Trắc nghiệm Nhi Khoa (VUTM) - Có đáp án miễn phí Luyện thi Nhi Khoa theo chương trình VUTM với bộ đề trắc nghiệm trực tuyến miễn phí, đầy đủ đáp án và giải thích chi tiết. Nội dung bám sát các vấn đề về bệnh lý nhi khoa, chẩn đoán, điều trị và phòng ngừa các bệnh trẻ em – làm bài nhanh, xem kết quả tức thì để củng cố kiến thức Nhi Khoa hiệu quả.
Từ khoá: trắc nghiệm nhi khoa VUTM ôn thi nhi khoa đề thi nhi khoa miễn phí bài test nhi khoa có đáp án ngân hàng câu hỏi nhi khoa test nhi khoa online miễn phí
Bạn chưa làm đề thi này!
Bắt đầu làm bài
Câu 1: Mạch trẻ em bình hòa khi 1 hơi thở có
Câu 2: Viêm cầu thận mạn thể tỳ dương hư dùng bài
C. ngũ linh tán phối ngũ bì ẩm
Câu 3: Dựa vào sắc mặt để đoán bệnh, sắc vàng úa là?
A. tỳ hư thương thực
C. thấp nhiệt ở tỳ vị
Câu 4: Hai gò má đỏ, triều nhiệt là chứng
B. dương hư ngoại hàn
Câu 5: Thành phần bài thuốc tuyên thấu giải độc?
Câu 6: Mộc hương hoàn điều trị chứng
A. tiêu chảy do tích trệ
C. tiêu chảy do trùng tích
D. tiêu chảy do hàn thấp
Câu 7: Xem mạch cần lưu ý
A. có vị khí hay không
B. có đởm khí hay không
C. có can khí hay không
D. có phế khí hay không
Câu 8: Phù toàn thân, phù 2 chi dưới nặng hơn, ấn vào lõm, tiểu ít, không khát, rêu lưỡi trắng nhớt, mạch trầm hoạt là bệnh?
A. viêm cầu thận bán cấp
B. viêm cầu thận do lạnh
C. viêm cầu thận do viêm nhiễm
D. viêm cầu thận do mụn nhọt
Câu 9: Sắc mặt mờ tối biểu hiện bệnh?
A. bệnh nặng, hư chứng
B. bệnh năng, thực chứng
C. bệnh nhẹ, hư chứng
D. bệnh nhẹ, thực chứng
Câu 10: Lưỡi nứt rớm máu, trên lưỡi có gai là biểu hiện
Câu 11: Hơi thở do thực tích, ăn không tiêu có mùi
Câu 12: Trẻ trên 18 tháng mà thóp trước còn thóp, bờ mềm
Câu 13: Bài thuốc chữa dương thủy thể thấp nhiệt ?
A. long đởm tả can thang
B. ngân sài hồ cát căn thang
C. hóa độc thanh biểu thang
Câu 14: Phòng bệnh quai bị đặc hiệu cho trẻ bằng cách nào
A. tiêm vaccin sống giảm độc lực phòng quai bị
B. phát hiện và cách ly sớm trẻ quai bị
C. nâng cao thể trạng cho trẻ
D. mang khẩu trang khi tiếp xúc với trẻ mắc quai bị
Câu 15: Ngũ trì là 5 chứng chậm ..., răng, đi, nói và khôn
Câu 16: Ngủ ít không yên là do
C. trùng tích, vị nhiệt
Câu 17: Có khí trệ huyết ứ hay đàm trệ, thực tích, tà nhiệt uất thì chỉ ngón tay giảm độ lưu lợi ( chỉ tay uất trệ), vuốt chỉ tay sau mấy giây mới xuất hiện lại
Câu 18: Chọn đáp án đúng
A. dái tai xanh lạnh, tai có vành đỏ ẩn hiện là sởi sắp mọc
B. tai đỏ thường là thấp nhiệt
C. tai xanh là biểu hiện của hàn
D. tai đỏ có mủ là do nhiệt
Câu 19: Nước tiểu vàng đỏ mùi khai
A. thấp nhiệt bàng quang
B. thấp trọc bàng quang
C. thấp nhiệt kinh thận
D. thấp nhiệt can kinh
Câu 20: Gầy mòn là biểu hiện của
A. suy dinh dưỡng cấp tính
B. suy dinh dưỡng mạn, di chứng
C. suy dinh dưỡng mạn, tiến triển
D. suy dinh dưỡng cấp, tiến triển
Câu 21: Thuốc điều trị cắt cơn co giật?
Câu 22: Phòng bệnh thủy đậu cho trẻ
A. chủng ngừa bằng vaccin thủy đậu cho hiệu quả tốt, tạo miễn dịch bền vững
B. không có phòng bệnh đặc hiệu
C. phòng bệnh không đặc hiệu đã cho hiệu quả tốt
D. thời điểm tiêm vaccin cho trẻ lần đầu: lúc trẻ 6 tháng tuổi
Câu 23: "Thuần dương" ở trẻ nghĩa là
A. cơ thể trẻ không ngừng phát triển
B. trẻ không mắc bệnh gì về phần âm
C. trẻ cần thuốc bổ âm mới có thể khỏe mạnh
D. trẻ không có phần âm
Câu 24: Ăn vào dễ nôn trớ
A. tiết tả thực tích, chứng màng não thấp nhiệt
C. tỳ hư thấp trở trệ
Câu 25: Quá trình phát triển của trẻ?
A. từ sơ sinh đến 13 tháng
D. từ sơ sinh đến 1 tuổi
Câu 26: Pháp điều trị viêm cầu thận cấp thể bán cấp
A. thông dương hành thủy
B. thanh nhiệt giải độc trừ thấp, phù nặng trục thủy
C. ôn bổ tỳ dương lợi thấp
D. tuyên phế phát hãn, lợi niệu
Câu 27: Chỉ tay màu xanh biểu hiện
A. đau đớn hay kinh phong
C. tà mới xâm nhập bệnh thuộc thực
D. phần nhiều là thực nhiệt
Câu 28: Chọn đáp án đúng
A. đầu lưỡi biểu hiện bệnh của tâm, giữa lưỡi là tỳ vị, hai bên rìa là can, cuống lưỡi là thận
B. đầu lưỡi biểu hiện bệnh của tâm, giữa lưỡi là can, hai bên là tỳ vị, cuống lưỡi là thận
C. đầu lưỡi là biểu hiện bệnh của can, giữa lưỡi là tâm, hai bên rìa là tỳ vị, cuống lưỡi là thận
D. đầu lưỡi là biểu hiện bệnh của can, giữa lưỡi là tỳ vị, hai bên rìa là tâm, cuống lưỡi là thận
Câu 29: Vị thuốc KHÔNG có trong bài Cao hy thiêm
Câu 30: Chỉ tay bệnh nhẹ mới mắc hoặc trẻ khỏe mạnh bình thường có hình dạng
A. chỉ tay nhỏ và ngắn, không chia nhánh không uốn khúc,chỉ thấy ở hố khẩu và phong quan
B. chỉ tay chạy thẳng, không chia nhánh, không uốn khúc, chạy thẳng lên khí quan hoặc mệnh quan
C. chỉ tay nhỏ và ngắn, không chia nhánh không uốn khúc,chỉ thấy ở phong quan và khí quan
D. chỉ tay chạy thẳng, không chia nhánh, không uốn khúc, chạy thẳng lên khí quan và mệnh quan
Câu 31: Lưỡi cử động run, sắc nhạt
A. dương khí bất túc
Câu 32: Huyệt toàn thân điều trị bại não thể đàm ứ trở trệ
A. cách du, huyết hải, phong long
B. can du, thận du, tam âm giao
C. tâm du, tỳ du, thần môn
D. huyế hải, lương khâu, thông lý
Câu 33: Thông khiếu hoạt huyết thang có những vị gì ( nhiều đa)
Câu 34: Trẻ sốt cao, tím ở thừa tương hoặc chân cánh mũi là chứng?
Câu 35: điều trị cần biết rõ nguyên nhân gây bệnh, đó là nguyên tắc
A. trị bệnh tất cầu kì bản
B. cấp trị tiêu, hoãn trị bản
Câu 36: Pháp điều trị thể phong thủy bệnh viêm cầu thận cấp?
A. tuyên phế phát hãn, lợi niệu
B. thông dương hành thủy
C. ôn bổ tỳ dương lợi thấp
D. tuyên phế thấu biểu, phát hãn giải cơ
Câu 37: Từ lúc sinh ra đến nay không kêu khóc to tiếng, tiếng khóc nhỏ mà ngắn là do
A. nguyên khí bất túc
C. phế uất đàm trệ
D. khí huyết lưỡng hư
Câu 38: Bài thuốc sử dụng trong quá trình biến chưng ở trẻ tiên thiên bất túc nếu có biểu hiện nặng nề
D. lục vị địa hoàng hoàn
Câu 39: Thành phần KHÔNG có trong bài thuốc ngũ linh tán ?
Câu 40: Nhĩ châm cắt cơn co giật
A. thần môn, vùng dưới vỏ
B. não, vùng dưới vỏ
Câu 41: Lứa tuổi dễ mắc bệnh thủy đậu
Câu 42: Chính giữa 2 chân mày màu trắng nhạt
A. đi lỏng phân trắng, ăn không tiêu
Câu 43: Vị thuốc trong bài Thiên kim tê giác thang
Câu 44: Trẻ bao nhiêu tuổi thì bắt mạch như người lớn
Câu 45: Hiện tượng " thấu quan xạ giáp"
A. tiên lượng bệnh rất xấu
B. tiên lượng bệnh xấu
D. tiên lượng bệnh khá
Câu 46: Cơ chế bệnh sinh bệnh thủy hoa liên quan chủ yếu đến tang
Câu 47: Giai đoạn sởi bay dùng bài thuốc gì
A. ngân hồ mạch đông tán
Câu 48: Ngũ nhuyễn là 5 chứng mềm: cổ mềm,..., tay mềm rũ, chân mềm yếu, lưng mềm