Đề Thi Trắc Nghiệm Marketing Dược - Cao Đẳng Y Hà Nội CDYHN Ôn tập hiệu quả với đề thi trắc nghiệm Marketing Dược từ Cao Đẳng Y Hà Nội. Đề thi tập trung vào các khái niệm và chiến lược trong marketing dược phẩm, bao gồm nghiên cứu thị trường, phát triển sản phẩm, chiến lược phân phối và tiếp thị thuốc. Đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.
Từ khoá: đề thi trắc nghiệm Marketing Dược ôn thi Marketing Dược đề thi có đáp án Marketing Dược trắc nghiệm Marketing Dược tài liệu ôn tập Marketing Dược kỳ thi Marketing Dược câu hỏi trắc nghiệm Marketing Dược luyện thi Marketing Dược
Mã đề 1 Mã đề 2 Mã đề 3 Mã đề 4 Mã đề 5 Mã đề 6 Mã đề 7 Mã đề 8
Bạn chưa làm Mã đề 1!
Bắt đầu làm Mã đề 1
Câu 1: Theo bản chất của marketing, một trong các khái niệm của nhu cầu thị trường là:
A. Bản năng của con người
Câu 2: Đối tượng được đề cập đến trong khái niệm “giá là khoản tiền phải trả cho người bán để được quyền sở hữu, sử dụng một hàng hóa hay dịch vụ nhất định” là:
C. Doanh nghiệp nhập khẩu
Câu 3: Một trong các phương tiện kích thích mua hàng trong công cụ kích thích tiêu thụ của chính sách xúc tiến và hỗ trợ kinh doanh là:
Câu 4: Chiến lược giá dược phẩm giúp cho doanh nghiệp tối đa hóa lợi nhuận và giữ vững thị phần là:
A. Chiến lược giá linh hoạt
B. Chiến lược một giá
C. Chiến lược giá hớt váng
D. Chiến lược giá ngự trị
Câu 5: Môi trường bao gồm tất cả các khách hàng hiện tại và tiềm ẩn cùng có một nhu cầu hay mong muốn cụ thể, sẵn sàng và có khả năng tham gia trao đổi để thỏa mãn nhu cầu hay mong muốn đó, được gọi là:
A. Thị trường mục tiêu
C. Phân khúc thị trường
D. Tập khách hàng của thị trường.
Câu 6: Phương pháp giúp doanh nghiệp nhận ra những cơ hội kinh doanh là:
A. Thị trường mục tiêu
B. Dự báo nhu cầu thị trường
C. Phân khúc thị trường
D. Tập khách hàng của thị trường
Câu 7: Sản phẩm vô hình trong Marketing mix được hiểu là:
A. Hình dáng thiết kế, công thức bào chế
B. Hình dáng thiết kế, đặc tính
D. Dịch vụ giao hàng, nhãn hiệu
Câu 8: Hoạch định trong bán hàng thường ngắn hạn và hướng đến:
A. Thị trường và sản phẩm hiện tại
B. Khách hàng và sản phẩm hiện tại
C. Sản phẩm mới và thị trường phát triển sau này
D. Sản phẩm mới và khách hàng phát triển sau này.
Câu 9: Công ty có thể điều chỉnh trong ngắn hạn một số yếu tố trong Marketing mix gồm:
A. Thay đổi kênh phân phối
B. Phát triển sản phẩm mới
Câu 10: Phương pháp nói chuyện với một hay nhiều khách hàng để bán hàng được gọi là:
B. Kích thích mua hàng
D. Quan hệ công chúng
Câu 11: Mục đích của các giải pháp Marketing giúp công ty đối phó tốt các thách thức cạnh tranh nhằm:
A. Thỏa mãn nhu cầu khách hàng
B. Thu phục thêm khách hàng mới
C. Mở rộng thị trường
D. Bảo đảm vị thế cạnh tranh thuận lợi.
Câu 12: Loại sản phẩm thích hợp để áp dụng chiến lược giá xâm nhập bằng cách sử dụng mức giá thấp làm cơ sở chủ yếu để kích thích nhu cầu là:
A. Sản phẩm thay thế hoặc sản phẩm cải tiến
B. Sản phẩm mới hoàn toàn và sản phẩm cải tiến
C. Sản phẩm đang nghiên cứu và sản phẩm cải tiến
D. Sản phẩm đang ở giai đoạn bão hòa của chu kỳ sống
Câu 13: Nhóm sản phẩm thường được các nhà sản xuất lựa chọn phương thức phân phối trực tiếp là:
D. Thực phẩm chức năng.
Câu 14: Tập hợp tất cả các mặt hàng mà doanh nghiệp có khả năng cung cấp ra thị trường được gọi là:
B. Chủng loại sản phẩm
Câu 15: Lý do mà hoạt động marketing trong chiến lược đẩy của nhà sản xuất thường hướng vào những người trung gian là:
A. Tạo sự quan tâm của người tiêu dùng
B. Tạo ra sự chú ý của khách hàng
C. Kích thích trung gian đặt hàng
D. Hình thành mong muốn của người tiêu dùng
Câu 16: Hoạt động mang tính đạo đức xã hội cao, tham gia vào mọi sứ mệnh chăm sóc sức khỏe cộng đồng và đảm bảo lợi ích công cộng được gọi là:
C. Marketing nhà thuốc
D. Marketing bệnh viện
Câu 17: Để tiến hành quảng cáo, bước thứ ba của tiến trình quảng cáo mà doanh nghiệp phải quyết định là:
A. Phương tiện truyền tin
B. Thông tin quảng cáo
C. Xây dựng ngân sách
D. Sản phẩm quảng cáo
Câu 18: Phương pháp tiếp cận khách hàng tốn kém nhất trong các công cụ xúc tiến và hỗ trợ kinh doanh của Marketing là:
C. Quan hệ công chúng
Câu 19: Một trong các lĩnh vực của nhóm Marketing phi kinh doanh (Non Business Marketing) phân loại căn cứ vào lĩnh vực hoạt động là:
B. Marketing thương mại
C. Marketing công nghiệp
Câu 20: Theo Philip Koler, hoạt động của con người hướng tới sự thỏa mãn nhu cầu và ước muốn của con người thông qua các tiến trình trao đổi được gọi là:
B. Nghiên cứu thị trường
Câu 21: Những nỗ lực của các doanh nghiệp để thông tin, thuyết phục, nhắc nhở và khuyến khích khách hàng nhớ, mua sản phẩm cũng như hiểu rõ hơn về doanh nghiệp được gọi là:
Câu 22: Chiến lược sản phẩm mà công ty dược phẩm GSK áp dụng khi nghiên cứu ra thuốc Augmentin 625 (Amoxicillin 500mg + Acid clavulanic 125mg) là:
A. Phát triển sản phẩm mới cải tiến
B. Phát triển sản phẩm mới hoàn toàn
C. Phát triển sản phẩm mới bắt chước
Câu 23: Một trong các phương tiện kích thích mua hàng trong công cụ kích thích tiêu thụ của chính sách xúc tiến và hỗ trợ kinh doanh là:
Câu 24: Một trong những chức năng của Marketing là:
A. Hoạch định sản phẩm
B. Hoạch định sản xuất
C. Hoạch định thị trường
D. Hoạch định khách hàng
Câu 25: Phân loại marketing do doanh nghiệp thực hiện căn cứ vào quy mô, tầm vóc hoạt động của doanh nghiệp là:
A. Marketing trong kinh doanh (Business Marketing)
B. Marketing phi kinh doanh (Non Business Marketing)
C. Marketing vi mô (Micro Marketing)
D. Marketing vĩ mô (Macro Marketing)
Câu 26: Trong mô hình 4C, giải pháp cho khách hàng (Customer Solutions) là sản phẩm phải giải quyết được nhu cầu của khách hàng chứ không chỉ là:
A. Giải pháp có lợi cho khách hàng
B. Giải pháp thu lời cho đơn vị kinh doanh
C. Mang lại uy tín cho công ty
D. Mang lại giá trị cho khách hàng
Câu 27: Một trong những mục đích của chiến lược giá xâm nhập trong chính sách giá dược phẩm là:
A. Tối đa hóa doanh số bán trên đơn vị sản phẩm
B. Tối đa hóa doanh số bán trên tất cả sản phẩm
C. Hạn chế đối thủ cạnh tranh qua mức giá cao
D. Đẩy sản phẩm ra thị trường càng nhiều càng tốt
Câu 28: Tỉ lệ tăng trưởng của doanh thu thuốc có nguồn gốc từ duợc liệu sản xuất trong nước năm 2012 theo thống kê của Bộ Y tế là:
Câu 29: Hoạch định trong marketing thường dài hạn và hướng đến:
A. Thị trường và sản phẩm hiện tại
B. Khách hàng và sản phẩm hiện tại
C. Sản phẩm mới và thị trường phát triển sau này
D. Sản phẩm mới và khách hàng phát triển sau này
Câu 30: Năm 2019, Công ty Traphaco tài trợ giải bóng đá quốc gia dành cho trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt, hoạt động xúc tiến và hỗ trợ kinh doanh mà công ty nên áp dụng là:
Câu 31: Chiến lược giá dược phẩm mà doanh nghiệp áp dụng giá cả giảm xuống cùng với chi phí là:
A. Chiến lược giá khuyến mãi
B. Chiến lược giá ngự trị
C. Chiến lược giá hớt váng
D. Chiến lược giá xâm nhập
Câu 32: Một trong những mục tiêu của chính sách giá của doanh nghiệp là:
A. Tạo ra nhiều sản phẩm mới
B. Bảo vệ khu vực thị trường đã chiếm lĩnh
C. Đưa sản phẩm đến nhiều nơi
D. Giảm giá bán của sản phẩm
Câu 33: Ba cấp độ cấu thành nên một sản phẩm hoàn chỉnh bao gồm là:
A. Bản chất cốt lõi của sản phẩm - sản phẩm hiện thực - sản phẩm hoàn chỉnh
B. Đặc tính hữu ích của sản phẩm - sản phẩm cụ thể - sản phẩm hoàn chỉnh
C. Bản chất cơ bản của sản phẩm - sản phẩm kỳ vọng - sản phẩm hoàn thiện
D. Sản phẩm hữu ích - sản phẩm kỳ vọng - sản phẩm hoàn thiện
Câu 34: Hai mục tiêu quan trọng trong marketing dược có thể mâu thuẫn lẫn nhau là:
A. Mục tiêu kinh tế và mục tiêu đúng thuốc
B. Mục tiêu kinh tế và mục tiêu sức khỏe
C. Mục tiêu sức khỏe và mục tiêu đúng giá
D. Mục tiêu sức khỏe và mục tiêu cung ứng
Câu 35: Cấp độ thứ ba (sản phẩm hoàn chỉnh) cấu thành nên một đơn vị sản phẩm đối với các dịch vụ đi kèm có thể là:
A. Quy cách đóng gói thuốc
C. Hàm lượng/nồng độ
D. Hướng dẫn sử dụng thuốc
Câu 36: Một trong các mục đích của chính sách xúc tiến và hỗ trợ kinh doanh trong Marketing dược là:
A. Tạo điều kiện cho sản phẩm mở rộng thị trường
B. Tạo thuận lợi cho các chiến lược kinh doanh
C. Đẩy mạnh việc bán hàng
D. Tạo điều kiện cho doanh nghiệp thích ứng với thị trường
Câu 37: Trong sơ đồ minh họa chiến lược kéo, đối tượng mà hoạt động marketing tạo ra nhu cầu là:
A. Người sản xuất và người sử dụng cuối cùng
B. Người trung gian và người sản xuất
C. Người tiêu dùng và người trung gian
D. Người sản xuất và người tiêu dùng
Câu 38: Một trong bốn phương thức con người dùng để có được sản phẩm là:
D. Nhu cầu tự nhiên (needs).
Câu 39: Chiến lược phân phối không được lựa chọn khi phân phối vaccine sởi là:
A. Chiến lược phân phối rộng rãi
B. Chiến lược phân phối độc quyền
C. Chiến lược phân phối chọn lọc
D. Chiến lược phân phối rộng rãi và chọn lọc
Câu 40: Mục tiêu của chiến lược phát triển danh mục sản phẩm giúp cho doanh nghiệp:
A. Thích ứng với những biến động của thị trường
B. Tăng số lượng sản phẩm
D. Nâng cao chất lượng sản phẩm