Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Hô Hấp VMU Đại Học Y Khoa Vinh Có Đáp Án Đề thi trắc nghiệm môn Hô Hấp tại VMU Đại Học Y Khoa Vinh, bao gồm các câu hỏi về sinh lý học hô hấp, các bệnh lý phổ biến và phương pháp điều trị. Đề thi kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên ôn tập hiệu quả và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.
Từ khoá: đề thi trắc nghiệm Hô Hấp VMU Hô Hấp Đại Học Y Khoa Vinh đề thi Hô Hấp có đáp án câu hỏi Hô Hấp VMU sinh lý học hô hấp bệnh lý hô hấp điều trị bệnh hô hấp tài liệu ôn tập Hô Hấp đề thi Hô Hấp Đại Học Y Khoa Vinh câu hỏi trắc nghiệm Hô Hấp học Hô Hấp hiệu quả kiến thức Hô Hấp VMU.
Mã đề 1 Mã đề 1 Mã đề 2 Mã đề 2 Mã đề 3 Mã đề 3 Mã đề 4 Mã đề 4 Mã đề 5 Mã đề 5 Mã đề 6 Mã đề 6 Mã đề 7 Mã đề 7
Bạn chưa làm Mã đề 1!
Bắt đầu làm Mã đề 1
Câu 1: Để giảm đau cho bệnh nhân bị Nhồi máu cơ tim, cần
A. Chống sốc, giảm đau với Morphin 0,01 g, 1 ống, tiêm dưới da
B. Chống suy tim với Ouabain ¼ mg, 1 - 2 ống/ngày, tiêm tĩnh mạch chậm
C. Kháng sinh với Erythromycin 1 g, uống ngày 2 lần, mỗi lần 1 viên
D. Kháng viêm với Prednisolon 0,5 mg, uống ngày 2 lần, mỗi lần 2 viên
Câu 2: Chẩn đoán bậc 1 của hen phế quản, căn cứ vào các triệu chứng sau đây, trừ:
A. Những triệu chứng xảy ra < 1 lần / tuần.
B. Không có đợt bộc phát.
C. Những triệu chứng ban đêm < 2 lần / tháng.
D. FEV1 hay PEF >= 80\% so với lý thuyết
Câu 3: Nguyên nhân thường gặp nhất gây rung nhĩ trong các nguyên nhân sau:
B. Rối loạn điện giải
Câu 4: Khi dùng liều quá cao tác dụng thường gặp cả Dopamin và dobutamin là:
Câu 5: Nhồi máu cơ tim là
A. Tình trạng hẹp, hở van 2 lá, van 3 lá
B. Tình trạng ứ máu dẫn đến loạn vận động cơ tim
C. Tình trạng thiếu máu dẫn đến hoại tử cơ tim
D. Tình trạng hẹp, hở van động mạch phổi, cung động mạch chủ
Câu 6: Chống chỉ định thuốc chống loạn nhịp nào sau đây trong trường hợp rối loạn nhịp thất do ngộ độc thuốc chống trầm cảm 3 vòng hoặc chẹn kênh Calci:
Câu 7: Phế quản phế viêm phân biệt với hen phế quản bội nhiễm dựa vào:
B. HC suy hô hấp cấp
C. Triệu chứng thực thể ở phổi
D. Tiền sử, bệnh sử
Câu 8: Tác dụng phụ nào sau đây là thường gặp của nhóm thuốc chẹn kênh Canxi:
Câu 9: Cơ chế cơn nhịp nhanh kịch phát trên thất
A. Hiện tượng nảy cỏ và vòng vào lại
B. Do vòng lại vào nhĩ, vòng vào lớn
C. Do vòng vào lại nhỏ, đa dạng tạo ra trong nhĩ
Câu 10: Trong ung thư phổi, xếp vào nhóm T3 nếu:
B. U cách chĩa phế quản gốc > = 2cm
Câu 11: Lựa chọn kháng sinh trong viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn:
A. Kháng sinh kìm khuẩn
C. Phối hợp kháng sinh diệt khuẩn với kháng sinh kìm khuẩn
D. Kháng sinh diệt khuẩn
Câu 12: Triệu chứng nào sau đây không có trong tràn mủ màng phổi
A. Đau ở đáy ngực nhiều
C. Vùng ngực sưng đỏ và có tuần hoàn bàng hệ
Câu 13: Cục dưới da thường gặp ở:
A. Gối, háng, cổ tay, cổ chân
B. Cổ tay, cổ chân, đùi, khuỷu
C. Thân, gốc chi, đôi khi ở mặt
D. Cổ tay, cổ chân, khuỷu, gối
Câu 14: Các triệu chứng cơ năng xuất hiện kể cả khi gắng sức, ít làm hạn chế các hoạt động thể lựC. Theo Hội tim mạch NewYork (NYHA) đó là giai đoạn suy tim:
Câu 15: Chỉ định thay van hai lá khi van:
A. Hẹp van hai lá vôi hóa - hở van hai lá
B. Hẹp khít van hai lá
C. Hẹp hai lá vừa - hẹp động mạch chủ
D. Hẹp van hai lá vôi hóa van hai lá + hở động mạch chủ nặng
Câu 16: Tỉ lệ tràn khí màng phổi giữa Nam/Nữ là
Câu 17: Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn bán cấp thường xuất hiện trên các van tim đã bị tổn thương do thấp tim gặp trong khoảng. các trường hợp:
Câu 18: Viêm phế quản cấp ở người trước đó hoàn toàn khỏe mạnh ưu tiên lựa chọn loại kháng sinh nào:
Câu 19: Theo thang điểm Killip, bệnh nhân nhồi máu cơ tim cấp có ran ẩm ½ phổi, tĩnh mạch cổ nổi được xếp vào độ:
Câu 20: Chẩn đoán bậc 3 của hen phế quản, căn cứ vào các triệu chứng sau đây, trừ:
