Trắc nghiệm Mắt - Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột (BMTU)
Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Mắt dành cho sinh viên Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột (BMTU), giúp ôn tập và củng cố kiến thức về giải phẫu, sinh lý, bệnh lý và phương pháp điều trị các bệnh về mắt. Tài liệu hỗ trợ chuẩn bị cho các kỳ thi và nâng cao kỹ năng chuyên môn trong lĩnh vực nhãn khoa.
Từ khoá: trắc nghiệm Mắt Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột BMTU nhãn khoa ôn tập bệnh về mắt giải phẫu mắt sinh lý mắt bệnh lý mắt điều trị bệnh mắt câu hỏi trắc nghiệm y khoa luyện thi nhãn khoa
Câu 1: Bệnh lý toàn thân nào thường có biểu hiện viêm kết giác mạc bọng:
Câu 2: Đặc điểm nào dưới đây không phù hợp với mổ đục thể thủy tinh bằng phương pháp "phaco":
A. Có đường mổ rất nhỏ.
B. Làm thể thuỷ tinh vỡ nhỏ bằng sóng siêu âm.
C. Lấy thể thủy tinh trong bao.
D. Tương tự mổ ngoài bao.
E. Ít gây loạn thị sau mổ.
Câu 3: 12 Những dấu hiệu ở mắt của xơ cứng động mạch võng mạcgồm, ngoại trừ:
A. Dấu hiệu bắt chéo động-tĩnh mạch.
B. Những xuất huyết rãi rác.
C. Hình ảnh động mạch như dây đồng.
D. Bao trắng quanh động mạch.
E. Những dấu hiệu tiền huyết khối tĩnh mạch.
Câu 4: Đỏ mắt cương tụ rìa phù hợp, ngoại trừ:
B. Cương tụ mạch máu lớp sâu ở kết mạc
C. Các mạch máu cương tụ không di động theo kết mạc
D. Đỏ gần rìa giác mạc
E. Không đáp ứng với adrenalin 1%
Câu 5: Có thể dự phòng sự gia tăng của loại tật khúc xạ nào ?
A. Tật khúc xạ hình cầu chung.
Câu 6: Yếu tố nguy cơ gây bệnh glôcôm
A. Chân mống mắt dày
B. Tất cả các câu trên.
C. Những người có tật viễn thị
D. Thể thủy tinh nhô ra trước
E. Những người có tinh thần hay bị xúc động
Câu 7: Một người già, trước đây phải đeo kính để đọc gần nay không cần đeo kính nữa mà vẫn đọc gần tốt. Bệnh lý nào ở mắt có thể được nghí đến?cận thị hóa
B. Viêm thần kinh thị giác.
D. Đục thể thuỷ tinh.
Câu 8: Bỏng mức độ nặng:
A. Giác mạc : trắng mờ không nom rõ chi tiết đồng tử.
B. Kết mạc : khiếm dưởng từ 1/3- 2/3 chu vi rìa
C. Trường hợp may mắn, sẹo và tân mạch giác mạc trầm trọng với thị lực đếm ngón tay.
Câu 9: Chẩn đoán nấm giác mạc được gợi ý bởi các biểu hiện sau, ngoại trừ
A. Hình thành vòng vệ tinh xung quanh ổ loét
B. Đáp ứng kém với thuốc kháng sinh
C. Trước đây có sử dung cortcosteroids
D. Loét giác mạc hình cành cây
Câu 10: Glôcôm thứ phát sau viêm màng bồ đào là do
B. Thể thủy tinh căng phồng
C. Dính bít đồng tử
D. Góc tiền phòng đóng
E. Mủ tiền phòng làm bít góc
Câu 11: 12 Viêm loét giác mạc do nấm: chọn câu ĐÚNG
A. Thường gặp trong chấn thương nông nghiệp
C. Hoại tử giác mạc nhanh
Câu 12: 7 . Đái tháo đường phù hợp với, ngoại trừ: ?? E
A. Glôcô m góc mở mạn tính thường xảy ra nhất ở người đái tháo đường.
B. Đục thể thủy tinh thương gặp nhất ở người đái tháo dường là loại đục thể thủy tinh tuổi già.
C. Bệnh đái tháo đường có thể là nguyên nhân của song thị.
D. Cần tìm bệnh đái tháo đường trong những trường hợp lẹo tái phát.
E. đái tháo đường có thể gây thoái hoá sắc tố võng mạc
Câu 13: Biến chứng của viêm màng bồ đào trước
A. Viêm loét giác mạc
E. Xuất huyết dịch kính
Câu 14: Zona có đặc điểm sau, ngoại trừ:
A. Tê, đau rát vùng da bị tổn thương.
D. Tổn thương giác mạc hình cành cây.
Câu 15: Ngay sau khi bị bỏng do base, cần tra mắt bằng thuốc sau
Câu 16: Đặc điểm đau nhức mắt trong bệnh glaucoma góc đóng cấp:
A. Đau tăng lên khi vận động nhãn cầu
B. Đau tăng khi nhìn ra ánh sáng
C. Đau nhức âm ỉ, đau nhiều về đêm
D. Đau lan lên nửa đầu cùng bên
Câu 17: Cơ chế của điều tiết là:
A. Thay đổi độ dài trục nhãn cầụ
B. Thay đổi màu sắc của mống mắt
C. Thay đổi độ cong của giác mạc
D. Thay đổi kích thước của đồng tử.
E. Thay đổi độ cong của thể thủy tinh
Câu 18: Câu hỏi 16: (1 đáp án)
A. Liệt dây thần kinh III gây ra?
Câu 19: Các bước cần thiết trong điều trị vết thương xuyên không phòi nội nhãn, ngoại trừ:
A. Khâu vết rách khi > 2mm
B. Tra thuốc mở kháng sinh
C. Rửa mắt bằng dung dịch Ringer lactate
D. Kháng sinh toàn thân và tại chỗ
E. Tạo tiền phòng bằng bóng hơi
Câu 20: Triệu chứng mỏi mắt và nhức đầu thường không gặp trong :
A. Chênh lệch khúc xạ hai mắt.
Câu 21: Câu hỏi 11: (1 đáp án)
A. Cơ nào đưa mắt xuống?
B. Cơ thẳng ngoài và cơ chéo bé
C. Cơ thẳng trên và cơ chéo bé
D. Cơ thẳng trong và cơ chéo lớn
E. Cơ thẳng dưới và cơ chéo lớn
Câu 22: Bệnh nhân có bệnh lý võng mạc đái tháo đường nên đến khám chuyên khoa mắt khi:
A. Có biến chứng glôcôm.
B. Khi có đục thể thuỷ tinh.
C. Khi có bong võng mạc.
D. Khi có giảm thị lực.
E. Bất kỳ giai đoạn nào của bệnh lý võng mạc.
Câu 23: Bệnh nào sau đây kèm theo đỏ mắt
B. Xuất huyết dịch kính
Câu 24: Sau khi mổ đục thể thuỷ tinh, nếu không có biến chứng và các bệnh lý khác kèm theo, thị lực sẽ phục hồi:
Câu 25: 32, 33, 34. (Case study)Bệnh nhân nữ 70 tuổi, đến khám vì lý do mắt mờ dần không kèm đau nhức hoặc đỏ mắt. Đo thị lựcmắt phải: AS(+); mắt trái: 3/10. Khám thấy diện đồng tử mắt phải có màu trắng. Chẩn đoán nào sau đây được ưu tiên nghĩ đến đối với mắt phải?
A. A : Sẹo đục giác mạc
B. B : Viêm màìng bồ đào
D. D : Ung thư võng mạc
E. E : Đục thể thủy tinh già
Câu 26: Xét nghiệm tế bào học kết mạc có nhiều tế bào ái toan, hướng đến nguyên nhân do:
Câu 27: Cương tụ ngoại vi gặp ở:
Câu 28: Cần phải nghĩ tới nhãn viêm đồng cảm khi vết thương xuyên nhãn cầu nằm ở vùng rìa.
Câu 29: Điều trị chủ yếu trong VMBĐ trước cấp tính là:
A. Thuốc co đồng tử và Corticoid.
B. Corticoid và phẫu thuật
C. Kháng viêm non steroid và phẫu thuật.
D. Thuốc giãn đồng tử và phẫu thuật.
E. Thuốc giãn đồng tử và Corticoid.
Câu 30: Dấu hiệu ruồi bay và chớp sáng thường gặp trong:
A. Thoái hoá sắc tố võng mạc.
C. Thoái hoá hoàng điểm người già.
D. Đục thể thuỷ tinh .
Câu 31: Xơ cứng động mạch võng mạc có thể biểu hiện ở đáy mắt bằng những dấu hiệu sau, ngoại trừ:
A. Bao trắng quanh động mạch.
B. Đái tháo đường có thể gây thoái hoá sắc tố võng mạc.
C. Những dấu hiệu tiền huyết khối tĩnh mạch.
D. Những dấu hiệu bắt chéo.
E. Động mạch sợi dây đồng
Câu 32: Trước 1 trường hợp: Cương tụ rìa, đau nhức, đồng tử co và tủa màu trắng sau giác mạc chẩn đoán nào phù hợp ?
D. Viêm mống mắt thể mi
Câu 33: Cương tụ rìa không phù hợp:
A. Có thể gặp trong viêm màng bồ đào
B. Có thể gặp trong viêm giác mạc
C. Mạch máu cương tụ di động theo kết mạc
D. Là dấu hiệu của bệnh lý nặng ở mắt
E. Không đáp ứng Alrenalin
Câu 34: Viêm loét giác mạc do trực khuẩn mủ xanh thường hay gặp trong:
A. chấn thương nông nghiệp.
Câu 35: Loét giác mạc Mooren có các biểu hiện sau,ngoại trừ:
A. Tiến triển cấp tính.
B. Có liên quan đến rối loạn chuyển hoá collagen.
C. Loét bắt đầu ở vùng rìa.
D. Loét khoét sâu xuống bề dày giác mạc.
E. Tiến triển mãn tính.
Câu 36: Câu hỏi 7: (1 đáp án)
A. Hốc mắt thông với tầng giữa nền sọ qua cấu trúc nào?
B. Lỗ thị giác và khe bướm (khe ổ mắt trên)
C. Khe bướm hàm (khe ổ mắt dưới)
E. Lỗ thị giác và ống lệ mũi
Câu 37: Trong số những dấu hiệu dưới đây, dấu hiệu nào có thể do dị vật có khả năng oxy hóa gây ra:
A. Mống mắt khác màu.
Câu 38: Người ta quyết định lấy thể thủy tinh đục, nhiều phương pháp có thể áp dụng, ngoại trừ
A. Phẫu thuật giác mạc điều chỉnh khúc xạ
D. Lấy thể thủy tinh ngoài bao
E. Lấy thể thủy tinh trong bao
Câu 39: Đục thể thuỷ tinh có thể kèm theo các bệnh khác ở mắt, do đó để có thể đánh giá khả năng phục hồi thị lực sau mổ, nên thực hiện thủ thuật nào sau đây:
A. Khám phản xạ đồng tử với ánh sáng.
B. Nuôi cấy vi khuẩn ở kết mạc.
C. Soi góc tiền phòng.
E. Khám vận động nhãn cầu.
Câu 40: Chấn thương trầy rách mi cần phải xử trí ngoại trừ:
A. Lấy hết dị vật dính ở vết thương
B. Rửa vết thương bằng huyết thanh mặn đẳng trương
C. Khâu lại vết rách
D. Tra thuốc mỡ và băng kín
Câu 41: Xuất huyết kết mạc gặp ở bênh nhân
Câu 42: Trong 5 câu dưới đây nói về bệnh võng mạc do đái tháo đường, có một câu nào không chính xác?
A. Đục thể thủy tinh có thể phối hợp với bệnh võng mạc do đái tháo đường
B. Bệnh võng mạc do đái tháo đường là những hậu quả của những biến đổi mao mạch của võng mạc.
C. Sự xuất hiện tân mạch gắn với sự giảm oxy võng mạc.
D. Chụp mạch huỳnh quang cho phép chứng tỏ hoặc khẳng định sự tồn tại của tân mạch.
E. Điều trị tốt bệnh đái tháo đường cho phép chữa khỏi bệnh võng mạc tăng sinh.
Câu 43: Bệnh cận thị phù hợp với
A. Tia sáng song song hội tụ trước võng mạc
C. Thủy tinh thể giảm độ hội tụ
E. Tia sáng song song hội tụ sau võng mạc
Câu 44: Bệnh lý nào sau đây không có đỏ mắt:
C. Bệnh võng mạc do cao huyết áp nặng
Câu 45: Epinephrin là một thuốc tra mắt:
B. Không có tác dụng lên đồng tử.
D. Cường phó giao cảm.
Câu 46: Đặc điểm của giác mạc là:
A. Đường kính ngang khoảng 12mm.
C. Tế bào nội mô được tái sinh nhưng giảm dần theo tuổi.
E. Công suất hội tụ khoảng 20D.
Câu 47: Trong bệnh hủi biểu hiện trên giác mạc có thể thấy là, ngoại trừ
B. Viêm giác mạc hình dĩa
C. Viêm giác mạc chấm nông
D. Viêm giác mạc nhu mô sâu
E. Loét ngoại vi giác mạc
Câu 48: Một trẻ 15 tuổi, nhức mắt khi đọc sách, đưa xa ra dễ chịu hơn, thị lực nhìn xa tốt nhưng nhìn lâu mỏi mắt. Bệnh nhân bị:
Câu 49: chấn thương đụng dập, xuất huyết tiền phòng bao gồm
A. Lấy máu tiền phòng khi có tăng nhãn áp
B. Nằm yên, nghỉ ngơi, băng 2 mắt
D. Uống nhiều nước, vitamine C
E. Lấy máu tiền phòng khi có nguy cơ ngấm máu giác mạc
Câu 50: Chỉ định phẫu thuật đục thể thủy tinh ở bệnh nhân đái tháo đường khi:
A. Đục thể thủy tinh giai đoạn chín.
B. Đục thể thủy tinh có biến chứng tăng nhãn áp.
C. Đường máu ổn định khi không điều trị với thuốc hạ đường máu.
D. Đường máu ổn định với liệu trình điều trị đái tháo đường.
E. Đường niệu âm tính.