Đề Thi Ôn Luyện Môn Nhi 3 Lý Thuyết - Miễn Phí Có Đáp Án Khám phá bộ đề thi ôn luyện môn Nhi 3 lý thuyết với đầy đủ đáp án. Các câu hỏi được tổng hợp từ các kỳ thi trước, giúp bạn ôn luyện hiệu quả và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới. Tài liệu này cung cấp kiến thức toàn diện về Nhi khoa, hỗ trợ quá trình học tập và nâng cao kỹ năng chuyên môn cho sinh viên Y khoa.
Từ khoá: Nhi 3 lý thuyết ôn thi Nhi khoa câu hỏi ôn thi miễn phí tài liệu Nhi khoa đáp án Nhi khoa ôn thi môn Nhi 3 lý thuyết thi Nhi khoa ôn luyện Nhi khoa thi Y khoa
Mã đề 1 Mã đề 2 Mã đề 3 Mã đề 4 Mã đề 5 Mã đề 6 Mã đề 7 Mã đề 8 Mã đề 9 Mã đề 10 Mã đề 11 Mã đề 12 Mã đề 13 Mã đề 14 Mã đề 15 Mã đề 16 Mã đề 17 Mã đề 18 Mã đề 19 Mã đề 20 Mã đề 21 Mã đề 22 Mã đề 23 Mã đề 24 Mã đề 25 Mã đề 26 Mã đề 27 Mã đề 28 Mã đề 29 Mã đề 30 Mã đề 31 Mã đề 32 Mã đề 33 Mã đề 34 Mã đề 35 Mã đề 36 Mã đề 37 Mã đề 38
Bạn chưa làm Mã đề 1!
Bắt đầu làm Mã đề 1
Câu 1: Câu 10. Tiểu cầu tiết ra những chất co mạch, ngoại trừ:
Câu 2: Triệu chứng quan trọng nhất cần thăm khám ở bệnh nhi co giật:
D. Dấu thần kinh khu trú
Câu 3: Trong xử trí co giật, sau các bước AB thì đến biện pháp nào:
D. Cho thử dextrostix và bơm Glucose ưu trương nếu cần
Câu 4: Chỉ định sử dụng các thuốc vận mạch:
A. Dopamin, liều lượng 5-10 mcg/kg/phút.
B. Nếu đã truyền dịch đầy đủ mà huyết áp vẫn chưa lên và áp lực tĩnh mạch trung ương đã trên 10 cm nước
C. Nếu đã dùng dopamin liều 10 mcg/kg/phút mà huyết áp vẫn chưa lên thì nên phối hợp dobutamin 5-10 mcg/kg/phút
Câu 5: Câu 62. Viêm màng não mủ không đáp ứng với kháng sinh ban đầu thì xét nghiệm nào giúp lựa chọn kháng sinh thay thế:
C. Cấy dịch hầu họng
Câu 6: Câu 105. Tay chân miệng được phân độ 4 khi có một trong các dấu hiệu:
A. Mạch nhanh > 170 lần /phút
D. Tăng trương lực cơ
Câu 7: Diệt muỗi Aedes aegypti để phòng tránh sốt xuất huyết Dengue bằng cách:
Câu 8: Câu 76. Bé 14 tháng tuổi, tiêu chảy 12 ngày, phân lỏng khoảng 20 lần/ngày không máu, trẻ không ngủ li bì, uống nước háo hức, mắt trũng, nếp véo da mất rất chậm. Phân loại bệnh cho trẻ là:
B. Tiêu chảy kéo dài nặng
Câu 9: Câu 30. Dấu hiệu không có trong tán huyết mãn:
C. Vàng da nhẹ hoặc không rõ
D. Nước tiểu đỏ nâu do hemoglobin
Câu 10: Câu 58. Khi đánh giá ho hoặc khó thở, cần khám bao nhiêu dấu hiệu:
Câu 11: Câu 10. Nguyên nhân gây tán huyết do cơ chế cơ học:
C. Hội chứng tán huyết ure máu cao
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 12: Câu 136. Nếu không có dấu hiệu lâm sàng của phù phổi hoặc suy tim, thì liều Ringer lactat điều trị chống sốc ở bệnh nhân tay chân miệng độ 4:
Câu 13: Câu 112. Dấu hiệu nào được ưu tiên khi khám trước khi tiếp cận bệnh nhân thiếu máu:
B. Dấu hiệu sinh tồn
C. Thay đổi lông, tóc, móng
Câu 14: Câu 63. Thay đổi điển hình công thức máu trong viêm màng não mủ:
A. Số lượng tăng cao
B. Tiểu cầu tăng cao
C. Bạch cầu chuyển trái
Câu 15: Phòng ngừa co giật do sốt:
C. Mặc quần áo mỏng
Câu 16: Triệu chứng lâm sàng trong giai đoạn nguy hiểm của sốt xuất huyết Dengue:
