháp trong lĩnh vực kinh tế?
A.  
Các quan hệ xã hội liên quan đến việc xác định cơ sở kinh tế của Nhà nước
B.  
Các thành phần kinh tế, chính sách và vai trò của Nhà nước đối với các thành phần kinh tế
C.  
Các quan hệ xã hội liên quan đến việc nhân dân sử dụng quyền lực nhà nước
D.  
Cả A và B
Câu 12: 0.4 điểm
Trong mối quan hệ giữa nhà nước với công dân, luật Hiến pháp điều chỉnh các quan hệ nào?
A.  
Các quan hệ xã hội liên quan đến việc xác định địa vị pháp lý của tổ chức
B.  
Các quan hệ xã hội xác định địa vị pháp lý cơ bản của công dân, các quyền và nghĩa vụ cơ bản của côngdân và các biện pháp bảo đảm quyền và nghĩa vụ công dân
C.  
Các quan hệ xã hội liên quan đến nguyên tắc, cơ cấu tổ chức và hoạt động của các cơ quan nhà nước
D.  
Các quan hệ xã hội liên quan đến quyền lực nhà nước
Câu 13: 0.4 điểm
Đối tượng điều chỉnh của luật Hiến pháp là?
A.  
Mọi quan hệ xã hội
B.  
Các quan hệ xã hội liên quan đến quyền lực nhà nước, quyền lực nhân dân
C.  
Các quan hệ xã hội trong lĩnh vực kinh tế
D.  
Các quan hệ xã hội giữa nhà nước và công dân
Câu 14: 0.4 điểm
Quyền khiếu nại, tố cáo thuộc nhóm quyền nào trong chế định “Quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân”?
A.  
Nhóm quyền về chính trị
B.  
Nhóm quyền kinh tế
C.  
Nhóm quyền văn hóa - xã hội
D.  
Nhóm quyền tự do dân chủ, tự do cá nhân
Câu 15: 0.4 điểm
Khoản 2, điều 45: “Công dân phải thực hiện nghĩa vụ quân sự và tham gia xây dựng nền quốc phòng toàn dân” của Hiến pháp 2013 thể hiện phương pháp điều chỉnh nào của luật Hiến pháp?
A.  
Phương pháp cấm
B.  
Phương pháp cho phép
C.  
Phương pháp bắt buộc
D.  
Cả A, B và C
Câu 16: 0.4 điểm
Vị trí của Chương: “Chính sách kinh tế, văn hóa, giáo dục, khoa học công nghệ và môi trường” trong Hiến pháp 2013:
A.  
Chương 2
B.  
Chương 3
C.  
Chương 4
D.  
Chương 5
Câu 17: 0.4 điểm
Quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo thuộc nhóm quyền nào trong chế định “Quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân”?
A.  
Nhóm quyền về chính trị
B.  
Nhóm quyền kinh tế
C.  
Nhóm quyền văn hóa - xã hội
D.  
Nhóm quyền tự do dân chủ, tự do cá nhân
Câu 18: 0.4 điểm
Điều luật sau thể hiện nội dung của phương pháp nào trong luật Hiến pháp: “Không ai được xâm phạm tự do tín ngưỡng, tôn giáo hoặc lợi dụng tín ngưỡng, tôn giáo để vi phạm pháp luật”?
A.  
Phương pháp cho phép
B.  
Phương pháp bắt buộc
C.  
Phương pháp cấm
D.  
Tất cả các phương án đều đúng
Câu 19: 0.4 điểm
Hiến pháp 2013 quy định như thế nào về chính sách đối ngoại?
A.  
Chính sách đối ngoại của Nhà nước ta là độc lập, tự chủ, hòa bình, hữu nghị, hợp tác và phát triển
B.  
Chính sánh đối ngoại của Nhà nước ta là độc lập, tự chủ, hòa bình, hợp tác, hội nhập
C.  
Chỉnh sánh đổi ngoại của Nhà nước ta là độc lập, tự chủ, hòa bình, hợp tác, phát triển và hội nhập
D.  
Chính sách đối ngoại của Nhà nước ta là độc lập, tự chủ, hữu nghị, hợp tác, hội nhập và phát triển
Câu 20: 0.4 điểm
Đối tượng điều chỉnh của luật Hiến pháp trong lĩnh vực tổ chức và hoạt động của bộ máy nhà nước là gì?
A.  
Các quan hệ xã hội liên quan đến tổ chức của các đơn vị kinh tế
B.  
Các quan hệ xã hội liên quan đến quyền và nghĩa vụ công dân
C.  

Các quan hệ xã hội liên quan đến xác định các nguyên tắc, cơ cấu tổ chức và hoạt động của các cơ quan Nhà nước

D.  
Các quan hệ xã hội liên quan đến xác định địa vị pháp lý cơ bản của công dân
Câu 21: 0.4 điểm

Điền vào dấu “…” trong điều luật sau đây của Hiến pháp 2013: “… là người đứng đầu Nhà nước, thay mặt nước Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam về đối nội và đối ngoại”?

A.  
Thủ tướng
B.  
Tổng bí thư
C.  
Chủ tịch nước
D.  
Chủ tịch Quốc hội
Câu 22: 0.4 điểm
“Đại biểu quốc hội có quyền chất vấn Chủ tịch nước, Chủ tịch quốc hội, Thủ tướng chính phủ,... điều luật này thể hiện phương pháp điều chỉnh nào của luật Hiến pháp?
A.  
Phương pháp cấm
B.  
Phương pháp cho phép
C.  
Phương pháp bắt buộc
D.  
Phương pháp cấm và phương pháp bắt buộc
Câu 23: 0.4 điểm
Đâu là đối tượng điều chỉnh của ngành luật Hiến pháp?
A.  
Các quan hệ xã hội liên quan đến nguồn gốc của quyền lực nhà nước, bản chất của nhà nước
B.  
Các quan hệ xã hội liên quan đến quan hệ lao động
C.  
Các quan hệ xã hội phát sinh giữa nhà nước và người phạm tội
D.  
Các quan hệ tài sản và quan hệ nhân thân
Câu 24: 0.4 điểm
“Nghiêm cấm phân biệt đối xử về giới”, điều này thể hiện phương pháp điều chỉnh nào của luật Hiến pháp?
A.  
Phương pháp cấm
B.  
Phương pháp cho phép
C.  
Phun pháp bắt buộc
D.  
Phương pháp cho phép và phương pháp bắt buộc
Câu 25: 0.4 điểm
Khoản 2, điều 2 trong Hiến pháp 2013: “Nước Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam do Nhân dân làm chủ; tất cả quyền lực nhà nước thuộc về Nhân dân mà nền tảng là liên minh giữa giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và đội ngũ trí thức” xác định đối tượng điều chỉnh nào của luật Hiến pháp?
A.  
Quan hệ liên quan đến nguồn gốc quyền lực nhà nước
B.  
Quan hệ liên quan đến nguyên tắc tổ chức và hoạt động của cơ quan nhà nước, các tổ chức, cá nhân thực hiện quyền lực nhà nước
C.  
Quan hệ giữa Nhà nước và công dân
D.  
Quan hệ trong việc xác định cơ sở kinh tế