Đề Thi Tài Chính Doanh Nghiệp - HUB (Đại Học Ngân Hàng TP.HCM) Tham khảo đề thi môn Tài Chính Doanh Nghiệp dành cho sinh viên Đại học Ngân Hàng TP.HCM (HUB). Đề thi trực tuyến miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên ôn tập kiến thức về quản lý tài chính, phân tích tài chính và các hoạt động doanh nghiệp. Nội dung bám sát chương trình học, phù hợp cho các kỳ thi quan trọng.
Từ khoá: đề thi tài chính doanh nghiệp Đại học Ngân Hàng TP.HCM HUB ôn thi tài chính học quản lý tài chính tài liệu tài chính doanh nghiệp đề thi miễn phí đáp án chi tiết kiểm tra trực tuyến câu hỏi ôn tập tài chính
Mã đề 1 Mã đề 2 Mã đề 3
Bạn chưa làm Mã đề 1!
Bắt đầu làm Mã đề 1
Câu 1: Khi xác định WACC của doanh nghiệp vào một thời điểm cụ thể, tỷ trọng của các nguồn vốn sẽ được xác định theo:
A. Cơ cấu vốn mục tiêu
Câu 2: Nếu doanh nghiệp không sử dụng nợ thì đâu là mối quan hệ luôn luôn đúng?
Câu 3: Một dự án có IRR là 13% và lãi suất chiết khấu là 15%, nếu công ty chấp nhận đầu tư dự án này thì giá trị công ty sẽ như thế nào?
A. Chưa đủ thông tin để kết luận
Câu 4: Mức đóng góp của lá chắn thuế từ lãi vay vào giá trị doanh nghiệp theo lý thuyết thứ tự ưu tiên nguồn tài trợ là ...
A. Lý thuyết thứ tự ưu tiên nguồn tài trợ không đề cập đến lá chắn thuế từ lãi vay
B. Hiện giá của lá chắn thuế từ lãi vay theo WACC
C. Hiện giá của lá chắn thuế từ lãi vay theo chi phí vốn chủ sở hữu
D. Hiện giá của lá chắn thuế từ lãi vay theo chi phí nợ
Câu 5: Loại hình doanh nghiệp nào không có sự tách bạch giữa quyền sở hữu và quyền quản lý?
A. Doanh nghiệp cổ phần
C. Doanh nghiệp trách nhiệm hữu hạn
D. Doanh nghiệp tư nhân
Câu 6: Nội dung nào dưới đây là sai khi nói về cổ phiếu và trái phiếu:
A. Chứng khoán tiềm ẩn rủi ro vỡ nợ càng cao thì % sinh lợi yêu cầu càng cao
B. Trái phiếu được bán với giá cao hơn mệnh giá của nó là trái phiếu có chất lượng rất cao
C. Chứng khoán có tính thanh khoản thấp hơn thường có tỷ suất sinh lợi yêu cầu cao
D. Tỷ lệ sinh lời cần thiết của cổ phiếu công ty thường cao hơn so với trái phiếu chính phủ
Câu 7: Phát biểu nào sau đây là sai về trình tự phân phối lợi nhuận hoạt động của công ty cổ phần?
A. Lãi trái phiếu được trả sau cổ tức của cổ đông ưu đãi
B. Chi trả cổ tức cho cổ đông ưu đãi trước cổ đông thường
C. Chi phí lãi vay được trả trước thuế thu nhập công ty
D. Cổ tức của cổ đông ưu đãi được trả sau thuế thu nhập công ty
Câu 8: Giải pháp nào dưới đây không phải là giải pháp để giảm rủi ro kinh doanh:
B. Đa dạng thị trường tiêu thụ
C. Giảm tỷ số nợ trên tổng vốn
Câu 9: Chỉ tiêu nào là thước đo sự tác động của định phí đến kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp?
Câu 10: Doanh thu hòa vốn là điểm mà tại đó:
B. Doanh thu bằng với chi phí cố định
Câu 11: Quyết định nào dưới đây thuộc quyết định tài trợ :
A. Mở rộng quy mô hoạt động
B. Phát triển sản phẩm mới
C. Sử dụng tín dụng thương mại thay vì vay nợ ngắn hạn
D. Chi tiền trả lãi trái phiếu
Câu 12: Rủi ro được hiểu là :
A. Khả năng xuất hiện các sự kiện không mong đợi gây ra tổn hại hoặc tổn thương
B. Khả năng tỷ suất sinh lời của khoản đầu tư bị âm hoặc thấp hơn kỳ vọng
C. Là sự không chắc chắn của tỷ suất sinh lời kỳ vọng
Câu 13: Theo Lý thuyết trật tự phân hạng, thứ tự ưu tiên lựa chọn nguồn tài trợ như thế nào:
A. Trái phiếu → Cổ phiếu
B. Nguồn vốn bên trong → Nguồn vốn bên ngoài
C. Lợi nhuận giữ lại → Trái phiếu → Cổ phiếu
D. Các câu trên đều đúng
Câu 14: Nội dung nào sau đây là phù hợp với mô hình chiết khấu dòng cổ tức cổ phiếu j với g ổn định
A. Việc đầu tư là không có thời hạn xác định
B. Tỷ suất vốn hóa thị trường (tỷ lệ sinh lời yêu cầu của thị trường đối với cổ phiếu j) > g
Câu 15: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về giá trị của tiền theo thời gian?
B. 1 đồng hôm nay nhỏ hơn 1 đồng tương lai
C. 1 đồng hôm nay tương đương với 1 đồng tương lai
D. 1 đồng hôm nay lớn hơn 1 đồng tương lai
Câu 16: Phát biểu nào sau đây được xem là đúng :
A. Rủi ro của cổ phiếu càng cao thì tỷ lệ sinh lời đòi hỏi của cổ phiếu càng cao
B. Rủi ro phi hệ thống của cổ phiếu càng cao thì tỷ lệ sinh lời đòi hỏi của cổ phiếu càng cao
C. Rủi ro hệ thống của cổ phiếu càng cao thì tỷ lệ sinh lời đòi hỏi của cổ phiếu càng cao
D. Rủi ro tài chính của cổ phiếu càng cao thì tỷ lệ sinh lời đòi hỏi của cổ phiếu càng cao
Câu 17: Theo Lý thuyết M&M ; Khi doanh nghiệp sử dụng nợ; chi phí vốn chủ sở hữu (re) sẽ như thế nào so với khi chưa vay nợ?
A. Tăng lên do rủi ro tăng
B. Giảm xuống do rủi ro giảm
C. Vẫn như trước đó
Câu 18: Nếu dự kiến lạm phát tăng và các yếu tố khác không đổi thì lãi suất danh nghĩa sẽ biến động như thế nào?
D. Có thể tăng hoặc giảm tùy mức độ quốc gia
Câu 19: Yếu tố nào sau đây không tác động đến EBIT?
A. Chi phí quản lý doanh nghiệp
C. Chi phí tiền lương
Câu 20: Trong điều kiện những yếu tố khác không thay đổi, việc lựa chọn phương pháp khấu hao TSCĐ khác nhau không làm ảnh hưởng đến chỉ tiêu nào sau đây:
A. Lợi nhuận trước lãi, thuế và khấu hao
B. Lợi nhuận trước lãi và thuế
C. Số thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp
D. Lợi nhuận sau lãi và thuế
Câu 21: Lý thuyết đánh đổi về cơ cấu vốn cho rằng giá trị doanh nghiệp sẽ …
A. Giảm xuống do có thể phát sinh chi phí kiệt quệ tài chính
C. Lớn nhất khi hiện giá của khoản tiết kiệm thuế biên tế bằng hiện giá của chi phí kiệt quệ tài chính biên tế
D. Tăng lên nhờ đóng góp của lá chắn thuế từ lãi vay
Câu 22: IRR của dự án đầu tư là:
A. Lãi suất chiết khấu để NPV của dự án bằng 0.
B. Tỷ suất sinh lời trên vốn của dự án với giả định dòng thu nhập của dự án được tái đầu tư với tỷ suất sinh lời bằng IRR
C. Tỷ suất sinh lời trên vốn của dự án với giả định dòng thu nhập của dự án được tái đầu tư với tỷ suất sinh lời bằng chi phí của vốn
Câu 23: Một dự án đầu tư bất kỳ sẽ có cơ hội được chọn khi NPV của nó như thế nào?
C. NPV > chi phí vốn của dự án
D. NPV = chi phí vốn của dự án
Câu 24: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây:
A. Lãi suất coupon của trái phiếu sẽ cố định trong suốt kỳ hạn của trái phiếu
B. Thu nhập từ trái phiếu của trái chủ luôn cố định, không bị thị trường tác động
C. Lãi coupon của trái phiếu bằng với mệnh giá trái phiếu.
D. Tất cả trái chủ đều được nhận lãi khi đến hạn.
Câu 25: Tình huống nào sau đây sẽ khuyến khích doanh nghiệp gia tăng tỷ trọng nợ trong cơ cấu vốn:
A. Doanh thu và lợi nhuận của doanh nghiệp giảm
B. Thuế thu nhập doanh nghiệp tăng lên
D. Thuế thu nhập doanh nghiệp giảm
Câu 26: Khi nhà đầu tư A bán cổ phiếu của Công ty VNM cho nhà đầu tư B, thì vốn điều lệ của Công ty VNM sẽ như thế nào?
A. Không ảnh hưởng gì
B. Giảm xuống một khoản bằng mệnh giá của số cổ phần A bán cho B
C. Tăng lên một khoản bằng chênh lệch giữa giá bán và mệnh giá của số cổ phần A bán cho B
D. Tăng lên một khoản bằng số tiền A nhận được khi bán cho B
Câu 27: Đòn bẩy tài chính tác động đến chỉ tiêu lợi nhuận nào?
Câu 28: Một dự án có IRR > 0 thì NPV của dự án đó như thế nào?
D. Không đủ cơ sở để nhận định
Câu 29: Nhận định nào sau đây KHÔNG ĐÚNG:
A. Quyết định đầu tư tác động đến đòn bẩy hoạt động
B. Quyết định đầu tư tác động đến đòn bẩy tài chính
C. Quyết định tài trợ tác động tới rủi ro tài chính
D. Quyết định đầu tư tác động tới rủi ro kinh doanh
Câu 30: Trong phương pháp tính IRR, dòng thu nhập của dự án được mặc định là tái đầu tư theo lãi suất nào?
A. Theo IRR của chính dự án đó
B. Theo lãi suất thị trường
C. Theo chi phí sử dụng vốn của dự án
D. Theo WACC của doanh nghiệp
Câu 31: Nếu trái phiếu có lãi suất coupon là 5%/năm, giá trái phiếu được giao dịch cao hơn mệnh giá (at premium) thì tỷ suất sinh lời hiện tại (current yield) sẽ:
D. Không đủ thông tin để kết luận
Câu 32: Hai trái phiếu có cùng mệnh giá, cùng kỳ hạn, cùng lãi suất coupon và tỷ lệ sinh lời yêu cầu; chỉ khác nhau về phương thức trả lãi: một TP trả lãi hàng năm; một TP trả lãi bán niên. Giá của 2 trái phiếu này sẽ như thế nào với nhau?
A. Trái phiếu trả lãi bán niên có giá thấp hơn
B. Trái phiếu trả lãi hàng năm có giá thấp hơn
C. Có giá bằng nhau vì chúng có cùng mệnh giá, cùng kỳ hạn và cùng lãi suất coupon.
D. Tùy thuộc vào tỷ lệ sinh lời yêu cầu lớn hơn hay nhỏ hơn lãi suất coupon
Câu 33: Chỉ tiêu Net Present Value (NPV) của dự án thực hiện trong n kỳ, được tính bằng:
A. Chênh lệch giữa giá trị của dòng thu sau n kỳ, với vốn đầu tư
B. Chênh lệch giữa giá trị của vốn đầu tư sau n kỳ, với dòng thu của dự án
C. Chênh lệch giữa hiện giá của dòng thu với hiện giá của dòng chi, sau n kỳ.
D. Chênh lệch giữa hiện giá của vốn đầu tư ngay, với vốn đầu tư sau n kỳ.
Câu 34: Những chỉ tiêu nào không phải là thước đo mức độ rủi ro của khoản đầu tư?
A. Phương sai tỷ suất sinh lời.
B. Độ lệch chuẩn của tỷ suất sinh lời.
C. Hệ số biến thiên của tỷ suất sinh lời
D. Tỷ suất sinh lời trên doanh thu
Câu 35: Thị trường tài chính là nơi các doanh nghiệp:
A. Tìm nhà cung cấp các yếu tố sản xuất ở đầu vào và thị trường tiêu thụ sản phẩm dịch vụ ở đầu ra
B. Tuyển chọn các chuyên viên tài chính giỏi
C. Tìm nguồn tài trợ và cơ hội đầu tư
Câu 36: Những chỉ tiêu nào được sử dụng để đo lường rủi ro của khoản đầu tư?
B. Độ lệch chuẩn của tỷ suất sinh lời.
Câu 37: Khi trái phiếu đang giao dịch với giá cao hơn mệnh giá (at premium), nghĩa là:
A. Lãi suất coupon thấp hơn YTM
B. Lãi suất coupon bằng với YTM
C. Lãi suất coupon cao hơn YTM
D. Tất cả các ý trên đều sai
Câu 38: Phát biểu nào sau đây sai về lý thuyết M&M có thuế ?
A. Chi phí vốn chủ sở hữu không đổi do không có rủi ro kiệt quệ tài chính
B. Chi phí nợ không đổi do không có rủi ro kiệt quệ tài chính.
C. Khuyến khích doanh nghiệp sử dụng nợ để được hưởng lợi ích lá chắn thuế
D. Xây dựng trong điều kiện thị trường hoàn hảo
Câu 39: Việc doanh nghiệp sử dụng nợ tài trợ cho hoạt động kinh doanh, không ảnh hưởng đến chỉ tiêu nào sau đây:
A. Mức tiền thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp
B. Tỷ suất sinh lời trên vốn đầu tư chung của doanh nghiệp (ROI)`
C. Tỷ suất sinh lời trên vốn riêng của chủ doanh nghiệp (ROE)
D. Độ bẩy tài chính (DFL)
Câu 40: Nếu công ty có cơ cấu vốn 100% vốn cổ phần thường thì:
A. Một sự thay đổi nhỏ trong EPS sẽ dẫn đến một sự thay đổi lớn hơn trong EBIT
B. EBIT tăng bao nhiêu % thì EPS sẽ tăng bấy nhiêu %
C. EBIT và EPS không có mối quan hệ với nhau về tốc độ tăng hay giảm
D. Một sự thay đổi nhỏ trong EBIT sẽ dẫn đến một sự thay đổi lớn hơn trong EPS