A. Người bệnh có thể còn sốt
B. Có thể có biểu hiện tràn dịch màng phổi
Câu 17: Các biện pháp xử trí co giật do hạ calci:
A. Calcigluconat 10%, Glucose 10%
B. Hạ sốt, Glucose 10%
Câu 18: Câu 28. Trình tự (trước-sau) thực hiện đánh giá các triệu chứng chính đúng:
A. Sốt, vấn đề về tai, tiêu chảy
B. Tiêu chảy, vấn đề về tai, ho/khó thở
C. Ho/khó thở, tiêu chảy, sốt
D. Vấn đề về tai, ho/khó thở, tiêu chảy
Câu 19: Câu 151. Nguyên tắc điều trị kháng sinh trong viêm màng não mủ:
Câu 20: Vị trí xuất huyết dưới da điển hình trong sốt xuất huyết:
B. Mặt trong hai cánh tay
C. Vùng thắt lưng-bụng
Câu 21: Câu 72. Trị số Glucose máu điển hình trong bệnh tay chân miệng là:
Câu 22: Câu 87. Trẻ thiếu máu trung bình, có biểu hiện:
B. Lòng bàn tay trắng bệt
D. Sự thay đổi da niêm chưa thấy rõ
Câu 23: Câu 28. Nguyên nhân gây suy hô hấp có thể phân chia theo:
B. Sinh lý trao đổi khí
Câu 24: Câu 14. Lưu lượng oxy khí dung Ventolin được dùng để điều trị hen phế quản ở trẻ em tối thiểu là
Câu 25: Câu 42. Ngộ độc thường xảy ra ở nhóm tuổi
Câu 26: Câu 51. Theo IMCI, phân loại bệnh & ô màu vàng thì nơi điều trị sẽ là, chọn câu sai
A. Tại trạm y tế cơ sở
C. Tại bệnh viện tuyến huyện
D. Tại bệnh viện tuyến tỉnh
Câu 27: Câu 19. Dấu hiệu không có trong tán huyết mãn:
C. Vàng da nhẹ hoặc không rõ
D. Ảnh hưởng tới huyết động
Câu 28: Câu 137. Trẻ 15 ngày tuổi được phân loại nhiễm khuẩn tại chỗ khi trẻ có:
B. Cử động bình thường
C. Mụn mủ ở vùng lưng
Câu 29: Trường hợp sốt xuất huyết Dengue nặng có thể có biểu hiện:
Câu 30: Đặc điểm nào không đúng với bệnh giảm tiểu cầu miễn dịch cấp:
A. Trẻ thường nhiễm trùng
B. Có thể có xuất huyết
C. Có thể có thiếu máu
D. Trẻ thường không có bệnh nền
Câu 31: Hôn mê do đái tháo đường, không có:
A. Thường hôn mê sâu
B. Bệnh nhân đang ăn nhiều tự nhiên chán ăn.
Câu 32: Câu 48. Trình tự (trước-sau) thực hiện kiểm tra các dấu hiệu toàn thân đúng:
A. Co giật, ngů li bì, uống/bú, nôn
B. Uống/bú, nôn, co giật, ngủ li bì
C. Ngủ li bì, uống/bú, nôn, co giật
D. Nôn, co giật, ngủ li bi, uống/bú
Câu 33: Câu 55. Bệnh β-thalassemia thể nặng thường biểu hiện ở lứa tuổi:
Câu 34: Câu 19. Trình tự các giai đoạn của quá trình hô hấp:
A. A: Vận chuyển, thông khí, hô hấp tổ chức, khuếch tán
B. Hô hấp tổ chức, khuếch tán, thông khí, vận chuyển
C. Khuếch tán, hô hấp tổ chức, vận chuyển, thông khí
D. Thông khí, khuếch tán, vận chuyển, hô hấp tổ chức
Câu 35: Bệnh nhân có điểm Glasgow>10 thì khả năng hồi phục là:
Câu 36: Câu 19. Giai đoạn toàn phát của bệnh tay chân miệng kéo dài khoảng (chọn câu đúng nhất):
Câu 37: Trong suốt vòng đời của mình, muỗi vằn (Aedes aegypti) có thể bay xa tối đa:
Câu 38: Câu 54. Sự hình thành bệnh thalassemia là do bất thường:
A. Tăng tổng hợp chuỗi globin
B. Giảm tổng hợp chuỗi globin
C. Thay đổi cấu trúc chuỗi globin
Câu 39: Câu 75. Thuốc được lựa chọn hàng thứ 2 trong điều trị xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch, chọn câu sai:
Câu 40: Câu 119. Lượng Protein trong dịch não tủy bình thường ở trẻ sơ sinh: