Trắc nghiệm Nhi khoa 3 - Đại học Võ Trường Toản (VTTU) Bộ câu hỏi trắc nghiệm Nhi khoa 3 dành cho sinh viên Đại học Võ Trường Toản (VTTU). Tài liệu giúp ôn tập và củng cố kiến thức về chăm sóc sức khỏe trẻ em, các bệnh lý thường gặp ở trẻ, phương pháp chẩn đoán và điều trị. Hỗ trợ sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học phần và nâng cao kỹ năng lâm sàng trong nhi khoa.
Từ khoá: trắc nghiệm Nhi khoa 3 Đại học Võ Trường Toản VTTU bệnh lý trẻ em chẩn đoán nhi khoa điều trị bệnh nhi chăm sóc sức khỏe trẻ em ôn tập y khoa câu hỏi trắc nghiệm luyện thi nhi khoa
Mã đề 1 Mã đề 2 Mã đề 3 Mã đề 4 Mã đề 5 Mã đề 6
Bạn chưa làm Mã đề 1!
Bắt đầu làm Mã đề 1
Câu 1: 46: Đóng thông liên nhĩ bằng dụng cụ qua thông tim can thiệp khi trẻ được bao nhiêu :
Câu 2: 65: triệu chứng sớm Thalassemia thể phụ thuộc truyền máu
A. Thiếu máu tán huyết
D. Sạm da nhẹ quanh môi, móng
Câu 3: 169 : bé trai 11 tháng , nhập viện vì sốt ngày thứ 6. chẩn đoán bệnh kawasaki thể điển hình. Cận lâm sàng : CRP : 60mg/L, Hct: 34%, bạch cầu : 20.000/mm3. Theo Harada , bé này thuộc nhóm nguy cơ nào:
D. Không đủ dữ kiện
Câu 4: 198: phân loai β-thalassemia có dị hợp tử β0 hay β+:
Câu 5: 90 : bệnh nhi được chẩn doán xuất huyết giam tiểu cầu ,có xuất hiện chấm , nốt xuất huyết ở toàn thân , các cơ quan khác bình thường, phân độ xuất huyết của bé :
A. Độ I ( xuất huyết ít, nhẹ )
B. Độ II ( xuất huyết nhẹ
C. Độ III ( xuất huyết trung bình )
D. Độ IV ( xuất huyết nặng )
E. Độ IV ( xuất huyết nguy kịch)
Câu 6: 87: bệnh nhân có kết quả xét nghiệm máu : tiểu cầu < 100.000/mm3, lần đầu tiên
A. , chẩn đoán giai đoạn xuất huyết tiểu cầu là :
B. Xuất huyết giảm tiểu cầu mới mắc
C. Xuất huyết giảm tiểu cầu kéo dài
D. Xuất huyết giảm tiểu cầu mạn tính
E. Xuất huyết giảm tiểu cầu thứ phát
Câu 7: 91: bệnh nhi được chẩn doán xuất huyết giam tiểu cầu ,có xuất hiện chấm, nốt xuất huyết ở vùng cẳng tay , ở vòm họng , các cơ quan khác bình thường, phân độ xuất huyết của bé :
A. Độ I ( xuất huyết ít, nhẹ )
B. Độ II ( xuất huyết nhẹ
C. Độ III ( xuất huyết trung bình )
D. Độ IV ( xuất huyết nặng )
E. Độ IV ( xuất huyết nguy kịch)
Câu 8: 108 : đặc điểm chung của xuất huyết trong bệnh hemophilia:
A. Thể nặng thì thường xuất huyết khi trẻ mới tập đi, chạy
B. Thể nhẹ thường xuất huyết khi chấn thương hay phẩu thuật
C. Mức độ nặng thì liên quan đến mức độ thiếu hụt yếu tố
D. Vị trí xuất huyết thường gặp : cơ , khớp
E. Vị trí xuất huyết khớp thường gặp : khớp vai, cổ tay, hông
Câu 9: 31: Phân loại hình dạng ống động mạch theo tác giả Krichenko
A. Type B co thắt đầu chủ
B. Type C co thắt đầu phổi
C. Type D co thắt ngoằn ngoèo
D. Type A hình ống, không co thắt
Câu 10: 5: trong tuần hoàn bào thai lương máu đi nuôi mạch vành chiêmd bao nhiêu trong cung động mạch chủ :
Câu 11: 7 : đặc điểm quan trọng của đóng ống động mạch :
A. nồng độ prostaglandin giảm xuống
B. nồng độ prostaglandin bình thường
C. nồng độ prostaglandin không liên quan
D. nồng độ prostaglandin tăng
Câu 12: 50: Độ nặng xuất huyết và vị trí xuất huyết trong bệnh Hemophilia
A. Xuất huyết nặng: tiêu hóa
B. Xuất huyết nặng: nội sọ
C. Xuất huyết nặng: khớp
D. Xuất huyết nguy kịch: cơ trong sâu
E. Xuất huyết nguy kịch: niêm mạc miệng, mũi
Câu 13: 185 : triệu chứng lâm sàng nào sau đây là đặc thù cho thiếu giun móc :
B. Niêm mạc mắt nhợt
C. Đau bụng và đi tiêu phân đen
Câu 14: 150: tổn thương mạch máu trong bệnh kawasaki có mấy giai đoạn :
Câu 15: 32: Nguyên nhân thông liên nhĩ
A. Mẹ mang thai bị nhiễm cúm
B. Mẹ mang thai bị nhiễm Rubella
C. Mẹ mang thai bị nhiễm thủy đậu
D. Mẹ mang thai sử dụng nhiều café
Câu 16: 175: thực phẩm nào sau đây chứa ít sắt nhất :
Câu 17: 146: phẩu thuật Potts là phẩu thuật:
A. Dùng ống nối động mạch dưới đòn với động mạch phổi
B. Dùng ống nối động mạch chủ lên với động mạch trái
C. Dùng ống nối động mạch chủ xuống với động mạch trái
D. Dùng ống nối động mạch chủ lên với động mạch phổi phải
Câu 18: 147: chỉ định điều trị can thiệp tạm thời đối với bệnh tứ chứng falot:
A. Cấu trúc giải phẩu của động mạch phổi và các nhánh động mạch phổi có kích thướt tốt
B. Giải phẩu động mạch vành thuận lợi cho phẩu thuật tạm thời
C. Trẻ sơ sinh có TOF kèm không lỗ van động mạch phổi
D. Bệnh nhân tứ chứng Fallot hồng có nhiều tuần hoàn bàng hệ
Câu 19: 168 : bé trai 11 tháng , nhập viện vì sốt ngày thứ 6. chẩn đoán bệnh kawasaki thể điển hình. Cận lâm sàng nào có vai trò trong tiên đoán nguy cơ dãn mạch vành theo ASAI:
Câu 20: 62 : Nguyên nhân gây suy tim ở trẻ em :
D. Thieur năng tuyến giáp
Câu 21: 66 : có mấy phân độ suy tim:
Câu 22: 20 :thuốc nào sau đây ức chế PGE2 làm ảnh hưởng đến quá trình đóng ống động mạch :
Câu 23: 201: chỉ định cắt lách trên bệnh nhân thalasemia:
C. truyền máu mỗi 2 tháng
Câu 24: 10 : vị trí đập của mỏm tim ở trẻ 2-7 tuổi :
A. khoảng liên sườn 5
B. ngoài đường trung đòn trái 1 cm
C. đường trung trái 1 cm
D. khoảng liên sườn 4
Câu 25: 68 : suy tim độ 2 ( theo Ross) có những triệu chứng nào :
A. Thở hơi nhanh hoặc vã mồ hôi khi bú ở trẻ nhũ nhi
B. Khó thở khi gắng sức ở trẻ lớn
C. Thở rất nhanh hoặc vã mồ hôi khi bú ở trẻ nhũ nhi
D. Khó thở nhiều khi gắng sức
Câu 26: 109: các loại thuốc tránh sử dụng trong bệnh hemophilia :
Câu 27: 100: tác dụng phụ của corticoid
D. tăng đường huyết
Câu 28: 190 : trong bệnh thalasemia, gen non-α nằm trên nhiễm sắc thể nào sau đây :
Câu 29: 62: Thay đổi huyết học giai đoạn muộn trong thiếu máu do thiếu sắt
A. Sắt huyết thanh bình thường
D. Độ bảo hòa trong transFerritin giảm
Câu 30: 24: bé có mẹ bị nhiễm rubella 3 tháng đầu, bé có tồn tại ống động mạch và có thể có các bệnh nào sau đây :
Câu 31: 105: bệnh nhân được chẩn đoán là hemophilia A thể nhẹ , có xuất huyết ở khớp gối sau khi bị té do đá banh.ước lượng mức độ thiếu hụt yếu tố đông máu :
Câu 32: 69 :xét nghiệm tìm nguyên thiếu máu thiếu sắt do kém hấp thu là :
Câu 33: 22: Trên bệnh nhân tứ chứng Falot, các thuốc làm giảm nhịp tim trong cơn tím cấp là:
Câu 34: 171: bé trai 11 tháng , nhập viện vì sốt ngày thứ 6. chẩn đoán bệnh kawasaki thể điển hình. Yếu tố nào sau đây góp phần chẩn đoán :
A. Diễn tiến lâm sàng
Câu 35: 45: chỉ định đóng thông liên nhĩ :
A. Suy tim không kiểm soát bằng điều trị nội khoa
B. Nhiêm trùng phổi tái phát không kiểm soát bằng diều trị nội khoa
C. Tăng áp động mạch phổi
D. Giảm áp động mạch phổi
Câu 36: 60: Liều điều trị IVIG trong Kawasaki
Câu 37: 63: Chủng ngừa trước khi cắt lách trong Thalassemia
A. streptococcus pneumoniae
B. haemophilus influenzae type a
Câu 38: 19 : Prostaglandin được tổng hợp từ … dưới xúc tác của …trong giai đoạn đóng ống động mạch :
Câu 39: 163: thang điểm đánh giá nguy cơ không đáp ứng vơi mạch vành gồm :
A. Thang điểm Kobayashi
D. Thang điểm Tremoulet
Câu 40: 52 : thông liên thất chiếm bao nhiêu phần trăm trong bệnh tim bẩm sinh :
Câu 41: 138 : theo Krichenko, hình dạng hình ống không co thắt là thuộc type nào :
Câu 42: 2: phòng ngừa bệnh nào sau đây trong khoảng 6 tháng sau phẩu thuật đóng thông liên thất :
A. viêm nội tâm mạc nhiễm trùng
C. viêm phổi tái phát
Câu 43: 93: bệnh nhi được chẩn doán xuất huyết giảm tiểu cầu ,bé lơ mơ, có xuất hiện chấm , nốt xuất huyết ở vùng cẳng tay , chảy máu cam không tự cầm , nôn vọt. các cơ quan khác bình thường, phân độ xuất huyết của bé :
A. Độ I ( xuất huyết ít, nhẹ )
B. Độ II ( xuất huyết nhẹ
C. Độ III ( xuất huyết trung bình )
D. Độ IV ( xuất huyết nặng )
E. Độ IV ( xuất huyết nguy kịch)
Câu 44: 205: mục tiêu truyền máu trong bệnh thalasemia :
A. Không thiếu máu nặng
C. Giúp bệnh nhân có cuộc sống tối thiểu
D. Đạt hoạt động bình thường
Câu 45: 36: chỉ định đóng liên thất bằng dụng cụ
A. Thông liên thất phần buồng thất
C. Thông liên thất phần nhận
D. Lổ thông liên thất cách van động mạch chủ < 5mm
Câu 46: 130 : bệnh β thalassemia là do hậu quả của :
A. Giảm chuỗi β[!sup!cl:$0$]
B. Dư chuỗi α[!sup:$0$]
C. Dư chuỗi α[!sup!cl:$+2$]
D. Giảm chuỗi β[!sup:$+2$]
Câu 47: 1: Phân áp oxy của tĩnh mạch rốn của tuần hoàn bào thai là bao nhiêu :
Câu 48: 75: trong bệnh hemophilia A bù 1 UI yếu tố VIII sẽ tăng được bao nhiêu % trong máu :
Câu 49: 119 : các loại thuốc thải sắt trên thị trường :
Câu 50: 197: phân loai β-thalassemia có β+: