Trắc nghiệm Nhi Khoa (VUTM) - Có đáp án miễn phí

Luyện thi Nhi Khoa theo chương trình VUTM với bộ đề trắc nghiệm trực tuyến miễn phí, đầy đủ đáp án và giải thích chi tiết. Nội dung bám sát các vấn đề về bệnh lý nhi khoa, chẩn đoán, điều trị và phòng ngừa các bệnh trẻ em – làm bài nhanh, xem kết quả tức thì để củng cố kiến thức Nhi Khoa hiệu quả.

Từ khoá: trắc nghiệm nhi khoa VUTM ôn thi nhi khoa đề thi nhi khoa miễn phí bài test nhi khoa có đáp án ngân hàng câu hỏi nhi khoa test nhi khoa online miễn phí

Số câu hỏi: 48 câuSố mã đề: 1 đềThời gian: 1 giờ

84,246 lượt xem 6,479 lượt làm bài

Bạn chưa làm đề thi này!

Xem trước nội dung
Câu 1: 1 điểm
Mạch trẻ em bình hòa khi 1 hơi thở có
A.  
6 - 7 nhịp đập
B.  
5 - 6 nhịp đập
C.  
4 - 5 nhịp đập
D.  
6 - 8 nhịp đập
Câu 2: 1 điểm
Viêm cầu thận mạn thể tỳ dương hư dùng bài
A.  
thực tỳ ẩm
B.  
việt tỳ thang
C.  
ngũ linh tán phối ngũ bì ẩm
D.  
chân vũ thang
Câu 3: 1 điểm
Dựa vào sắc mặt để đoán bệnh, sắc vàng úa là?
A.  
tỳ hư thương thực
B.  
huyết hư
C.  
thấp nhiệt ở tỳ vị
D.  
âm hư nội nhiệt
Câu 4: 1 điểm
Hai gò má đỏ, triều nhiệt là chứng
A.  
âm hư nội nhiệt
B.  
dương hư ngoại hàn
C.  
thực nhiệt
D.  
hư nhiệt
Câu 5: 1 điểm
Thành phần bài thuốc tuyên thấu giải độc?
A.  
thăng ma
B.  
cát cánh
C.  
trần bì
D.  
liên kiều
Câu 6: 1 điểm
Mộc hương hoàn điều trị chứng
A.  
tiêu chảy do tích trệ
B.  
tiêu chảy kéo dài
C.  
tiêu chảy do trùng tích
D.  
tiêu chảy do hàn thấp
Câu 7: 1 điểm
Xem mạch cần lưu ý
A.  
có vị khí hay không
B.  
có đởm khí hay không
C.  
có can khí hay không
D.  
có phế khí hay không
Câu 8: 1 điểm
Phù toàn thân, phù 2 chi dưới nặng hơn, ấn vào lõm, tiểu ít, không khát, rêu lưỡi trắng nhớt, mạch trầm hoạt là bệnh?
A.  
viêm cầu thận bán cấp
B.  
viêm cầu thận do lạnh
C.  
viêm cầu thận do viêm nhiễm
D.  
viêm cầu thận do mụn nhọt
Câu 9: 1 điểm
Sắc mặt mờ tối biểu hiện bệnh?
A.  
bệnh nặng, hư chứng
B.  
bệnh năng, thực chứng
C.  
bệnh nhẹ, hư chứng
D.  
bệnh nhẹ, thực chứng
Câu 10: 1 điểm
Lưỡi nứt rớm máu, trên lưỡi có gai là biểu hiện
A.  
nhiệt độc
B.  
thấp nhiệt
C.  
hàn thấp
D.  
nguy kịch
Câu 11: 1 điểm
Hơi thở do thực tích, ăn không tiêu có mùi
A.  
mùi chua
B.  
mùi hôi
C.  
mùi khai
D.  
mùi thối
Câu 12: 1 điểm
Trẻ trên 18 tháng mà thóp trước còn thóp, bờ mềm
A.  
thận khí kém
B.  
can khí kém
C.  
thận dương kém
D.  
tâm hỏa kém
Câu 13: 1 điểm
Bài thuốc chữa dương thủy thể thấp nhiệt ?
A.  
long đởm tả can thang
B.  
ngân sài hồ cát căn thang
C.  
hóa độc thanh biểu thang
D.  
đạo xích tán
Câu 14: 1 điểm
Phòng bệnh quai bị đặc hiệu cho trẻ bằng cách nào
A.  
tiêm vaccin sống giảm độc lực phòng quai bị
B.  
phát hiện và cách ly sớm trẻ quai bị
C.  
nâng cao thể trạng cho trẻ
D.  
mang khẩu trang khi tiếp xúc với trẻ mắc quai bị
Câu 15: 1 điểm
Ngũ trì là 5 chứng chậm ..., răng, đi, nói và khôn
A.  
mọc tóc
B.  

tiêu hoá

C.  

đào thải

D.  

dung nạp

Câu 16: 1 điểm
Ngủ ít không yên là do
A.  
tâm vị nhiệt
B.  
tâm khí hư
C.  
trùng tích, vị nhiệt
D.  
phiền táo không
Câu 17: 1 điểm
Có khí trệ huyết ứ hay đàm trệ, thực tích, tà nhiệt uất thì chỉ ngón tay giảm độ lưu lợi ( chỉ tay uất trệ), vuốt chỉ tay sau mấy giây mới xuất hiện lại
A.  
2 s
B.  
3s
C.  
1s
D.  
4s
Câu 18: 1 điểm
Chọn đáp án đúng
A.  
dái tai xanh lạnh, tai có vành đỏ ẩn hiện là sởi sắp mọc
B.  
tai đỏ thường là thấp nhiệt
C.  
tai xanh là biểu hiện của hàn
D.  
tai đỏ có mủ là do nhiệt
Câu 19: 1 điểm
Nước tiểu vàng đỏ mùi khai
A.  
thấp nhiệt bàng quang
B.  
thấp trọc bàng quang
C.  
thấp nhiệt kinh thận
D.  
thấp nhiệt can kinh
Câu 20: 1 điểm
Gầy mòn là biểu hiện của
A.  
suy dinh dưỡng cấp tính
B.  
suy dinh dưỡng mạn, di chứng
C.  
suy dinh dưỡng mạn, tiến triển
D.  
suy dinh dưỡng cấp, tiến triển
Câu 21: 1 điểm
Thuốc điều trị cắt cơn co giật?
A.  
gardenal
B.  
dexamethasone
C.  
digoxin
D.  
erythromicin
Câu 22: 1 điểm
Phòng bệnh thủy đậu cho trẻ
A.  
chủng ngừa bằng vaccin thủy đậu cho hiệu quả tốt, tạo miễn dịch bền vững
B.  
không có phòng bệnh đặc hiệu
C.  
phòng bệnh không đặc hiệu đã cho hiệu quả tốt
D.  
thời điểm tiêm vaccin cho trẻ lần đầu: lúc trẻ 6 tháng tuổi
Câu 23: 1 điểm
"Thuần dương" ở trẻ nghĩa là
A.  
cơ thể trẻ không ngừng phát triển
B.  
trẻ không mắc bệnh gì về phần âm
C.  
trẻ cần thuốc bổ âm mới có thể khỏe mạnh
D.  
trẻ không có phần âm
Câu 24: 1 điểm
Ăn vào dễ nôn trớ
A.  
tiết tả thực tích, chứng màng não thấp nhiệt
B.  
vị hỏa thịnh
C.  
tỳ hư thấp trở trệ
D.  
thực tích
Câu 25: 1 điểm
Quá trình phát triển của trẻ?
A.  
từ sơ sinh đến 13 tháng
B.  
dưới 3 tuổi
C.  
dưới 15 tuổi
D.  
từ sơ sinh đến 1 tuổi
Câu 26: 1 điểm
Pháp điều trị viêm cầu thận cấp thể bán cấp
A.  
thông dương hành thủy
B.  
thanh nhiệt giải độc trừ thấp, phù nặng trục thủy
C.  
ôn bổ tỳ dương lợi thấp
D.  
tuyên phế phát hãn, lợi niệu
Câu 27: 1 điểm
Chỉ tay màu xanh biểu hiện
A.  
đau đớn hay kinh phong
B.  
hư hàn
C.  
tà mới xâm nhập bệnh thuộc thực
D.  
phần nhiều là thực nhiệt
Câu 28: 1 điểm
Chọn đáp án đúng
A.  
đầu lưỡi biểu hiện bệnh của tâm, giữa lưỡi là tỳ vị, hai bên rìa là can, cuống lưỡi là thận
B.  
đầu lưỡi biểu hiện bệnh của tâm, giữa lưỡi là can, hai bên là tỳ vị, cuống lưỡi là thận
C.  
đầu lưỡi là biểu hiện bệnh của can, giữa lưỡi là tâm, hai bên rìa là tỳ vị, cuống lưỡi là thận
D.  
đầu lưỡi là biểu hiện bệnh của can, giữa lưỡi là tỳ vị, hai bên rìa là tâm, cuống lưỡi là thận
Câu 29: 1 điểm
Vị thuốc KHÔNG có trong bài Cao hy thiêm
A.  
bạch linh
B.  
thổ phục linh
C.  
ké đầu ngựa
D.  
hy thiêm thảo
Câu 30: 1 điểm
Chỉ tay bệnh nhẹ mới mắc hoặc trẻ khỏe mạnh bình thường có hình dạng
A.  
chỉ tay nhỏ và ngắn, không chia nhánh không uốn khúc,chỉ thấy ở hố khẩu và phong quan
B.  
chỉ tay chạy thẳng, không chia nhánh, không uốn khúc, chạy thẳng lên khí quan hoặc mệnh quan
C.  
chỉ tay nhỏ và ngắn, không chia nhánh không uốn khúc,chỉ thấy ở phong quan và khí quan
D.  
chỉ tay chạy thẳng, không chia nhánh, không uốn khúc, chạy thẳng lên khí quan và mệnh quan
Câu 31: 1 điểm
Lưỡi cử động run, sắc nhạt
A.  
dương khí bất túc
B.  
âm khí bất túc
C.  
chân âm bất túc
D.  
can khí bất túc
Câu 32: 1 điểm
Huyệt toàn thân điều trị bại não thể đàm ứ trở trệ
A.  
cách du, huyết hải, phong long
B.  
can du, thận du, tam âm giao
C.  
tâm du, tỳ du, thần môn
D.  
huyế hải, lương khâu, thông lý
Câu 33: 1 điểmchọn nhiều đáp án
Thông khiếu hoạt huyết thang có những vị gì ( nhiều đa)
A.  
xích thược
B.  
xạ hương
C.  
cam thảo
D.  
trần bì
E.  
đương quy
Câu 34: 1 điểm
Trẻ sốt cao, tím ở thừa tương hoặc chân cánh mũi là chứng?
A.  
sắp co giật
B.  
chủ về phong
C.  
thuộc hư hàn
D.  
thuộc nhiệt
Câu 35: 1 điểm
điều trị cần biết rõ nguyên nhân gây bệnh, đó là nguyên tắc
A.  
trị bệnh tất cầu kì bản
B.  
cấp trị tiêu, hoãn trị bản
C.  
sơ, trung, mạt
D.  
phù chính khu tà
Câu 36: 1 điểm
Pháp điều trị thể phong thủy bệnh viêm cầu thận cấp?
A.  
tuyên phế phát hãn, lợi niệu
B.  
thông dương hành thủy
C.  
ôn bổ tỳ dương lợi thấp
D.  
tuyên phế thấu biểu, phát hãn giải cơ
Câu 37: 1 điểm
Từ lúc sinh ra đến nay không kêu khóc to tiếng, tiếng khóc nhỏ mà ngắn là do
A.  
nguyên khí bất túc
B.  
thận khí hư tổn
C.  
phế uất đàm trệ
D.  
khí huyết lưỡng hư
Câu 38: 1 điểm
Bài thuốc sử dụng trong quá trình biến chưng ở trẻ tiên thiên bất túc nếu có biểu hiện nặng nề
A.  
bình hòa ẩm tử
B.  
bình vị tán
C.  
sinh mạch tán
D.  
lục vị địa hoàng hoàn
Câu 39: 1 điểm
Thành phần KHÔNG có trong bài thuốc ngũ linh tán ?
A.  
bạch linh
B.  
bạch truật
C.  
trạch tả
D.  
bán hạ
Câu 40: 1 điểm
Nhĩ châm cắt cơn co giật
A.  
thần môn, vùng dưới vỏ
B.  
não, vùng dưới vỏ
C.  
dạ dày, tim
D.  
gan, thận
Câu 41: 1 điểm
Lứa tuổi dễ mắc bệnh thủy đậu
A.  
6 tháng - 7 tuổi
B.  
5 tuổi - 9 tuổi
C.  
1 tuổi - 4 tuổi
D.  
dưới 10 tuổi
Câu 42: 1 điểm
Chính giữa 2 chân mày màu trắng nhạt
A.  
đi lỏng phân trắng, ăn không tiêu
B.  
khóc đêm
C.  
bệnh nguy kịch
D.  
tỳ thận hư hàn
Câu 43: 1 điểm
Vị thuốc trong bài Thiên kim tê giác thang
A.  
linh dương giác
B.  
long nhãn
C.  
đan sâm
D.  
huyền hồ
Câu 44: 1 điểm
Trẻ bao nhiêu tuổi thì bắt mạch như người lớn
A.  
trên 10 tuổi
B.  
trên 12 tuổi
C.  
trên 15 tuổi
D.  
trên 3 tuổi
Câu 45: 1 điểm
Hiện tượng " thấu quan xạ giáp"
A.  
tiên lượng bệnh rất xấu
B.  
tiên lượng bệnh xấu
C.  
tiên lượng tốt
D.  
tiên lượng bệnh khá
Câu 46: 1 điểm
Cơ chế bệnh sinh bệnh thủy hoa liên quan chủ yếu đến tang
A.  
phế - tỳ
B.  
tỳ - thận
C.  
can - tỳ
D.  
can - thận
Câu 47: 1 điểm
Giai đoạn sởi bay dùng bài thuốc gì
A.  
ngân hồ mạch đông tán
B.  
hóa ban thang
C.  
đạo xích tán
D.  
ngân kiều tán
Câu 48: 1 điểm
Ngũ nhuyễn là 5 chứng mềm: cổ mềm,..., tay mềm rũ, chân mềm yếu, lưng mềm
A.  
môi mềm xệ
B.  

mũi mềm

C.  

tai mềm xệ

D.  

eo xệ