Đề Thi Trắc Nghiệm Mô Cơ Online Có Đáp Án Miễn Phí Ôn tập hiệu quả với đề thi trắc nghiệm môn Mô Cơ có sẵn đáp án. Đề thi bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm quan trọng về lý thuyết và ứng dụng của môn Mô Cơ, giúp bạn kiểm tra và củng cố kiến thức. Đáp án chi tiết được cung cấp để hỗ trợ quá trình học tập và ôn luyện.
Từ khoá: đề thi trắc nghiệm Mô Cơ ôn thi Mô Cơ có đáp án tài liệu trắc nghiệm Mô Cơ câu hỏi trắc nghiệm Mô Cơ luyện thi Mô Cơ kỳ thi Mô Cơ đề thi môn Mô Cơ trắc nghiệm Mô Cơ miễn phí
Bạn chưa làm đề thi này!
Bắt đầu làm bài
Câu 1: Cơ vân không có ở vị trí:
B. Bám da ở đầu và mặt.
C. Thành ống tiêu hoá chính thức.
Câu 2: Đặc điểm chỉ có ở cơ trơn:
B. Hệ thần kinh thực vật chi phối.
C. Cơ tương không có vân ngang.
D. Cơ tương có xơ cơ.
Câu 3: Đặc điểm chỉ có ở cơ tim.
B. Cơ tượng có vân ngang.
C. Bào quan phát triển.
D. 7 Hệ thần kinh tự động chi phối.
Câu 4: Đặc điểm xảy ra khi cơ cụ:
A. Xơ actin lồng vào xơ myozin.
D. Đĩa A và vạch H ngắn lại.
Câu 5: Đặc điểm chỉ có ở cơ vấn:
B. Đá Có ở thành ống tiêu hoá chính thức.
C. Có 2 màng bọc ngoài.
D. Co duỗi theo ý muốn cơ thể.
Câu 6: Đặc điểm không có ở cơ vân.
A. Thần kinh thực vật chi phối.
B. Phân bố ở thành ống tiêu hoá chính thức.
C. Màng bào tượng và màng đáy bọc ngoài.
D. Bào quan phát triển.
Câu 7: Đặc điểm chỉ có khi cơ có:
A. Xơ actin lồng vào xơ myozin.
D. Cơ actin trượt trên xơ myozin.
Câu 8: Đặc điểm không có của mô cơ:
A. Nguồn gốc từ trung bì.
B. Thực hiện chức năng có duỗi.
C. Đơn vị có cơ là tơ cơ.
D. Dự trữ protein và glycogen khá lớn.
Câu 9: Cơ biểu mô có đặc điểm:
A. Cơ tượng có vân ngang.
C. Có nguồn gốc từ ngoại bì.
D. Co duỗi theo ý muốn cơ thể
Câu 10: Tế bào cơ tham gia cấu tạo phần chế tiết của tuyến mồ hôi.
Câu 11: Tế bào cơ không có ở ống tiêu hoả chính thức.
Câu 12: Bào quan thực hiện chức năng co duỗi cho tế bào cơ
Câu 13: Cơ Ressessen ở phế quản, bản chất là cơ:
Câu 14: Danh giới giữa các sợi cơ tìm là:
Câu 15: Cơ trơn có nguồn gốc:
B. Ngoại bì thần kinh.
Câu 16: Chiều dài đơn vị có cơ được tính bằng khoảng cách:
A. Hai vạch M cách nhau.
B. Hai vạch H cách nhau.
C. Hai vạch Z cạch nhau.
D. ai đĩa A hoặc hai đĩa Ỉ cách nhau.
Câu 17: Đĩa A là nơi không có xơ:
Câu 18: Đĩa İ là nơi không có
Câu 19: Cấu trúc không thuộc lưới nội bào của tế bào cơ vân:
Câu 20: Hình dáng sợi cơ tim cắt dọc:
B. Hình trụ có các nhánh bào lượng nối với nhau.
C. Hình thoi hai đầu chia nhánh.
Câu 21: Đĩa 1 của tơ cơ vẫn không có đặc điểm cấu tạo:
B. Có tính dẳng hướng với ánh sáng phân cực.
C. hỉ có xơ actin trong cấu tạo siêu vị.
D. Giữa có vạch Z thẫm màu.
Câu 22: Đĩa A của tơ cơ vân có đặc điểm:
B. Chỉ có xơ Myozin trong cấu trúc.
C. Giữa vạch M có vạch H.
D. Dị hướng với ánh sáng phân cực.
Câu 23: Đặc điểm cấu tạo của xơ tiền
A. Dài từ vạch Z đến vạch H.
B. Có cả trong đĩa I và đĩa A.
C. Đoạn thẳng nằm trong đĩa I.
D. Đoạn chun nằm trong đĩa A.
Câu 24: Đặc điểm của xơ actin:
B. Nối tiếp với xơ myozin.
C. Khi cơ co mới lồng vào xơ myozin.
D. Có ở cả đĩa I và đĩa A.
Câu 25: Đặc điểm của xơ myzin:
A. Chỉ có trong đĩa An
B. Khi cơ co mới lồng vào xơ actin.
C. Có chiều dài bằng một lồng Krause.
D. 'Chính giữa xơ có vạch Z.
Câu 26: Bắp cơ vân không có đặc điểm:
A. Do nhiều bó sợi cơ vân tạo thành.
C. Hai đầu là gân cơ.
D. Giữa các bó sợi cơ vẫn là những đám rối thần kinh.
Câu 27: Thành phần không tham gia thần kinh tự động của tim: