Trắc nghiệm môn Cơ sở thiết kế máy EPU - có đáp án

Làm bài thi trắc nghiệm môn Cơ sở thiết kế máy trường Đại học Điện lực (EPU) với đáp án chi tiết, tổng hợp kiến thức nền tảng, giúp ôn tập hiệu quả trước kỳ thi.

Từ khoá: trắc nghiệm thiết kế máy cơ sở thiết kế máy EPU đề thi có đáp án đề trắc nghiệm kỹ thuật ôn thi thiết kế máy đề thi điện lực

Số câu hỏi: 73 câuSố mã đề: 1 đềThời gian: 1 giờ

24,212 lượt xem 1,861 lượt làm bài


Bạn chưa làm Mã đề 1!

Xem trước nội dung
Câu 1: 0.4 điểm
Lý do cần tiếp tục duy trì và phát triển chương trình nha học đường tại Việt Nam gồm: (1) Tỷ lệ mắc sâu răng, viêm lợi, ở trẻ em Việt Nam còn cao. (2) Chi phí điều trị bệnh răng miệng rất tốn kém, (3) Các bệnh răng miệng có thể gây biến chứng tại chỗ và toàn thân cho sức khỏe của trẻ em, (4) Hiệu quả công tác nha học đường chưa cao, cần tiếp tục cải thiện. Các phát biểu đúng là:
A.  
2+3+4
B.  
1+2+3
C.  
1+2+4
D.  
1+3+4
Câu 2: 0.4 điểm
Biểu hiện của bệnh còi xương hạ Phosphat máu dạng trội liên kết trên NST X (X-HR) là:
A.  
Răng vĩnh viễn có buồng tủy rộng và chân ngắn
B.  
Vị trí giao đường khớp sọ hẹp
C.  
ống ngà hẹp
D.  
Lá cứng lamina dày
Câu 3: 0.4 điểm
Yếu tố dịch tễ sâu răng nào thuộc nhóm yếu tố chủ quan?
A.  
Vi sinh vật
B.  
Sự thay đổi địa lý
C.  
Tuổi
D.  
Các mối nguy công nghiệp
Câu 4: 0.4 điểm
Mối quan hệ giữa dinh dưỡng và sức khỏe răng miệng là mối quan hệ:
A.  
Có tác động qua lại
B.  
Chỉ có ảnh hưởng của sức khỏe răng miệng đến dinh dưỡng
C.  
Chỉ có ảnh hưởng của dinh dưỡng đến sức khỏe răng miệng
D.  
Không ảnh hưởng gì đến nhau
Câu 5: 0.4 điểm
Nội dung chính của công tác nha học đường gồm: (1) Học sinh được dạy cách thức sơ cứu khi có chấn thương răng. (2) Giáo dục nha khoa: giáo dục các kiến thức cơ bản về sức khỏe răng miệng cho giáo viên. (3) Giáo dục nha khoa: giáo viên dạy cho học sinh chải răng, chải lưỡi. (4) Học sinh được giáo dục có thói quen khám kiểm tra rằng miệng định kỳ. Các phát biểu đúng là:
A.  
1+2+3
B.  
2+3+4
C.  
1+2+4
D.  
1+3+4
Câu 6: 0.4 điểm
Theo nghiên cứu năm 2019 của bệnh viện Răng Hàm Mặt Trung Ương Hà Nội, tỉ lệ viêm lợi ở trẻ 6-8 tuổi cao nhất ở khu vực:
A.  
Vùng núi phía Bắc
B.  
Đông Nam Bộ
C.  
Đồng bằng sông Hồng
D.  
Đồng bằng sông Cửu Long
Câu 7: 0.4 điểm
Thiếu sắt sẽ gây ảnh hưởng gì đến niêm mạc miệng:
A.  
Viêm lưỡi teo
B.  
Các phương án đều đúng
C.  
Viêm góc mép mỗi
D.  
Loét miệng
Câu 8: 0.4 điểm
Yếu tố “mảng bám” thuộc yếu tố nguy cơ nào của bệnh quanh răng:
A.  
Yếu tố tác nhân
B.  
Yếu tố vật chủ
C.  
Yếu tố môi trường
D.  
Tất cả các phương án trên
Câu 9: 0.4 điểm
Giáo dục nha khoa nhằm hình thành thói quen: (1) Vệ sinh răng miệng đều đặn, (2) Kiểm tra răng miệng đều đặn, (3) Hạn chế số lượng và số lần sử dụ các loại đồ ăn và thức uống chứa đường, (4) Hạn chế sử dụng đồ uống có ga. Các phát biểu đúng là:
A.  
1+3+4
B.  
2+3+4
C.  
1+2+4
D.  
1+2+3
Câu 10: 0.4 điểm
Chống chỉ định sử dụng nước súc miệng chứa fluor trong việc phòng và kiểm sát sâu răng ?
A.  
Bệnh nhân đeo khí cụ chỉnh nh
B.  
Bệnh nhân mòn cổ răng, sâu chân rằng,
C.  
Bệnh nhân có tiền sử sâu răng sứ
D.  
ở trẻ em dưới 6 tuổi không có khả năng súc miệng thích hợp.
Câu 11: 0.4 điểm
Các yếu tố thuộc môi trường tự nhiên tác động lên chương trình nha học đường là
A.  
Vị trí, nước sạch và an toàn vệ sinh, hàng quán hè phố
B.  
Vị trí, hoàn cảnh gia đình, nước sạch và an toàn vệ sinh
C.  
An toàn vệ sinh, thói quen ăn kiêng hữu hiệu, mức thu nhập của gia đình
D.  
Nước sạch, an toàn vệ sinh, mức thu nhập của gia đình
Câu 12: 0.4 điểm
Phân tích yếu tố ảnh hưởng đến mòn răng do acid là:
A.  
Thời gian: Thời gian tiếp xúc ngắn thì bị ảnh hưởng nhiều hơn
B.  
Nhiệt độ: Nhiệt độ cao làm giảm tốc độ mòn răng
C.  
Loại Acid: Acid vô cơ gây mòn răng nghiêm trọng hơn Acid hữu cơ
D.  
Lượng: Càng ít acid thì ảnh hưởng càng nhiều
Câu 13: 0.4 điểm
Yếu tố cho thấy bệnh răng miệng có tầm quan trọng đối với sức khỏe cộng đồng là:
A.  
Phòng ngừa dễ dàng và chi phí rẻ
B.  
ảnh hưởng đến chất lượng cuộc sống
C.  
Các phương án đều đúng
D.  
ảnh hưởng đáng kể đến cá nhân
Câu 14: 0.4 điểm
Lý do cần tiếp tục duy trì và phát triển chương trình nha học đường tại Việt Nam gồm: (1) Tỷ lệ mắc sâu răng, viêm lợi, ở trẻ em Việt Nam còn cao. (2) Chi phí điều trị bệnh răng miệng rất tốn kém, (3) Các bệnh răng miệng có thể gây biến chứng tại chỗ và toàn thân cho sức khỏe của trẻ em, (4) Hiệu quả công tác nha học đường chưa cao, cần tiếp tục cải thiện. Các phát biểu đúng là:
A.  
2+3+4
B.  
1+2+3
C.  
1+2+4
D.  
1+3+4
Câu 15: 0.4 điểm
Thiếu Vitamin B12 sẽ ảnh hưởng gì đến niêm mạc miệng:
A.  
Loét miệng
B.  
Chứng hôi miệng
C.  
Chỉ A đúng
D.  
Cả A và B đúng
Câu 16: 0.4 điểm
Nguyên nhân trực tiếp của bệnh quanh răng là:
A.  
Sang chấn khớp cắn
B.  
Lệch lạc răng
C.  
Hút thuốc lá
D.  
Suy dinh dưỡng
Câu 17: 0.4 điểm
Những thành tựu trong cải cách vệ sinh thuộc giai đoạn nào của y tế công cộng:
A.  
Sức khỏe cho tất cả các giai đoạn
B.  
Giai đoạn nâng cao sức khỏe
C.  
Giai đoạn xã hội kỹ thuật
D.  
Giai đoạn kiểm soát bệnh
Câu 18: 0.4 điểm
Mục tiêu của nha khoa công cộng được FDI đưa ra vào năm
A.  
Xây dựng, hỗ trợ và thúc đẩy các chương trình nhằm ph bệnh răng miệng và cải thiện sức khỏe răng miệng nói chu
B.  
Cung cấp một diễn đàn thế giới để trao đổi kiến thức và trong tất cả các khía cạnh của sức khỏe răng miệng và chân răng miệng.
C.  
Thúc đẩy việc cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe răng có thể.
D.  
Các phương án đều dụng
Câu 19: 0.4 điểm
Chế độ ăn nào không làm tăng nguy cơ sâu răng?
A.  
Thiếu hụt vitamin D
B.  
Tăng tiêu thụ đường fructose
C.  
Thiếu hụt Fluor trong thức ăn
D.  
Tăng tiêu thụ đường sucrose
Câu 20: 0.4 điểm
Sự thay đổi nào trong nước bọt làm tăng nguy cơ sâu răng?
A.  
Tăng hàm lượng Canxi
B.  
Tăng hàm lượng Phốtpho
C.  
Giảm men amylase
D.  
Giảm lượng amoniac
Câu 21: 0.4 điểm
Giai đoạn “Sức khỏe cộng đồng mới” chỉ giai đoạn nào của y tế công cộng:
A.  
Sức khỏe cho tất cả các giai đoạn
B.  
Giai đoạn nâng cao sức khỏe
C.  
Giai đoạn xã hội kỹ thuật
D.  
Giai đoạn kiểm soát bệnh
Câu 22: 0.4 điểm
Ưu điểm của fluor hóa nước cộng đồng? (1) Người thụ hưởng nhận được lợi ích liên tục mà không cần nỗ lực có ý thứ, (2) Không yêu cầu tập hợp người dân tại bất kỳ địa điểm trung tâm nào như các chương trình tiêm chủng và các biện pháp y tế công cộng khá, (3) Có sẵn cho tất cả mọi người, không phân biệt giai cấp xã hội hay sự phân biệt đối xử, (4) Mọi người có thể nghĩ đến việc bảo vệ quá mứ
A.  
1+3+4.
B.  
1+2+4.
C.  
1+2+3.
D.  
2+3+4.
Câu 23: 0.4 điểm
Biện pháp phòng ngừa những tổn thương do thể thao? (1) Tuân thủ đúng luật lẻ của môn thể thao, (2) Tư thế chơi phù hợp, (3) Mang khí cụ bảo vệ miệng khi tham gia, (4) Điều trị kịp thời khi xảy ra tai nạn.
A.  
1+3+4.
B.  
1+2+4.
C.  
1+2+3
D.  
2+3+4.
Câu 24: 0.4 điểm
yếu tố dịch tễ sâu răng nào vừa thuộc nhóm yếu tố khách quan, vừa thuộc nhóm yếu tố chủ quan và vừa thuộc nhóm yếu tố môi trường?
A.  
Xã hội
B.  
Chủng tộc
C.  
Vi sinh vật
D.  
Dinh dưỡng
Câu 25: 0.4 điểm
Nhược điểm của fluor hóa nước cộng đồng? (1) Chỉ có thể thực hiện fluor nước ở các khu vực có hệ thống cấp nước đường ống trung tâm, (2) Nó cản trở sự lựa chọn cá nhân, (3) Nó không yêu cầu các dịch vụ tốn kém và chi phí định kỳ liên quan như với các dịch vụ phòng khám nha khoa, (4) Chi phí ban đầu để lắp đặt nhà máy fluor hóa cao.
A.  
1+2+3.
B.  
2+3+4.
C.  
1+3+4.
D.  
1+2+4.