Đề Thi Điện Tử Công Suất EPU Miễn Phí Có Đáp Án Chi Tiết
Khám phá đề thi trắc nghiệm online miễn phí có đáp án chi tiết cho môn Điện Tử Công Suất tại Đại học Điện lực (EPU). Bộ đề được biên soạn chuyên sâu, giúp sinh viên củng cố kiến thức về linh kiện công suất, mạch điều khiển và ứng dụng thực tiễn. Với các câu hỏi đa dạng đi kèm lời giải cụ thể, tài liệu ôn tập này hỗ trợ bạn rèn luyện kỹ năng phân tích, tính toán và tự tin vượt qua kỳ thi.
Từ khoá: đề thi online miễn phí đáp án chi tiết điện tử công suất EPU Đại học Điện lực ôn tập trắc nghiệm linh kiện công suất mạch điều khiển kỹ năng phân tích thiết kế mạch ứng dụng thực tiễn
Câu 1: Cặp khái niệm nào sau đây mô tả đúng nhất về marketing?
A. Phát hiện vấn đề và Đưa ra quyết định
B. Tăng lượng bán hàng và Cải thiện công tác quản trị
C. Tăng cường chất lượng và Giảm giá bán
D. Định hướng khách hàng và Tăng lượng bán
Câu 2: Công ty cung cấp tất cả các sản phẩm cần thiết cho tất cả các nhóm khách hàng khác nhau là thực hiện chiến lược:
A. Thâm nhập thị trường
B. Marketing không phân biệt
C. Bao phủ toàn bộ thị trường
D. Marketing phân biệt
E. Chuyên môn hóa theo thị trường
Câu 3: Bạn mua một bộ sản phẩm Johnson với nhiều loại sản phẩm khác nhau sẽ được mua với giá thấp hơn nếu bạn mua các sản phẩm đó riêng lẻ. Đó chính là do người bán đã định giá:
A. Cho những hàng hoá phụ thêm
B. Cho những chủng loại hàng hoá
D. Cho sản phẩm kèm theo bắt buộc
Câu 4: Trong giai đoạn tìm kiếm thông tin, người tiêu dùng thường nhận được thông tin từ nguồn thông tin … nhiều nhất, nhưng nguồn thông tin … lại có vai trò quan trọng cho hành động mua.
A. Cá nhân/ Đại chúng.
B. Thương mại/ Đại chúng.
C. Thương mại/ Cá nhân.
D. Đại chúng/ Thương mại.
Câu 5: Mục tiêu marketing của doanh nghiệp là dẫn đầu về thị phần thì chiến lược giá tương ứng của doanh nghiệp là:
A. Định giá tương xứng với chất lượng sản phẩm
B. Giá thấp nhất có thể
C. Giá cao nhất có thể
D. Định giá theo lợi nhuận mục
Câu 6: Các nhà sản xuất sử dụng những người trung gian phân phối vì những lý do sau đây, ngoại trừ:
A. Các nhà sản xuất thường không có đủ nguồn lực tài chính để thực hiện cả chức năng phân phối.
B. Các nhà sản xuất nhận thấy rõ hiệu quả của việc chuyên môn hoá
C. Các nhà sản xuất không muốn tham gia vào việc phân phối sản phẩm
D. Không câu nào đúng
Câu 7: Trong các câu sau đây, câu nào không phải là ưu điểm của dữ liệu sơ cấp so với dữ liệu thứ cấp:
A. Tính cập nhật cao hơn
B. Chi phí tìm kiếm thấp hơn
C. Độ tin cậy cao hơn
D. Khi đã thu thập xong thì việc xử lý dữ liệu sẽ nhanh hơn.
Câu 8: Hai nhà hàng KFC có sự bất đồng về việc quyết định bên nào sẽ được bán hàng cho một đội thể thao tại địa phương. Đó là ví dụ về:
A. Xung đột chiều dọc
B. Xung đột chiều ngang
C. Xung đột không thể giải quyết
D. Xung đột có tính hệ thống
Câu 9: Điều kiện nào không cần thiết cho sự trao đổi?
A. Phải có hai bên và mỗi bên phải có thứ gì đó để trao đổi
B. Mỗi bên phải có ý muốn trao đổi
C. Mỗi bên đều có khả năng thực hiện trao đổi
D. Phải có địa điểm để thực hiện trao đổi
Câu 10: Trong trường hợp nào sau đây thì doanh nghiệp nên chủ động tăng giá?
A. Năng lực sản xuất dư thừa
C. Thị phần đang có xu hướng giảm
D. Nền kinh tế đang suy thoái
E. Không có trường hợp nào cả
Câu 11: Các nhóm bảo vệ quyền lợi của dân chúng không bênh vực cho:
A. Chủ nghĩa tiêu dùng.
B. Chủ trương bảo vệ môi trường của chính phủ.
C. Sự mở rộng quyền hạn của các dân tộc thiểu số
D. Một doanh nghiệp trên thị trường tự do.
Câu 12: Doanh nghiệp nào sau đây có thể định giá cao hơn giá cạnh tranh trên thị trường?
A. Doanh nghiệp đang muốn tham gia vào cuộc chiến về giá
B. Doanh nghiệp đang dùng chính sách giá thâm nhập
C. Doanh nghiệp có uy tín, có chất lượng vượt trội và có mối quan hệ tốt với nhà phân phối
D. Doanh nghiệp theo sau trong thị trường độc quyền nhóm
Câu 13: Trong các quan điểm về quản trị marketing, quan điểm tập trung vào bán hàng được vận dụng mạnh mẽ đối với:
A. Hàng hoá được sử dụng thường ngày
B. Hàng hoá được mua có chọn lựa
C. Hàng hoá mua theo nhu cầu đặc biệt
D. Hàng hoá mua theo nhu cầu thụ động.
Câu 14: Trong các nhóm tiêu thức sau đây, nhóm tiêu thức nào được sử dụng phổ biến nhất khi phân đoạn thị trường cho một sản phẩm tiêu dùng:
A. Nhóm tiêu thức địa lý
B. Nhóm tiêu thức tâm lý
C. Nhóm tiêu thức nhân khẩu
D. Nhóm tiêu thức hành vi tiêu dùng
Câu 15: Việc một số hãng mỹ phẩm Hàn Quốc mang các sản phẩm đã ở giai đoạn cuối của chu kì sống tại thị trường Hàn Quốc sang thị trường Việt Nam thì đã:
A. Làm giảm chi phí nghiên cứu và triển khai sản phẩm mới
B. Tạo cho những sản phẩm đó một chu kì sống mới
C. Giảm chi phí Marketing sản phẩm mới
D. Làm tăng doanh số bán sản phẩm.
Câu 16: Vị thế của sản phẩm trên thị trường là mức độ đánh giá của …. về các thuộc tính quan trọng của nó.
Câu 17: Bộ phận nhãn hiệu sản phẩm có thể nhận biết được nhưng không thể đọc được là:
A. Dấu hiệu của nhãn hiệu
C. Dấu hiệu đã đăng kí
E. Các ưu điểm trên đều sai.
Câu 18: Trong một tình huống marketing cụ thể thì marketing là công việc của:
C. Đồng thời của cả người bán và người mua
D. Bên nào tích cực hơn trong việc tìm cách trao đổi với bên kia.
Câu 19: Theo mô hình AKLPCP, các trạng thái liên quan đến việc mua hàng của một khách hàng lần lượt là:
A. Nhận biết, hiểu, ưa chuộng, thiện cảm, ý định mua, hành động mua.
B. Nhận biết, thiện cảm, ưa chuộng, hành động mua.
C. Nhận biết, ý định mua, ưa chuộng, hành động mua
D. Không câu nào đúng.
Câu 20: Một Chu kỳ sống sản phẩm lý tưởng thì có đặc tính:
A. Giai đoạn Phát triển sản phẩm ngắn
B. Giai đoạn Giới thiệu ngắn
C. Giai đoạn Suy thoái ngắn
D. Giai đoạn Tăng trưởng và Bão hòa dài
Câu 21: Một doanh nghiệp muốn nâng cao khả năng cạnh tranh trên những vùng thị trường xa nơi sản xuất, cách tiếp cận xác định giá nào sau đây tỏ ra không hiệu quả nhất?
D. Giá tại thời điểm giao hàng
Câu 22: Hệ thống thông tin nội bộ của doanh nghiệp là:
A. Hệ thống thành lập theo yêu cầu của luật pháp
B. Hệ thống báo cáo kế toán
C. Hệ thống nhận đặt hàng và yêu cầu thanh toán
D. Hệ thống cung cấp những thông tin có liên quan đến bản thân doanh nghiệp
Câu 23: Công ty xe Bus Hà Nội giảm giá vé cho những học sinh, sinh viên khi đi xe bus. Đó là việc áp dụng chiến lược.
Câu 24: Khi áp dụng chiến lược đấy, công cụ nào trong các công cụ sau đây phát huy tác dụng cao nhất?
D. Không có công cụ nào
Câu 25: Trong số các hoạt động xúc tiến hỗn hợp sau đây, hoạt động nào có tác dụng thiết lập các mối quan hệ phong phú, đa dạng với khách hàng?
D. Quan hệ công chúng
Câu 26: Công việc nào sau đây không nên tiến hành khi sản phẩm đã bước sang giai đoạn Suy thoái?
A. Đánh giá và loại bỏ những trung gian thương mại không hiệu quả
B. Tăng cường hoạt động quan hệ công chúng
C. Giảm tần suất quảng cáo
D. Tăng cường khuyến mại
Câu 27: Làm việc với phóng viên để viết một bài báo hay về công ty của bạn là một ví dụ về hoạt động:
A. Quan hệ công chúng
D. Xúc tiến hỗn hợp
Câu 28: Nghiên cứu marketing có thể được định nghĩa là:
A. Một quá trình nhằm thu nhập, đánh giá và cung cấp thông tin
B. Việc nghiên cứu tỷ mỉ những thị trường tiềm năng
C. Một phương pháp khoa học được ứng dụng vào việc nghiên cứu doanh nghiệp và chức năng marketing của nó
D. Việc điều tra hành vi của khách hàng
Câu 29: Việc các nhà sản xuất ứng trước hàng hóa cho những nhà bán lẻ là đã thực hiện chức năng nào trong các chức năng sau đây?
A. Thiết lập các mối quan hệ
D. Xúc tiến bán hàng
Câu 30: Doanh nghiệp Mỹ Phẩm The Body Shop nghiên cứu những nhu cầu mong muốn của khách hàng và cung cấp cho khách hàng những sản phẩm với thông điệp không thử nghiệm trên động vật. Doanh nghiệp này đang áp dụng quan điểm:
B. Marketing đạo đức xã hội
C. Marketing tập trung vào bán hàng
Câu 31: Trong thị trường các doanh nghiệp (thị trường B2B), công cụ xúc tiến hỗn hợp nào sau đây thường giúp cho các doanh nghiệp đạt hiệu quả cao nhất?
B. Quan hệ công chúng
Câu 32: Văn hoá là một yếu tố quan trọng trong Marketing hiện đại vì:
A. Không sản phẩm nào không chứa đựng những yếu tố văn hoá.
B. Hành vi tiêu dùng của khách hàng ngày càng giống nhau.
C. Nhiệm vụ của người làm Marketing là điều chỉnh hoạt động marketing đúng với yêu cầu của văn hoá.
D. Trên thế giới cùng với quá trình toàn cầu hoá thi văn hoá giữa các nước ngày càng có nhiều điểm tương đồng.
Câu 33: Một người mà các quyết định của anh ta tác động đến quyết định cuối cùng của người khác được gọi là:
A. Người quyết định
B. Người ảnh hưởng
C. Người khởi xướng.
Câu 34: Có thể nói rằng:
A. Marketing và bán hàng là 2 thuật ngữ đồng nghĩa.
B. Marketing và bán hàng là 2 thuật ngữ khác biệt nhau.
C. Bán hàng bao gồm cả Marketing
D. Marketing bao gồm cả hoạt động bán hàng.
Câu 35: Hai khách hàng có cùng động cơ như nhau nhưng khi vào cùng một cửa hàng thì lại có sự lựa chọn khác nhau về nhãn hiệu sản phẩm, đó là do họ có sự khác nhau về:
C. Thái độ và niềm tin
D. Không câu nào đúng.
E. Tất cả đều đúng.
Câu 36: Một kênh phân phối được gọi là kênh dài nếu:
A. Có số lượng nhiều các trung gian Marketing
B. Có số lượng nhiều các trung gian ở mỗi cấp độ kênh phân phối
C. Có nhiều cấp độ trung gian trong kênh.
Câu 37: Theo quan điểm Marketing thị trường của doanh nghiệp là:
A. Tập hợp của cả người mua và người bán một sản phẩm nhất định
B. Tập hợp của những người đã mua hàng của doanh nghiệp
C. Tập hợp của những nguời mua thực tế và tiềm ẩn, sẵn sàng và có khả năng tham gia trao đổi để thỏa mãn nhu cầu
D. Tập hợp của những người sẽ mua hàng của doanh nghiệp trong tương lai.
Câu 38: Quản trị Marketing bao gồm các công việc: (1) Phân tích các cơ hội thị trường, (2) Thiết lập chiến lược Marketing, (3) Phân đoạn thị trường và lựa chọn thị trường mục tiêu, (4) Hoạch định chương trình Marketing, (5) Tổ chức thực hiện và kiểm tra các hoạt động Marketing. Trình tự đúng trong quá trình này là:
E. Không câu nào đúng
Câu 39: Dữ liệu so cấp có thể thu thập được bằng cách nào trong các cách dưới đây?
C. Điều tra phỏng vấn.
E. Tất cả các cách nêu trên.
Câu 40: Công cụ xúc tiến có tính linh hoạt cao nhất là:
A. Marketing trực tiếp
C. Quan hệ công chúng