Đề Thi Miễn Phí Môn Nhi YHHĐ - VUTM - Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam (Có Đáp Án Chi Tiết) Tham khảo đề thi miễn phí môn Nhi YHHĐ từ Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam (VUTM). Bộ đề thi này giúp sinh viên ôn luyện hiệu quả với các câu hỏi bám sát chương trình học, kèm đáp án chi tiết. Đây là tài liệu hữu ích giúp sinh viên VUTM chuẩn bị tốt cho kỳ thi môn Nhi YHHĐ và nâng cao kiến thức chuyên ngành Y Dược học cổ truyền.
Từ khoá: đề thi miễn phí môn Nhi YHHĐ VUTM Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam ôn luyện đáp án chi tiết học online chuẩn bị thi tài liệu ôn thi miễn phí bài kiểm tra VUTM
Mã đề 1 Mã đề 2 Mã đề 3
Bạn chưa làm Mã đề 1!
Bắt đầu làm Mã đề 1
Câu 1: Bệnh tim bẩm sinh nào dưới đây dễ bị bỏ sót nhất trên lâm sàng:
B. Còn ống động mạch
Câu 2: Thông liên nhĩ thường gặp nhất là:
A. Thông liên nhĩ ở xoang mạch vành
B. Thông liên nhĩ lỗ thứ phát
C. Thông liên nhĩ lỗ tiên phát
D. Thông liên nhĩ ở xoang tĩnh mạch chủ dưới
Câu 3: Áp lực thất trái tối thiểu:,
Câu 4: Vị trí thông liên thất nào dưới đây hay gặp nhất trên lâm sàng:
D. Phễu + buồng nhận
Câu 5: Ho,
A. Tăng gánh thất trái ( tang gánh cả nhĩ phải ) nặng nữa tăng gánh thất phải
Câu 6: Bệnh tim bẩm sinh có tím nào dưới đây có tiên lượng tốt nhất:
B. Đảo gốc động mạch
D. Tim chỉ có một thất
Câu 7: Tứ chứng fallot gồm,
A. Thông liên thất, lệch quai DDMC, hẹp van ĐMP, dày thất phải
Câu 8: Kích thước lỗ thông trong thông liên nhĩ:,
A. 2-3cm, có thể < 1cm
Câu 9: Bệnh tim bẩm sinh còn ống ĐM:,
A. Dễ sửa chữa nhất
Câu 10: Bệnh tim bẩm sinh thông sàn nhĩ-thất thường đi kèm với:
A. Bệnh Rubeol bẩm sinh
Câu 11: Khi nghe tim ở trẻ em phát hiện có một tiếng thổi tâm thu mạnh >3/6 ở gian sườn 2 cạnh ức trái kèm tiếng T2 yếu phải nghĩ tới bệnh nào đầu tiên dưới đây:
B. Thông liên nhĩ lỗ lớn
D. Hẹp van động mạch phổi
Câu 12: Tiến triển của Bệnh tim bẩm sinh còn ống ĐM đối với trẻ trên 2 tuổi:,
A. Thích nghi dần, có thể sống đến lớn, nếu lao động nặng sẽ suy tim
Câu 13: Biến chứng không có của thông liên thất,
Câu 14: Khi nghe tim ở trẻ em có 1 tiếng thổi liên tục ở gian sườn 2-3 cạnh ức trái trên lâm sàng phải nghĩ tới bệnh nào đầu tiên dưới đây:
A. Dò động mạch vành vào tim phải
B. Còn ống động mạch
C. Hẹp hở van động mạch chủ
D. Thông liên thất+Hở van chủ(hội chứng Laubry-Pezzi)
Câu 15: Bệnh tim bẩm sinh còn ống ĐM chiếm:,
Câu 16: Bệnh tim bẩm sinh nào dưới đây gây tăng áp lực động mạch phổi sớm:
A. Thông liên thất + Hẹp van động mạch phổi
B. Thông sàn nhĩ thất hoàn toàn
C. Thông sàn nhĩ thất một phần
Câu 17: Bệnh thông liên nhĩ gặp ở:,
Câu 18: Bệnh tim bẩm sinh nào dưới đây không gây tím toàn thân khi tăng áp lực động mạch phổi cố định(đảo shunt):
C. Thông sàn nhĩ thất bán phần
D. Còn ống động mạch
Câu 19: Biến chứng của Bệnh tim bẩm sinh còn ống ĐM:,
A. Viêm phổi, suy tim, viêm nội tâm mạc,tắc nghẽn mạch phổi
Câu 20: Tiến triển của Bệnh tim bẩm sinh còn ống ĐM đối với trẻ dưới 2 tuổi:,
A. Hay bị chết vì viêm phổi, suy tim
Câu 21: Bệnh tim bẩm sinh chiếm vị trí nào trong các loại dị tất bẩm sinh nói chung ở trẻ em:
Câu 22: Phẫu thuật trong hẹp eo ĐMC ở lứa tuổi,
Câu 23: thời kì bào thai máu đi từ:,
Câu 24: Nhóm tim bẩm sinh có tím có tuần hoàn phổi tăng sẽ gây tăng gánh tâm trương của thất trái:
Câu 25: Thông liên thất có thể chết ngay sau đẻ do:,
A. Nhiễm trùng, suy tim
Câu 26: Bệnh thông liên nhĩ chiếm:,
Câu 27: bệnh tim bẩm sinh có shunt phải sang trái gồm,
Câu 28: Tiến triển của Bệnh tim bẩm sinh còn ống ĐM:,
A. Có thể bị suy tim ngay từ bé
Câu 29: X quang trong hẹp eo ĐMC,
Câu 30: Áp lực bình thường của nhĩ phải:,
Câu 31: Tứ chứng Fallot là bệnh tim bẩm sinh có tím thường gặp nhất ở trẻ > 2 tuổi:
Câu 32: Triệu chứng thực thể trong Bệnh tim bẩm sinh còn ống ĐM thể nhẹ:,
Câu 33: Đặc điểm của tứ chứng Fallot,
A. Áp lực tâm thu thất phải bằng thất trái bằng ĐMC, áp lực trong ĐMP yếu
Câu 34: Nhiễm virus nào dưới đây trong 2 tháng đầu mang thai có thể gây ra tim bẩm sinh:
Câu 35: Áp lực thất trái tối đa:,
Câu 36: ống động mạch được đóng kín khi nào?,
A. Tuần 6 đến tuần 11 sau đẻ
Câu 37: Tiến triển của hẹp eo ĐMC,
Câu 38: Chỉ định mổ tim kín cắt ống động mạch khi chưa thể mổ tim hở được áp dụng cho trường hợp nào dưới đây:
A. Còn ống động mạch + đảo gốc động mạch
C. Còn ống động mạch + thông liên thất
D. Còn ống động mạch đã đảo shunt
Câu 39: Thời kì bào thai, nhĩ phải thông nhĩ trái qua:,
Câu 40: Hẹp eo ĐMC gặp khoảng,