Đề Thi Ôn Tập Môn Marketing Dược - Cao Đẳng Y Hà Nội CDYHN Tham khảo bộ đề thi ôn tập môn Marketing Dược từ Cao Đẳng Y Hà Nội (CDYHN). Bộ tài liệu miễn phí với các câu hỏi bám sát chương trình học, kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên nắm vững kiến thức về chiến lược marketing trong lĩnh vực dược phẩm. Phù hợp cho sinh viên ngành Dược và các lĩnh vực liên quan đến y tế và kinh doanh.
Từ khoá: marketing dược cao đẳng y Hà Nội CDYHN đề thi marketing dược ôn tập marketing dược tài liệu marketing dược đáp án chi tiết marketing dược học marketing ngành dược ôn thi ngành dược tài liệu miễn phí CDYHN
Mã đề 1 Mã đề 2 Mã đề 3 Mã đề 4 Mã đề 5 Mã đề 6 Mã đề 7 Mã đề 8 Mã đề 9 Mã đề 10 Mã đề 11 Mã đề 12 Mã đề 13 Mã đề 14 Mã đề 15 Mã đề 16 Mã đề 17 Mã đề 18 Mã đề 19 Mã đề 20 Mã đề 21 Mã đề 22 Mã đề 23
Bạn chưa làm Mã đề 1!
Bắt đầu làm Mã đề 1
Câu 1: Số lượng thuốc phụ nữ sử dụng so với nam giới theo nghiên cứu về giới tính trong marketing dược là:
D. ít hơn hoặc bằng
Câu 2: B.Giới thiệu, khuyến mãi
A. Quảng cáo, tuyên truyền
B. Hội nghị khoa học, bán hàng cá nhân
Câu 3: Theo Robert F. Lauterborn mô hình Marketing 4C bao gồm:
A. Giải pháp cho sản phẩm, chi phí đối với khách hàng, sự thuận tiện, thông tin
B. Giải pháp cho sản phẩm, chi phí cho sản phẩm, sự thuận tiện, thông tin
C. Giải pháp cho khách hàng, chi phí đối với khách hàng, sự thuận tiện, thông tin
D. Giải pháp cho khách hàng, chi phí vận chuyển, sự thuận tiện, thông tin
Câu 4: Cấp độ đầu tiên (bản chất cốt lõi) cấu thành nên thuôc Efferalgan 300mg (paracetamol) dạng viên đạn do công ty dược Laboratoire ƯPSA sản xuất là:
B. Tác dụng giảm đau hạ sốt
C. Tên biệt dược Efferalgan
D. Sản phẩm do công ty dược Laboratoire UPSA sản xuất
Câu 5: Một trong các phương tiện kích thích bán hàng trong công cụ kích thích tiêu thụ của chính sách xúc tiến và hỗ trợ kinh doanh là:
Câu 6: Khoảng thời gian sản phẩm tồn tại trên thị trường được khách hàng chấp thuận được gọi là:
A. Chu kỳ sống của sản phẩm
B. Giai đoạn sống của sản phẩm
C. Thời gian sống của sản phẩm
Câu 7: Chiến lược phân phối có ưu điểm loại bỏ trung gian kém hiệu quả là:
A. Chiến lược phân phối chọn lọc.
B. Chiến lược phân phối rộng rãi.
C. Chiến lược phân phối độc quyền.
Câu 8: Mụ̂c đích của chiến lược phát triển danh mục sản phẩm là:
A. Giảm giá thành sản phẩm
B. Đáp ứng được các nhu cầu khác nhau của khách hàng
C. Thu về lợi nhuận cao cho doanh nghiệp
D. Thúc đẩy các hình thức xúc tiến hỗ trợ kinh doanh
Câu 9: Chiến lược phân phối chỉ sử dụng một trung gian thương mại là:
A. Chiến lược phân phối độc quyền.
B. Chiến lược phân phối rộng rãi.
C. Chiến lược phân phối chọn lọc.
D. Chiến lược phân phối trực tiếp.
Câu 10: Tập họp các hoạt động của doanh nghiệp thỏa mãn nhu cầu của thị trường thông qua quá trình trao đổi, giúp doanh nghiệp đạt mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận là khái niệm:
B. Nghiên cứu thị trường
Câu 11: Một trong những mục tiêu của chính sách giá của doanh nghiệp là:
A. Tạo ra nhiều sản phẩm mới
B. Bảo vệ khu vực thị trường đã chiếm lĩnh
C. Đưa sản phẩm đến nhiều nơi
D. Giảm giá bán của sản phẩm
Câu 12: Một trong các phương pháp định giá theo khả năng thỏa mãn nhu cầu của định giá dược phẩm là:
E. Theo hệ thống phân phối trung gian
Câu 13: Một trong những chức năng của Marketing là:
A. Hoạch định và đánh giá thị trường
B. Thực hiện kiểm soát và đánh giá sản xuất
C. Hoạch định và đánh giá khách hàng
D. Thực hiện kiểm soát và đánh giá Marketing
Câu 14: Một trong những mục đích của từng yếu tố trong mỗi cấp độ sản phẩm là:
A. Tạo ra sản phẩm hoàn chỉnh
B. Xây dựng quy trình sản xuất sản phẩm
C. Phân biệt so với các sản phẩm khác trên thị trường
D. Lựa chọn các chiến lược marketing cho sản phẩm
Câu 15: Đích đến kênh phân phối dược phẩm là:
A. Nhà thuốc, quầy thuốc.
B. Khoa Dược bệnh viện.
C. Công ty dược địa phương.
D. Nhà thuốc, quầy thuốc, cơ sở y tế hợp pháp.
Câu 16: Doanh nghiệp A đầu tư 1 tỷ đồng cho hoạt động kinh doanh, với chi phí biến đổi là 15.650 đ/ 1 sản phẩm, chi phí cố định là 350.000.000đ, mức lãi dự kiến là 30% giá thành. Giá bán dự kiến cho sản phẩm B của doanh nghiệp là:
Câu 17: Theo bản chất của marketing, một trong các khái niệm của nhu cầu thị trường là:
A. Bản năng của con người
Câu 18: Doanh nghiệp A dự kiến tiêu thụ 50.000 sản phẩm B với chi phí sản xuất 17.500 đồng/1 sản phẩm, công ty muốn đạt được mức lợi nhuận tính trên vốn đầu tư là 20%. Giá bán với lợi nhuận mong muốn của doanh nghiệp là:
Câu 19: Giai đoạn trong chu là sống của sản phẩm mà doanh số giảm mạnh được gọi là:
A. Giới thiệu sản phẩm
Câu 20: Một trong những nhiệm vụ của marketing dược theo yêu cầu đặc thù riêng của ngành là:
A. Thuốc bán đúng số lượng
B. Thuốc bán được với số lượng nhiều nhất có thể
C. Thuốc bán cho bệnh nhân số lượng ít nhất có thể
D. Thuốc bán với số lượng theo yêu cầu của khách hàng
Câu 21: Năm đúng theo yêu cầu tạo lợi thế cạnh tranh và an toài cho doanh nghiệp bởi Marketing dược đó là:
A. Đúng thuốc -đúng giá -đúng số lượng - đúng lúc - đúng noi.
B. Đúng thuốc -đúng giá - đúng số lượng - đúng lúc -đúng thành phần,
C. Đúng thuốc -đúng giá - đúng số lượng - đúng lúc -đúng nhà sản xuất.
D. Đúng thuốc -đúng giá - đúng số lượng - đúng lúc -đúng chủng loại.
Câu 22: Trong các chính sách của Marketing, chính sách được doanh nghiệp sử dụng với mục đích như vũ khí cạnh tranh trêo thương trường là:
A. Chính sách sản phẩm
C. Chính sách phân phối
D. Chính sách xúc tiến và hỗ trợ kinh doanh
Câu 23: bệnh
A. Chỉ coi trọng bán thuốc hơn là tư vấn sử dụng thuốc cho người bệnh
B. Chỉ quan tâm đến giá thuốc hơn là chất lượng thuốc
C. Chỉ quan tâm đến danh mục thuốc hơn là tư vấn sử dụng thuốc cho người bệnh
D. Chỉ quan tâm đến nhu cầu sử dụng thuốc của người bệnh
Câu 24: Công cụ trực tiếp tạo ra doanh thu và lợi nhuận thực tế của marketing - mix là:
D. Xúc tiến và hỗ trợ kinh doanh
Câu 25: Trong sơ đồ minh họa chiến lược đẩy, đối tượng mà hoạt động marketing tạo ra nhu cầu là:
A. Người trung gian và người tiêu dùng
Câu 26: Trong Marketing dược, hoạt động hội nghị hội thảo, tư vấn và trao đổi thông tin là hoạt động đặc trương của chính sách:
Câu 27: Các chiến lược xúc tiến và hỗ trợ kinh doanh mà doanh nghiệp duục hay sử dụng là:
A. Chiến lược kéo, chiến lược đẩy
B. Chiến lược tiếp thị
C. Chiến lược quảng cáo
D. Chiến lược chiết khấu
Câu 28: Chính sách Marketing bị ảnh hưởng khi công ty sử dụng nhiều hay ít trung gian phân phối:
A. Chính sách sản phẩm.
C. Chính sách phân phối.
D. Chính sách xúc tiến hỗ trợ kinh doanh.
Câu 29: Người quyết định việc tham gia vào việc sử dụng thuốc cho mình và cho những người khác trong gia đình theo nghiên cứu trong marketing dược là:
D. Người từ 15 tuổi trở lên
Câu 30: Một trong những mặt trái của marketing dược tồn tại trên thị trường thuốc Việt Nam là:
A. Chỉ coi trọng chất lượng thuốc hơn là tư vấn sử dụng thuốc cho người
B. Chỉ coi trọng bán thuốc hơn là tư vấn sử dụng thuốc cho người bệnh
C. Chỉ quan tâm đến giá thuốc hơn là chất lượng thuốc
D. Chỉ quan tâm đến danh mục thuốc hơn là tư vấn sử dụng thuốc cho người bệnh
Câu 31: Để tiến hành quảng cáo, bước cuối cùng của tiến trình quảng cáo mà doanh nghiệp phải lạ:
A. Quyết định mục tiêu quảng cáo
B. Quyết định thông tin quảng cáo
C. Quyết định ngân sách quảng cáo
D. Đánh giá chương trình quảng cáo
Câu 32: Chiến lược giá dược phẩm giúp doanh nghiệp giữ vững thị phần, làm cho các doanh nghiệp khác khó nhảy vào thị trường và loại bỏ các đối thưở yếu là:
A. Chiến lược giá khuyến mãi
B. Chiến lược giá ngự trị
C. Chiến lược giá hớt váng
D. Chiến lược giá xâm nhập
Câu 33: đối thủ chưa nhận ra, từ đó giúp doanh nghiệp lựa chọn thị trường mục tiêu được gọi là:
A. Thị trường mục tiêu
B. Dự báo nhu cầu thị trường
C. Phân khúc thị trường
D. Tập khách hàng của thị trường
Câu 34: Mục đích của chiến lược giá ngự trị của doanh nghiệp là:
A. Nhằm loại bỏ các đối thưở yếu
B. Thu lợi nhuận tối đa
C. Đẩy hàng hóa ra thị trường
D. Chiếm lĩnh thị trường
Câu 35: Một trong những mặt trái của marketing dược trong quảng cáo tồn tại trên thị trường thuốc Việt Nam là:
A. Giới thiệu các thuốc đã có số giấy phép nhập khẩu
B. Giới thiệu các thuốc đã được cấp số đăng ký
C. Giới thiệu đúng tác dụng, chỉ định của thuốc
D. Thổi phồng tính năng, tác dụng của thuốc
Câu 36: Một trong các công cụ marketing bao gồm những chinh sách về phát triển nhân lực, nhân sự, cổ dông, khách hàng của công ty là:
A. Products (Sản phẩm)
B. Process (Tiến trình)
D. Physical Evidence (Triết lý và tư tưởng văn hóa)
Câu 37: Cấp độ thứ ba (sản phẩm hoàn chỉnh) cấu thành nên một đơn vị sản phẩm đối với các dịch vụ đi kèm có thể là:
A. Quy cách đóng gói thuốc
C. Hàm lượng/nồng độ
D. Hướng dẫn sử dụng thuốc
Câu 38: Một trong những đặc điểm của chiến lược phát triển danh mục sản phẩm theo chiều sâu là:
A. Phát triển số lượng nhóm thuốc điều trị
B. Đa dạng hóa nồng độ, hàm lượng của một thuốc
C. Phát triển các thuốc đạt tiêu chuẩn chất lượng cao hon
D. Tăng số lượng biệt dược có cùng hoạt chất
Câu 39: Theo khái niệm marketing, một trong các mục đích của việc nghiên cứu hành vi mua của khách hàng giúp doanh nghiệp:
A. Lập kế hoạch kinh doanh
B. Đưa ra mức bán sản phẩm
C. Tăng doanh thu của sản phẩm
D. Tạo lợi nhuận tăng
Câu 40: Chiến lược giá dược phẩm áp dụng trong cùng các điều kiện cơ bản và cùng một khối lượng hàng, doanh nghiệp được ra mức giá khác nhau đối với các khách hàng khác nhau đó là:
A. Chiến lược giá linh hoạt
B. Chiến lược một giá
C. Chiến lược giá hớt váng
D. Chiến lược giá ngự trị