Đề Thi Ôn Tập Môn Nhi Suy Dinh Dưỡng Và Còi Xương - Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam (Miễn Phí, Có Đáp Án Chi Tiết) Tìm hiểu bộ đề thi ôn tập môn Nhi Suy Dinh Dưỡng và Còi Xương từ Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam (VUTM). Bộ tài liệu miễn phí với các câu hỏi bám sát chương trình học, kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên nắm vững kiến thức về chẩn đoán và điều trị suy dinh dưỡng, còi xương ở trẻ em. Lựa chọn phù hợp cho sinh viên ngành Y Dược.
Từ khoá: nhi suy dinh dưỡng còi xương Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam đề thi nhi SDD tài liệu suy dinh dưỡng ôn thi nhi khoa đáp án chi tiết nhi SDD học còi xương ôn tập nhi khoa tài liệu miễn phí VUTM
Bạn chưa làm đề thi này!
Bắt đầu làm bài
Câu 1: Biện pháp phòng bệnh suy dinh dưỡng quan trọng nhất là:
A. Chăm sóc bà mẹ có thai
B. Tiêm chủng đầy đủ
C. Điều trị sớm các bệnh nhiễm khuẩn
D. Cho bú, ăn bổ sung khoa học
Câu 2: Nguyên nhân chính gây suy dinh dưỡng là:
A. Nhiễm trùng và ký sinh trùng
B. Gia đình đông con, kinh tế khó khăn
C. Mẹ thiếu kiến thức nuôi con.
Câu 3: Nguyên nhân gây suy dinh dưỡng hay gặp là:
A. Không nuôi con bằng sữa mẹ
B. Cho ăn bột quá sớm
C. Bắt trẻ ăn kiêng khi bị bệnh
D. Nhiễm khuẩn kéo dài
Câu 4: Phân loại suy dinh dưỡng theo Gomer dựa vào:
A. Chiều cao theo tuổi
B. Cân nặng theo chiều cao
D. Cân nặng theo tuổi
Câu 5: Theo Gomer suy dinh dưỡng độ 2 trọng lượng còn:
Câu 6: Suy dinh dưỡng Kwashiorkor là cân nặng so với chuẩn còn:
Câu 7: Suy dinh dưỡng Marasmus là cân nặng so với chuẩn còn:
Câu 8: Phân loại suy sinh dưỡng theo Waterlow dựa vào:
A. Cân nặng so với chiều cao/ Chiều cao so với tuổi
B. Cân nặng so với tuổi
C. Cân nặng so với chiều cao
D. Chiều cao so với tuổi
Câu 9: Theo Waterlow còi cọc là:
A. Chiều cao/tuổi<90%+ cân nặng/chiều cao ≥ 80%
B. Chiều cao/tuổi > 90% + cận nặng/chiều cao <80%
C. Chiều cao/tuổi<90% + cân nặng/chiều cao <80%
D. Chiều cao ≥ 90% + cân nặng/chiều cao >80%
Câu 10: Theo Waterlow gầy mòn là:
A. Suy dinh dưỡng cấp tính
B. Suy dinh dưỡng mãn tính
C. Suy dinh dưỡng mãn tính tiến triển
D. Suy dinh dưỡng mãn tính di chứng
Câu 11: Theo tổ chức y tế thế giới suy dinh dưỡng độ 3 cân nặng còn:
Câu 12: Dấu hiệu lâm sàng của suy dinh dưỡng Marasmus là:
A. Gầy đét da bọc xương
B. Da khô, tóc khô, teo cơ
C. Tinh thần lờ đờ chậm phản ứng
D. Rối loạn tiêu hóa kéo dài
Câu 13: Dấu hiệu lâm sang chính của SDD Kwashiorkor là:
A. Nhẹ cân + ỉa chảy kéo dài
B. Nhẹ cân + biến loạn sắc tố da
C. Nhẹ cân + phù dinh dưỡng
D. Nhẹ cân + thiếu vitamin A
Câu 14: Xét nghiệm máu có giá trị nhất trong chẩn đoán SDD Kwashiorkor là
A. Protein toàn phần, Abumin giảm
B. Thiếu máu nhược sắc
D. Natri, Kali, Clo giảm
Câu 15: Điều trị suy dinh dưỡng nhẹ và trung bình quan trọng nhất là
A. Cho bú, ăn bổ sung khoa học
B. Bổ sung vitamin, muối khoáng
C. Điều trị thiếu máu
Câu 16: Suy dinh dưỡng gặp nhiều nhất ở độ tuổi:
Câu 17: Suy dinh dưỡng là tình trạng cơ thể:
A. Không được cung cấp đủ Protein, calo
B. Cơ thể bị mất đạm, mỡ, đường, yếu vi lượng
C. Cơ thể kém hấp thu đạm, mỡ, đường
D. Cơ thể không được cung cấp đủ đạm, mỡ, đường, yếu tố vi lượng
Câu 18: Phù trong suy dinh dưỡng do:
A. Chức năng thận giảm
D. Tăng tiết Cortison, Aldosterol
Câu 19: Nhiễm toan trong suy dinh dưỡng do:
A. Giảm chức năng cầu thận
B. Chuyển hóa dở dang
Câu 20: Sai lầm chính trong cách nuôi con dẫn đến suy dinh dưỡng là:
A. Không cho bú sớm ngay sau đẻ
B. Cho ăn bột quá sớm hoặc quá muộn
C. Nuôi trẻ bằng nước cháo đường
Câu 21: Nhiễm khuẩn gây suy dinh dưỡng hay gặp nhất:
C. Viêm phổi kéo dài
Câu 22: Tình trạng thiếu Calo, Protein trong suy dinh dưỡng chủ yếu do:
A. Giảm hoạt động bài tiết
Câu 23: Theo Wellcome kém nuôi dưỡng là cân nặng còn:
D. Còn 60 – 80% không phù
Câu 24: Phân loại suy dinh dưỡng theo Waterlow gầy mòn là:
A. Cân nặng< 80%, chiều cao ≥ 90%
B. Cân nặng > 80%, chiều cao < 90%
C. Cân nặng ≥ 80%, chiều cao ≥ 90%
D. Cân nặng < 80%, chiều cao < 90%
Câu 25: Suy dinh dưỡng gầy đét có thiếu máu:
B. Thiếu máu đẳng sắc
C. Thiếu máu nhược sắc
Câu 26: Triệu chứng khác nhau giữa Kwashiorkor và Marasmus là:
A. Rối loạn tiêu hóa
D. Kích thích thần kinh
Câu 27: Natri trong máu bệnh nhân suy dinh dưỡng thường:
Câu 28: Xét nghiệm cần nhất phải làm trong suy dinh dưỡng nhẹ là:
A. Công thức máu, phân tích nước tiểu
Câu 29: Tổng liều Vitamin A uống cho trẻ suy dinh dưỡng dưới 1 tuổi là:
Câu 30: Dấu hiệu quây khóc, ngủ không yên giấc, vã mồ hôi ở bệnh còi xương do:
A. Giảm hấp thụ canxi ở ruột
B. Tăng tiết hormon cận giáp trạng
C. Giảm hấp thu photphat ở ống thận
Câu 31: Dấu hiệu chẩn đoán sớm còi xương có giá trị nhất:
A. Ngủ không yên giấc, hay giật mình
B. Ra nhiều mỗ hội cả khi lạnh, ngủ
C. Rụng tóc sau gáy hình vành khăn
D. Chậm biết lấy, bỏ, ngồi
Câu 32: Triệu chứng ở xương xuất hiện sau triệu chứng thần kinh ở bệnh còi xương
Câu 33: Biểu hiện ở xương sọ trong bệnh còi xương hay gặp:
A. Răng mọc chậm, dễ bị sâu
B. Đầu bẹp, thóp lâu liền
C. Thóp rộng, bờ mềm
D. Bướu trán, bướu đỉnh
Câu 34: Di chứng hay gặp ở còi xương là:
B. Chân chữ O, chữ X .
D. Biến dạng xương chậu
Câu 35: Nhu cầu vitamin D ở trẻ em là:
Câu 36: Trẻ bị còi xương hay bị táo bón do:
C. Trương lực cơ giảm
D. Trẻ uống ít nước
Câu 37: Thiếu máu trong bệnh còi xương thường:
D. Thiếu máu kèm chảy máu
Câu 38: Xét nghiệm để chẩn đoán còi xương:
A. Định lượng photphattaza kiềm máu
B. Định lượng can xi máu
C. X quang đầu xương dài
D. Định lượng photpho máu
Câu 39: Liều vitamin D điều trị còi xương là:
Câu 40: Thời gian điều trị còi xương trung bình là:
Câu 41: Thuốc cần dùng kèm với vitamin D điều trị còi xương là:
Câu 42: Liều calci bổ sung điều trị còi xương là:
Câu 43: Đề phòng còi xương cho con, trong thời kỳ mang thai, cho con bú mẹ cần:
A. Ăn uống đầy đủ các chất dinh dưỡng
B. Uống D500-1000UI/ngày 2 tháng trước sinh.
D. Mẹ ra ngoài trời nhiều hơn
Câu 44: Biện pháp phòng bệnh còi xương cho trẻ em hiệu quả nhất:
A. Tắm nắng từ tháng đầu tiên
C. Ăn bổ sung khoa học
D. Uống VTM D 400UI/ngày (năm đầu)
Câu 45: Nguyên nhân chính gây còi xương là
C. Nhiễm khuẩn, bệnh gan mệt
D. Thiếu ánh nắng mặt trời
Câu 46: Dấu hiệu lâm sàng Xquang ở xương trong bệnh còi xương do
D. Calci ở xương vào máu
Câu 47: Còi xương là:
A. Bệnh thiếu Vitamin D
B. Rối loạn chuyển hóa Vitamin D
C. Loạn dưỡng xương
D. Loạn dưỡng xương do giảm Vitamin D
Câu 48: Nguồn Vitamin D chính cung cấp cho cơ thể là
A. Thức ăn nguồn gốc thực vật
C. Tổng hợp ở da từ ánh sáng mặt trời
D. Từ thức ăn gan, trứng, sữa
Câu 49: Trẻ còi xương hay gặp do:
A. Nhà ở trật trội.
B. Ít cho trẻ ra ngoài trời
D. Mặc nhiều quần áo
Câu 50: Trẻ ăn sữa bò dễ bị còi xương do:
A. Sữa bò có ít Calci
B. Sữa bò có ít Photpho
C. Sữa bò thiếu yếu tố vi lượng
D. Tỷ lệ Calci/photpho không hợp lý
Câu 51: Trẻ < 1 tuổi dễ bị còi xương vì:
C. Hệ thống men chuyển hóa Vit D yếu
D. Hệ xương phát triển mạnh
Câu 52: Men tác dụng chính để vận chuyển Calci, photpho là:
Câu 53: Triệu chứng thần kinh trong còi xương do:
C. Huy động Calci ở xương vào máu
D. Giảm hấp thụ Calci ở ruột
Câu 54: Dấu hiệu xuất hiện sớm nhất trong bệnh còi xương là:
A. Dấu hiệu thần kinh
B. Biểu hiện ở xương sọ
C. Biểu hiện ở xương lồng ngực
D. Biểu hiện ở xương chi
Câu 55: Biểu hiện muộn ở xương sọ trong bệnh còi xương là:
B. Bướu trán, bướu đỉnh
C. Xương hàm biến dạng
D. Thóp rộng, chậm liền
Câu 56: Dấu hiệu muộn nhất trong bệnh còi xương là:
C. Chân chữ O, chữ X
Câu 57: Trương lực cơ trong bệnh còi xương thường:
Câu 58: Đề phòng còi xương cần cho trẻ tắm nắng từ:
Câu 59: Thời gian tắm nắng hàng ngày cho trẻ để phòng bệnh còi xương là: