Đề Thi Marketing Căn Bản - CTU (Đại Học Cần Thơ) Tham khảo đề thi môn Marketing Căn Bản dành cho sinh viên Đại học Cần Thơ (CTU). Đề thi trực tuyến miễn phí kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên ôn tập kiến thức nền tảng về marketing. Nội dung bám sát chương trình học, phù hợp cho các kỳ thi giữa kỳ, cuối kỳ hoặc kiểm tra đánh giá năng lực.
Từ khoá: đề thi marketing căn bản Đại học Cần Thơ CTU ôn thi marketing tài liệu marketing học marketing cơ bản đề thi miễn phí đáp án chi tiết kiểm tra marketing câu hỏi ôn tập marketing
Bạn chưa làm đề thi này!
Bắt đầu làm bài
Câu 1: Marketing ra đời:
A. Trong nền sản xuất hàng hóa
B. Nhằm giải quyết mâu thuẫn giữa cung và cầu
C. Ở tất cả các giai đoạn của quá trình sản xuất, từ khi nghiên cứu thị trường để nắm bắt nhu cầu cho đến cả sau khi bán hàng
D. Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 2: Nhu cầu về Marketing xuất hiện khi:
A. Mối quan hệ giữa nhà sản xuất và khách hàng ngày càng gần gũi
B. Mối quan hệ giữa nhà sản xuất và khách hàng ngày càng xa
C. Thị trường của doanh nghiệp ngày càng được mở rộng trong điều kiện toàn cầu hoá
D. Thị trường của doanh nghiệp ngày càng thu hẹp do cạnh tranh
Câu 3: Tư duy Marketing là tư duy:
A. Bán những thứ mà doanh nghiệp có
B. Bán những thứ mà khách hàng cần
C. Bán những thứ mà đối thủ cạnh tranh không có
D. Bán những thứ mà doanh nghiệp có lợi thế
Câu 4: Hoạt động Marketing trong doanh nghiệp bắt đầu:
A. Ngay sau khi bán sản phẩm cho khách hàng
B. Trong và ngay sau khi bán sản phẩm cho khách hàng
C. Trước khi bắt đầu quá trình sản xuất ra sản phẩm
D. Ngay từ khi bắt đầu quá trình sản xuất ra sản phẩm
Câu 5: Marketing đầu tiên được áp dụng
A. Cho các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ
B. Cho các lĩnh vực phi thương mại
C. Cho các doanh nghiệp sản xuất hàng hoá tiêu dùng
D. Cho các doanh nghiệp sản xuất hàng hoá công nghiệp
Câu 6: Điền vào chỗ trống “Marketing là một qui trình các hoạt động ............. nhu cầu, mong muốn của cá nhân hay tổ chức”.
A. Nắm bắt, quản trị và thỏa mãn
B. Quản trị, thỏa mãn và nắm bắt
C. Thỏa mãn, quản trị và nắm bắt
D. Nắm bắt thỏa mãn và quản trị
Câu 7: Có thể nói rằng:
A. Marketing và bán hàng là 2 thuật ngữ đồng nghĩa.
B. Marketing và bán hàng là 2 thuật ngữ khác biệt nhau.
C. Bán hàng bao gồm cả Marketing
D. Marketing bao gồm cả hoạt động bán hàng.
Câu 8: Câu nào sau đây là đúng nhất?
A. Nhu cầu tự nhiên là nhu cầu được hình thành khi con người cảm thấy thiếu thốn một cái gì đó.
B. Nhu cầu tự nhiên là nhu cầu vốn có của con người một cách tự nhiên
C. Nhu cầu tự nhiên là nhu cầu của con người về các sản phẩm tự nhiên
D. Nhu cầu tự nhiên là nhu cầu được hình thành khi con người chinh phục thiên nhiên
Câu 9: Mong muốn phù hợp với khả năng thanh toán của khách hàng là:
C. Cầu của thị trường
D. Hành vi của khách hàng
Câu 10: Theo quan điểm Marketing thị trường là:
A. Nhu cầu của khách hàng có khả năng thanh toán sẵn sàng mua để thoả mãn các nhu cầu
B. Nơi xảy ra quá trình mua bán
C. Hệ thống gồm những người mua và người bán và mối quan hệ cung cầu giữa họ
D. Tập hợp của cả người mua và người bán một sản phẩm nhất định
Câu 11: Vai trò của Marketing trong doanh nghiệp:
A. Là một trong các chức năng chính trong doanh nghiệp
B. Giữ vai trò là cầu nối giữa thị trường và các chức năng khác
C. Giữ vai trò là cầu nối giữa hoạt động của doanh nghiệp với thị trường
D. Tất cả các vai trò trên
Câu 12: Chức năng của marketing là:
A. Tìm hiểu nhu cầu của thị trường và khách hàng
B. Phân tích đối thủ cạnh tranh
C. Sử dụng marketing hỗn hợp để tác động tới khách hàng
D. Nhiều chức năng trong đó có các chức năng trên
Câu 13: “Doanh nghiệp phải mở rộng quy mô sản xuất và phạm vi phân phối” là quan điểm của Marketing định hướng về:
C. Hoàn thiện sản phẩm
Câu 14: Biện pháp của marketing hướng về khách hàng là:
A. Xác định nhu cầu và mong muốn của khách hàng và làm thoả mãn chúng
B. Thúc đẩy bán hàng
C. Nỗ lực hoàn thiện sản phẩm
D. Mở rộng quy mô sản xuất và phạm vi phân phối
Câu 15: Theo quan điểm Marketing đạo đức xã hội, người làm Marketing cần phải cân đối những khía cạnh nào sau đây khi xây dựng chính sách Marketing:
A. Mục tiêu của doanh nghiệp
B. Sự thoả mãn của khách hàng
D. Tất cả những điều nêu trên.
Câu 16: Chính sách khách hàng chú trọng cả 3 loại khách hàng mới, khách hàng cũ và đã mất là quan điểm của trường phái:
C. Cả marketing cổ điển và hiện đại
D. Một trường phái khác
Câu 17: Quản trị Marketing bao gồm các công việc: (1) Nghiên cứu môi trường và thị
A. trường thị trường, (2) Phân đoạn thị trường và lựa chọn thị trường mục tiêu, (3) Hoạch định chương trình Marketing hỗn hợp, (4) Tổ chức thực hiện và kiểm tra các hoạt động Marketing. Quy trình đúng trong quá trình này là:
Câu 18: Hỗn hợp Marketing 4P căn bản bao gồm các thành tố xếp theo thứ tự sau:
A. Giá bán; chất lượng; phân phối; chăm sóc khách hàng.
B. Sản phẩm; giá cả; phân phối; xúc tiến
C. Bán hàng; dịch vụ khách hàng; giá cả; bảo hành
D. Bao bì; kênh phân phối; yếu tố hữu hình; quảng cáo.
Câu 19: 4C là 4 thành tố của chính sách marketing hỗn hợp dưới góc độ của:
A. Nhà sản xuất/cung cấp dịch vụ.
C. Trung gian phân phối
D. Tất cả các câu trên đều sai.
Câu 20: Sự khác biệt giữa marketing và bán hàng là ở:
A. Xuất phát điểm của quy trình
B. Ðối tượng phục vụ
C. Công cụ thực hiện và mục tiêu
D. Tất cả các điểm trên
Câu 21: Điền vào chỗ trống “Hệ thống thông tin Marketing là ........... để thu thập, phân loại, phân tích, đánh giá và phân phối thông tin”.
C. Thiết bị và các thủ tục
D. Tập hợp con người, thiết bị và các thủ tục
Câu 22: Thông tin marketing có vai trò:
A. Trợ giúp cho quá trình quản trị marketing
B. Trợ giúp quá trình làm việc nhóm marketing
C. Là quyền lực và năng lượng của hoạt động marketing
D. Gồm tất cả các vai trò trên
Câu 23: Hệ thống nào sau đây không thuộc 4 hệ thống con của thông tin marketing:
A. Các quyết định và truyền thông Marketing
B. Lưu trữ và phân tích thông tin bên trong
C. c Lưu trữ và phân tích thông tin bên ngoài
D. Hệ thống nghiên cứu marketing
Câu 24: Các thông tin Marketing bên ngoài được cung cấp cho hệ thông thông tin của doanh nghiệp, ngoại trừ:
A. Thông tin tình báo cạnh tranh.
B. Thông tin từ các báo cáo lượng hàng tồn kho của các đại lý phân phối.
C. Thông tin từ lực lượng công chúng đông đảo.
D. Thông tin từ các cơ quan nhà nước.
Câu 25: Các báo cáo phản ánh các tiêu thụ sản phẩm, công nợ, vật tư, lao động… thuộc:
A. Hệ thống thôn tin bên ngoài
B. Hệ thống thông tin bên trong
C. Hệ thống nghiên cứu marketing
D. Hệ thống phân tích marketing
Câu 26: Thu thập, phân tích thông tin rồi ra quyết định và đưa sản phẩm vào thị trường là cách tiếp cận của:
A. Phương pháp mò mẫn
B. Phương pháp nghiên cứu
C. Phương pháp thăm dò
D. Một phương pháp khác
Câu 27: Trong các loại nghiên cứu sau, loại nào không phải là ứng dụng của nghiên cứu Marketing?
A. Nghiên cứu thị trường và sản phẩm
B. Nghiên cứu về giá
C. Nghiên cứu phân phối và quảng cáo
D. Nghiên cứu về đạo đức xã hội
Câu 28: Bước đầu tiên trong quá trình nghiên cứu Marketing là:
A. Chuẩn bị phương tiện máy móc để tiến hành xử lý dữ liệu
B. Xác định vấn đề và mục tiêu cần nghiên cứu.
C. Lập kế hoạch hoặc thiết kế dự án nghiên cứu
D. Thu thập dữ liệu
Câu 29: Sau khi tổ chức thu thập thông tin xong, bước tiếp theo trong quá trình nghiên cứu Marketing sẽ là:
A. Báo cáo kết quả thu được.
B. Chuẩn bị và phân tích dữ liệu
C. Tìm ra giải pháp cho vấn đề cần nghiên cứu.
D. Chuyển dữ liệu cho nhà quản trị Marketing để họ xem xét.
Câu 30: Nghiên cứu Marketing nhằm mục đích:
A. Mang lại những thông tin về môi trường Marketing và chính sách Marketing
B. Thâm nhập vào một thị trường nào đó
C. Để tổ chức kênh phân phối cho tốt hơn
D. Để bán được nhiều sản phẩm với giá cao hơn.
Câu 31: Mức độ nghiên cứu marketing cao nhất là:
A. Nghiên cứu khám phá
C. Nghiên cứu nhân quả
D. Một loại nghiên cứu khác
Câu 32: Dữ liệu thứ cấp là dữ liệu:
A. Có tầm quan trọng thứ nhì
B. Đã có sẵn từ trước đây
C. Được thu thập sau dữ liệu sơ cấp
D. Không câu nào đúng.
Câu 33: Dữ liệu sơ cấp có thể thu thập được bằng cách nào trong các cách dưới đây?
A. Quan sát, thảo luận, thử nghiệm và phỏng vấn
B. Quan sát và phân tích dữ liệu có sẵn tại bàn
C. Từ các dữ liệu sẵn có bên trong và bên ngoài công ty
D. Tất cả các cách nêu trên.
Câu 34: Câu hỏi đóng là câu hỏi:
A. Chỉ có một phương án trả lời duy nhất
B. Kết thúc bằng dấu chấm câu
C. Các phương án trả lời đã được liệt kê ra từ trước
D. Không đưa ra hết các phương án trả lời
Câu 35: Câu hỏi mà các phương án trả lời chưa được đưa ra sẵn trong bảng câu hỏi là:
C. Có thể là câu hỏi đóng, có thể là câu hỏi mở.
D. Câu hỏi cấu trúc.
Câu 36: Phân tích dữ liệu tìm ra mối quan hệ giữa doanh thu và chi phí marketing là phương pháp:
A. Phân tích khám phá
B. Phân tích thực nghiệm
C. Phân tích tương quan
Câu 37: Quy trình của chuẩn bị và phân tích dữ
B. Hiệu chỉnh; Mã hóa, Nhập; Phân tích
C. Mã hóa, Hiệu chỉnh; Nhập; Phân tích
D. Mã hóa, Nhập; Hiệu chỉnh; Phân tích
E. Nhập; Mã hóa; Hiệu chỉnh; Phân tích
Câu 38: Lý do cơ bản của nghiên cứu thị trường cần chọn mẫu là:
A. Không quan sát được toàn thị trường
B. Tiết kiệm thời gian, chi phí
C. Giảm bớt thiệt hại (nếu phá hủy sản phẩm)
D. Tất cả các lý do trên
Câu 39: Quy trình cần thực hiện khi tổ chức thu thập dữ liệu là:
A. Khảo sát thử; Chọn nhân viên; Hướng dẫn; Giám sát
B. Khảo sát thử; Hướng dẫn; Chọn nhân viên; Giám sát
C. Chọn nhân viên; Khảo sát thử; Hướng dẫn; Giám sát
D. Chọn nhân viên; Hướng dẫn; Khảo sát thử; Giám sát
Câu 40: Điền vào chỗ trống “Môi trường Marketing là tổng hợp các yếu tố .... doanh nghiệp có ảnh hưởng đến hoạt động Marketing của doanh nghiệp”.
C. Bên trong và bên ngoài
D. Bên trong hoặc bên ngoài
Câu 41: Các yếu tố môi trường marketing thường mang lại:
A. Các cơ hội hoặc nguy cơ đe dọa cho hoạt động marketing
B. Các cơ hội cũng như nguy cơ đe dọa cho hoạt động marketing
C. Cung cấp những thông tin cho công tác quản trị marketing
Câu 42: Môi trường nào là cơ sở hợp thành thị trường của doanh nghiệp:
C. Dân số và kinh tế
D. Là một yếu tố khác
Câu 43: Trong các yếu tố sau đây, yếu tố nào không thuộc về môi trường Marketing vi mô của doanh nghiệp?
A. Các trung gian Marketing
C. Tỷ lệ lạm phát hàng năm.
D. Đối thủ cạnh tranh.
Câu 44: Môi trường Marketing vĩ mô được thể hiện bởi những yếu tố sau đây, ngoại trừ:
B. Thu nhập của dân cư.
C. Lợi thế cạnh tranh.
D. Các chỉ số về khả năng tiêu dùng.
Câu 45: GDP, lạm phát, thất nghiệp... là các yếu tố thuộc môi trường nào?
A. Thu nhập của dân cư
Câu 46: Điền vào chỗ trống “Tín ngưỡng và các giá trị …… rất bền vững và ít thay đổi”.
Câu 47: Văn hoá là một yếu tố quan trọng trong Marketing hiện đại vì:
A. Không sản phẩm nào không chứa đựng những yếu tố văn hoá.
B. Hành vi tiêu dùng của khách hàng ngày càng giống nhau.
C. Hoạt động marketing là phải điều chỉnh đúng với yêu cầu của văn hoá.
D. Toàn cầu hoá làm cho văn hoá giữa các nước ngày càng có nhiều điểm tương đồng.
Câu 48: Những nhóm người được xem là công chúng tích cực của 1 doanh nghiệp thường có đặc trưng:
A. Doanh nghiệp đang tìm sự quan tâm của họ.
B. Doanh nghiệp đang thu hút sự chú ý của họ.
C. Họ quan tâm tới doanh nghiệp với thái độ thiện chí.
D. Họ quan tâm tới doanh nghiệp vì họ có nhu cầu đối với sản phẩm của doanh nghiệp.
Câu 49: Yếu tố nào không thuộc phạm vi của môi trường nhân khẩu học:
A. Quy mô và tốc độ tăng dân số.
B. Cơ cấu tuổi tác trong dân cư.
C. Cơ cấu của ngành kinh tế.
D. Thay đổi quy mô hộ gia đình.
Câu 50: Yếu tố nào không thuộc phạm vi của môi trường tự nhiên:
B. Khí hậu, thời tiết
D. Tài nguyên thiên nhiên