Tổng Hợp Đề Thi Ôn Tập Môn Mã Nguồn Mở - HUBT Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội - Miễn Phí Có Đáp Án Bộ đề thi ôn tập môn Mã Nguồn Mở HUBT của Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội giúp sinh viên củng cố kiến thức về phần mềm nguồn mở, các công cụ và ứng dụng trong lập trình, phát triển phần mềm. Bộ đề thi này cung cấp các câu hỏi lý thuyết và tình huống thực tế, hỗ trợ sinh viên ôn luyện hiệu quả và chuẩn bị tốt cho kỳ thi môn Mã Nguồn Mở.
Từ khoá: Mã Nguồn Mở Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội HUBT đề thi Mã Nguồn Mở ôn tập Mã Nguồn Mở kiểm tra Mã Nguồn Mở bài thi Mã Nguồn Mở môn Mã Nguồn Mở học Mã Nguồn Mở phần mềm nguồn mở phát triển phần mềm kỳ thi Mã Nguồn Mở miễn phí có đáp án
Mã đề 1 Mã đề 2 Mã đề 3 Mã đề 4
Bạn chưa làm Mã đề 1!
Bắt đầu làm Mã đề 1
Câu 1: “ Thư mục hiển thị Localhost của Appserv”
Câu 2: “OpenOffice Writer tương đương với chức năng gì trong Micorsoft Office”
Câu 3: Bài giảng trong Moodle sử dụng chuẩn nào?
Câu 4: “OpenOffice Impress tương đương với chức năng gì trong Micorsoft Office”
Câu 5: Phần mềm tự do tham chiếu tới 4 quyền tự do cho người sử dụng phần mềm, quyền tự do số 0 là gì?
A. Tự do chạy chương trình phần mềm vì bất kỳ mục đích nào
B. Tự do nghiên cứu cách mà chương trình phần mềm làm việc, áp dụng nó vào cho các nhu cầu của bạn. Việc truy cập vào mã nguồn là điều kiện tiên quyết để làm được việc này
C. Tự do phân phối các bản sao, sao cho bạn có thể giúp được người hàng xóm của bạn
D. Tự do cải tiến chương trình phần mềm, và tung ra những cải tiến của bạn (và các phiên bản đã được sửa đổi nói chung) cho mọi người, sao cho toàn bộ cộng đồng được hưởng lợi. Việc truy cập vào mã nguồn là điều kiện tiên quyết để làm được việc này
Câu 6: “ Block Facebook Like Box của tác giả nào?”
Câu 7: Khi giấy phép Creative Commons ghi là CC-BY-NC nghĩa là gì?
A. Ghi công – Bắt buộc
B. Ghi công – Phi thương mại
C. Ghi công – Chia sẻ tương tự
D. Ghi công – Không có phái sinh
Câu 8: “Theo thông tư số 20/2014/TT-BTTTT của Bộ Thông tin và Truyền thông danh sách các hệ điều hành nguồn mở được ưu tiên mua sắm, sử dụng trong cơ quan, tổ chức nhà nước là gì?”
A. TA(37,1)=“Ubuntu, Fedora, OpenBSD, Debian”
B. TA(37,2)=“FreeBSD, Debian, Ubuntu, Inferno”
C. TA(37,3 )=“OpenSUSE, Ubuntu, ChromeOS, Fedora”
D. TA(37,4)=“CentOS, Debian, Ubuntu, Fedora”
Câu 9: “ Anh (chị) hãy cho biết định dạng tài liệu mở ( OpenOffice ) dưới dạng mẫu tệp mặc định viết tắt là gì?”
Câu 10: “Theo thông tư số 20/2014/TT-BTTTT của Bộ Thông tin và Truyền thông danh sách các hệ quản trị cơ sở dữ liệu nguồn mở được ưu tiên trong cơ quan, tổ chức nhà nước là gì?”
A. TA(44,1)=“MariaDB, Oracle, MongoDB”
B. TA(44,2)=“ PostgreSQL, MySQL, MariaDB”
C. TA(44,3 )=“ MongoDB, Hadoop, Foxpro”
D. TA(44,4)=“ MySQL, Hadoop, Zimbra”
Câu 11: Những phát biểu nào sai về dự án mã nguồn mở
A. Bất kỳ ai cũng có thể tải về toàn bộ kho mã nguồn(1)
B. Bất kỳ ai cũng có thể tải về toàn bộ các tài liệu(2)
C. Tất cả tài liệu dự án phải có giấy phép CC-BY hoặc CC-BY-SA(3)
D. Tất cả những người tham gia vào dự án có thể trở thành người đóng góp (4)
E. Bất kỳ ai cũng có quyền cá nhân hóa mã nguồn được chia sẻ (5)
Câu 12: Trong các dự án nguồn mở, sự 'đồng thuận lười' sẽ có hiệu lực khi nào?
A. ít nhất 72 giờ đồng hồ khi giả thiết rằng không có sự phản đối
B. ít nhất 24 giờ đồng hồ khi giả thiết rằng không có sự phản đối
C. ít nhất 48 giờ đồng hồ khi giả thiết rằng không có sự phản đối
D. ít nhất 36 giờ đồng hồ khi giả thiết rằng không có sự phản đối
Câu 13: “ Phần mềm Apache Server sử dụng giấy phép nào sau đây :”
A. TA(31,1)=“BSD License”
B. TA(31,2)=“Artistic License”
C. TA(31,3 )=“GPL License”
D. TA(31,4)=“Apache License”
Câu 14: “Ký hiệu của Copyright:”
A. “ Ký hiệu chữ C ngược trong vòng tròn”
B. “ Ký hiệu chữ C trong vòng tròn”
C. “ Ký hiệu bằng số”
D. “ ký hiệu trong hình vuông ”
Câu 15: giấy phép nào không cấp phép một phần mềm/ thư viện mã nguồn đóng liên kết với một phần mềm/ thư viện mang giấy phép mở tương ứng.
A. GNU General Public License
Câu 16: Khi giấy phép Creative Commons ghi là CC-BY nghĩa là gì?
A. Ghi công – Bắt buộc
B. Ghi công – Phi thương mại
C. Ghi công – Chia sẻ tương tự
D. Ghi công – Không có phái sinh
Câu 17: “ Đâu không phải là hệ điều hành mã nguồn mở?”
D. “ Không có đáp án đúng”
Câu 18: Khi giấy phép Creative Commons ghi là CC-BY-SA nghĩa là gì?
A. Ghi công – Bắt buộc
B. Ghi công – Phi thương mại
C. Ghi công – Chia sẻ tương tự
D. Ghi công – Không có phái sinh
Câu 19: “Webserver Apache dành cho:”
D. TA(22,4)=“Không có đáp án đúng”
Câu 20: “OpenOffice Calc tương đương với chức năng gì trong Micorsoft Office”
Câu 21: “ Phần mềm Mozilla Firefox sử dụng giấy phép mã nguồn mở nào :”
A. TA(30,1)=“Mozilla Public License”
B. TA(30,2)=“BSD License”
C. TA(30,3 )=“Artistic License”
D. TA(30,4)=“GPL License”
Câu 22: Khi giấy phép Creative Commons ghi là All Right Reserved nghĩa là gì?
B. Giữ lại một số quyền
C. Giữ lại tất cả các quyền
D. ở mức độ tự do, tin cậy
Câu 23: Trong các dự án nguồn mở, Contributor (người đóng góp) là thành viên như thế nào?
A. Thành viên đã viết mã nguồn và được chấp nhận đặt trong dự án, tuy nhiên không có quyền truy cập trực tiếp vào mã nguồn của dự án
B. Thành viên có quyền truy cập trực tiếp vào mã nguồn của dự án, thường xuyên viết mã nguồn cho các chức năng cũng như sửa các bug cho dự án
C. Thành viên thực hiện việc xét duyệt các bản đóng góp vào dự án, thăng cấp hoặc giám cấp thành viên và quản lý tổng thể cả dự án
Câu 24: Trong các dự án nguồn mở, ai có thể trở thành người đóng góp (contributor) cho dự án?
A. Có thể là bất kỳ ai
B. Người được người đóng góp khác giới thiệu
C. Người được người đề xuất khác giới thiệu
D. Người được chỉ định
Câu 25: GNU General Public License tất cả các phiên bản là loại giấy phép gì?
Câu 26: “ Anh (chị) hãy cho biết phần cứng mở (Open-source Hardware) có tài liệu thiết kế là gì?”
A. “ Là tài liệu theo định dạng tài liệu mở.”
B. “ Là tài liệu thiết kế độc quyền được chia sẻ.”
C. “ Là tài liệu thiết kế dạng hình ảnh hoặc CAD.”
D. “ Là tài liệu thiết kế gốc được đóng dấu bản quyền.”
Câu 27: “ Dòng phiên bản Nukeviet 2.0 do những ai phát triển?”
A. “ Nguyễn Anh Tú cùng một số lưu học sinh Việt Nam tại Nga phát triển”
B. “ Nguyễn Anh Tú cùng một số lưu học sinh Việt Nam tại Đức phát triển”
C. “ Nguyễn Anh Tú cùng một số lưu học sinh Việt Nam tại Pháp phát triển”
D. “ Nguyễn Anh Tú cùng một số lưu học sinh Việt Nam tại Nhật phát triển”
Câu 28: Mã nguồn mở Nukeviet có mấy dòng phiên bản chính?
Câu 29: Với các dự án nguồn mở, mô hình điều hành 'chế độ người tài lãnh đạo', quyết định cuối cùng thuộc về ai?
A. Người lãnh đạo dự án
E. Ban quản lý dự án
Câu 30: “ Trong Joomla, chức năng cho member gửi bài viết là”
Câu 31: “ BIND là phần mềm mã nguồn mở gì?”
A. “ Máy chủ tên miền”
Câu 32: Trong 4 quyền tự do của phần mềm tự do, nếu không được phép truy cập vào mã nguồn thì quyền tự do nào không thực hiện được
Câu 33: “Mail server đi, hoặc còn gọi là Giao thức truyền thư đơn giản viết tắt là gì”
Câu 34: “Bạn hãy cho biết phần mềm văn phòng nào sau đây sử dụng giấy phép mã nguồn mở :”
A. TA(27,1)=“a. Microsoft Office”
B. TA(27,2)=“b. Libre Office”
C. TA(27,3 )=“Cả a và b”
D. TA(27,4)=“Không câu nào đúng”
Câu 35: “ Để tạo môi trường Web và CSDL trên Localhost bạn phải cài đặt?”
Câu 36: “ Để tạo môi trường Web và CSDL trên Localhost bạn phải cài đặt?”
B. “ b. IIS và SQL Server”
C. “ Cả ‘a’, ‘b’ đều đúng”
D. “ Cả ‘a’, ‘b’ đều sai”
Câu 37: Để tạo ra một Database bạn chọn thao tác nào sau sau khi mở trình duyệt Web?
A. localhost/phpMyadmin gõ tên CSDL vào mục 'Create new database'
B. localhost/phpMyadmin gõ tên CSDL vào mục 'Create new databas'
C. localhost/phpMyadmin gõ tên CSDL vào mục 'Create database'
D. Không có đáp án đúng
Câu 38: “ Những phần mềm mã nguồn mở miễn phí nào sau đây giúp chạy các ứng dụng windows trên môi trường Ubuntu”
B. “ Wine door và Cedega”
C. “ Wine và PlayOnlinux”
D. “ Không có đáp án đúng”
Câu 39: “ Loại giấy phép nào không phải là giấy phép nguồn mở ?”
C. “ Eclipse Public License”
D. “ Không có đáp án”
Câu 40: Loại giấy phép nào không phải là giấy phép nguồn mở?
A. GNU Open Software License
B. Simplified BSD License
E. Không có đáp án đúng
Câu 41: Phát biểu nào sau đây là đúng về phần mềm nguồn mở?
A. Là một loại phần mềm tự do
B. Là một loại phần mềm miễn phí
C. Là không tôn trọng bản quyền
D. Là không thể cài đặt bình thường
E. Là được phép chia sẻ mã nguồn với hàng xóm
Câu 42: “ Công cụ Moodle dùng chủ yếu trong site nào?”
C. “ Thương mại điện tử”
D. “ Thể thao, giải trí”
Câu 43: “ Để tạo môi trường Web trên localhost bạn chọn cách nào sau đây?”
A. “ Cài đặt IIS trong Window”
B. “ Cài đặt SQL Server”
D. “ Không có đáp án đúng”
Câu 44: Giấy phép nào có khả năng kết hợp một phần mềm với một phần mềm/ thư viện mang giấy phép mở tương ứng.
Câu 45: “ Theo bạn có những Webserver nào sau đây không tồn tại?”
B. “ b. ISS của Microsoft”
C. “ c. Sun Java System Web”
D. “ không có đáp án đúng”
Câu 46: “ CentOS Có nguồn gốc hoàn toàn từ bản phân phối nào?”
Câu 47: Đặc trưng chính xác định phần mềm nguồn mở là gì?
Câu 48: “Bạn hãy cho biết phần mềm nào sau đây sử dụng giấp phép GNU GPL:”
D. “ Không câu nào đúng”
Câu 49: Trong các dự án nguồn mở, mô hình nhà độc tài nhân từ là?
A. Do một cá nhân lãnh đạo
B. Do một ban lãnh đạo dự án
C. Do tất cả các thành viên tham gia quyết định
D. Do một tổ chức lãnh đạo
Câu 50: Phần mềm nguồn mở là gì?
A. Là một loại phần mềm tự do và mã nguồn có sẵn
B. Là phần mềm không có chi phí về tài chính
C. Là phần mềm vừa được gọi là tự do và được chứng thực là nguồn mở
D. Là phần mềm đáp ứng tiêu chí của một loại giấy phép mở