A. Những triệu chứng xảy ra 2 lần / ngày.
B. Những đợt bộc phát ảnh hưởng đến hoạt động và giấc ngủ
C. Những triệu chứng ban đêm > 1 lần / tuần
D. Hàng ngày phải sử dụng thuốc khí dung đồng vận (2 tác dụng ngắn)
Câu 21: Chỉ định nào sau đây phù hợp nhất để điều trị huyết khối tĩnh mạch sâu chi dưới cấp:
C. Phối hợp Heparin với kháng vitamin K
D. Phối hợp Aspirin với clopidogrel
Câu 22: Đặc điểm cơn nhịp nhanh kịch phát trên thất:
A. Các phức bộ QRS rất đều, tần số 120-180 chu kì/phút
B. Các phức bộ QRS rất đều, tần số 160-220 chu kì/phút
C. Các phức bộ QRS giãn rộng, tần số 120-180 chu kì/phút
D. Các phức bộ QRS giãn rộng, tần số 160-220 chu kì/phút
Câu 23: Cơ chế tác dụng của nhóm thuống chống loạn nhịp nhóm III:
A. Ổn định màng tế bào.
B. Ức chế Beta giao cảm
C. Kéo dài thời gian tái cực
D. Chẹn kênh Ca chậm tế bào
Câu 24: Tràn khí màng phổi do Lao chiếm khoảng
Câu 25: Nguyên nhân nào sau đây thường gặp nhất trong Tăng huyết áp thứ phát:
C. Bệnh hẹp động mạch thận
Câu 26: Tỉ lệ Tăng huyết áp trong nhân dân Việt nam theo công bố của Bộ Y tế năm 1989 là
Câu 27: Hội chứng nào KHÔNG dùng trong chẩn đoán phế quản phế viêm:
A. HC tổn thương phế quản
B. HC chèn ép đường hô hấp trên
C. HC nhiễm trùng cấp nặng
D. HC tổn thương phế nang lan tỏa
Câu 28: Thuốc nào sau đây làm giảm tiền gánh, ngoại TRỪ:
Câu 29: Huyết áp tâm thu là trị số được chọn lúc:
A. Tiếng đập của mạch thay đổi âm sắc
B. Tiếng đập của mạch nghe rõ nhất.
C. Xuất hiện tiếng thổi của mạch
D. Tiếng đập của mạch mất hoàn toàn
Câu 30: Tìm một câu SAI: Trong Ung thư phổi không phải tế bào nhỏ không biệt hóa
A. Chỉ định mổ phải dựa vào phân độ TNM
B. Nếu có chỉ định mổ thì tốt nhất
C. Tế bào ung thư rất non và ác tính
D. Xạ trị liệu không có kết quả nhiều
Câu 31: Tác dụng nào sau đây không phải là của Dopamin:
B. Có tác dụng bêta 1
C. Liều cao sẽ làm tăng sức cản hệ thống và tăng huyết áp.
D. Tác dụng không phụ thuôc liều lượng.
Câu 32: Triệu chứng thực thể nào không phù hợp với tràn khí màng phổi
A. Lồng ngực bên tổn thương gồ cao
B. Phù nề và tuần hoàn bàng hệ ở ngực bên tổn thương
Câu 33: Cơ chế gây tràn dịch màng phổi:
A. Tăng áp lực keo trong lòng mạch
B. Giảm áp lực thủy tĩnh mao mạch
C. Giảm tính thấm mao mạch
D. Tắc nghẽn mạch bạch huyết
Câu 34: Thấp tim là hậu quả của đáp ứng miễn dịch do một số kháng thể kháng các kháng nguyên liên cầu phản ứng chéo với:
A. Các kháng thể kháng tim
B. Các kháng thể kháng liên cầu
C. Các kháng nguyên tim
Câu 35: Bệnh nhân bị bệnh viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn cấp thường tử vong do các nguyên nhân sau đây ngoại trừ:
A. Nhiễm khuẩn nặng ở các cơ quan quan trọng
B. Viêm mủ ngoại tâm mạc
Câu 36: Khi dùng thuốc chống đông ở bệnh nhân hẹp van hai lá có rung nhĩ cần duy trì chỉ số INR ở mức:
Câu 37: VMNT cấp có thể xảy ra sau nhồi máu cơ tim xảy ra trong vòng? sau NMCT cấp
Câu 38: Nguyên nhân nào sau đây KHÔNG gây suy tim trái:
Câu 39: Bệnh nhân tăng huyết áp với phân tầng nguy cơ tim mạch trung bình thì tỷ lệ biến cố tim mạch trong 10 năm tới:
Câu 40: Triệu chứng cơ năng quan trọng nhất gợi ý tràn khí màng phổi?
A. tụt huyết áp đột ngột
B. khó thở cấp kèm theo ho ra máu
C. đau vùng sau xương ức lan lên vai trái và trong cánh tay phải
D. cơn đau ở ngực đột ngột sau gắng sức kèm khó thở cấp