Đề Thi Mã Nguồn Mở UD - Khoa Công Nghệ Đại Học Đà Nẵng - Miễn Phí, Có Đáp Án Tổng hợp Đề Thi môn Mã Nguồn Mở tại UD (Khoa Công Nghệ - Đại Học Đà Nẵng) - Miễn Phí, kèm theo đáp án chi tiết. Đây là tài liệu hữu ích giúp sinh viên nắm vững các khái niệm và kỹ năng về phần mềm mã nguồn mở, hỗ trợ ôn tập hiệu quả và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Nội dung đề thi được biên soạn sát với chương trình đào tạo tại UD, đảm bảo phù hợp và thiết thực.
Từ khoá: Đề Thi Mã Nguồn Mở UD Khoa Công Nghệ Đại Học Đà Nẵng Đề Thi Online Miễn Phí Đáp Án Đề Thi Mã Nguồn Mở Ôn Thi Mã Nguồn Mở UD Tài Liệu Ôn Tập Mã Nguồn Mở Đề Thi Có Đáp Án Mã Nguồn Mở Đại Học Đà Nẵng Ngân Hàng Đề Thi UD Ôn Tập Hiệu Quả Mã Nguồn Mở
Mã đề 1 Mã đề 2 Mã đề 3
Bạn chưa làm Mã đề 1!
Bắt đầu làm Mã đề 1
Câu 1: Triết lý của các giấy phép mạnh là gì?
A. Mang Tự do cho tới lập trình viên
B. Mang Tự do cho tới người sử dụng
C. PM có tác giả, không có chủ sở hữu
D. PM có tác giả, có chủ sở hữu
Câu 2: VMware là phần mềm gì? Chọn một câu trả lời:
A. Là phần mềm tạo USB Boot
B. Là phần mềm tạo máy ảo
C. Là phần mềm tạo ổ đĩa ảo
D. Là phần mềm tạo phân vùng ổ cứng
Câu 3: Quản lý bộ nhớ có mấy module chính?
Câu 4: Ai là người sáng lập ra Ubuntu?
Câu 5: Phần mềm tự do có điều khoản phân phối đảm bảo rằng tất cả các bản sao của tất cả các phiên bản đều phải là tự do được gọi là:
A. Phần mềm miền công cộng
B. Phần mềm nguồn đóng
D. Phần mềm thương mại
Câu 6: Tổ chức Sáng kiến mã nguồn mở viết tắt là:
Câu 7: DocBook là gì?
A. Là một cơ chế tương tác để nói chuyện trong thời gian thực
B. Là một ngôn ngữ đánh dấu tổng quát theo chuẩn phức tạp, gây ra bởi các thẻ
C. Là một cơ chế về sự cộng tác cho sự chuẩn bị tài liệu trực tuyến thông qua web
D. Một ngôn ngữ đánh dấu rất đơn giản và ngắn gọn
Câu 8: Linux có mấy chức năng chính?
Câu 9: Tác giả của phiên bản Linux đầu tiên là? Chọn một câu trả lời:
Câu 10: Nhiệm vụ của hệ thống file ảo là gì?
A. Giúp cho các thiết bị vật lý có thể làm việc với hệ thống đơn giản hơn
B. Hỗ trợ các loại định dạng file khác nhaun để hệ thống có thể làm việc được
C. Tất cả các phương án
D. Tạo nên một lớp chuyển đổi giữa System Call Interface và các hệ thống file của Linux.
Câu 11: Phân vùng swap có ý nghĩa gì?
A. Phân vùng chưa hệ điệu hành
B. Tất cả các đáp án đều sai
C. Đóng vai trò RAM ảo,hỗ trợ RAM trong trường hợp bị đầy
D. Tương tự như My document trong Windows, lưu trữ dữ liệu người dùng
Câu 12: Nhân là bộ quản lý các tài nguyên bao gồm:
A. Bộ nhớ và các thiết bị phần cứng
B. Các tiến trình và bộ nhớ
C. Các tiến trình và các thiết bị phần cứng
D. Các tiến trình, bộ nhớ và các thiết bị phần cứng
Câu 13: Có mấy cách cài đặt Ubuntu?
Câu 14: Mô hình kinh doanh chính của phần mềm nguồn mở là:
A. Tất cả các đáp án
Câu 15: Đâu không phải là ưu điểm của phần mềm Apache Server?
C. Hỗ trợ ASP/ASP.NET
D. Tất cả các phương án
Câu 16: Free software còn được sử dụng thuật ngữ khác là
D. Tất cả các đáp án đều sai
Câu 17: Định nghĩa phần mềm nguồn mở do tổ chức nào công bố?
Câu 18: Người sử dụng phần mềm nguồn mở có thể tự do sửa đổi để phần mềm trở nên thích ứng với những nhu cầu riêng biệt của một khu vực văn hoá đặc thù, bất kể quy mô kinh tế của khu vực đó. Đây là đặc điểm gì của phần mềm mã nguồn mở?
B. Giảm lệ thuộc vào xuất khẩu
C. Tính ổn định và đáng tinh cậy,
D. Vấn đề vi phạm bản quyền, quyền sở hữu trí tuệ và tính tuân thủ WTO
Câu 19: GIMP sử dụng giấy phép?
Câu 20: Joomla được viết bằng ngôn ngữ nào?
Câu 21: Các phiên bản mới của Ubuntu được phát hành sau khoảng thời gian là bao lâu?
Câu 22: Đâu là ưu điểm của phần mềm mã nguồn mở?
A. Tất cả các đáp án
C. tính ổn định và đáng tin cậy
D. vấn đề vi phạm bản quyền, quyền sở hữu trí tuệ và tính tuân thủ WTO
Câu 23: Đâu là phần mềm không có bản quyền?Chọn một câu trả lời:
A. Phần mềm miền công cộng
C. Phần mềm thương mại
D. Phần mềm phi tự do
Câu 24: Đâu là phần mềm không có bản quyền? Chọn một câu trả lời:
A. Phần mềm miền công cộng
C. Phần mềm thương mại
D. Phần mềm phi tự do
Câu 25: Có ít nhất bao nhiêu patition cần được tạo ra khi ta cài đặt Ubuntu?
Câu 26: GIMP là viết tắt của?
A. GNU Image Manipulation Program
B. GNU Imagine Mix Picture
C. Graphic Image Manipulation Program
D. Graphic Image Multi Process
Câu 27: Giấy phép thông dụng nhất là?
Câu 28: Bạn có thể xây dựng một website một cách nhanh chóng với phần mềm nào dưới đây?
Câu 29: Đâu là cơ chế cộng tác cơ bản?
A. Tất cả các phương án
Câu 30: Giấy phép mã nguồn mở chia làm mấy loại chính?
Câu 31: Nhược điểm của CVS là:
A. Tất cả các phương án
B. Không hỗ trợ tốt các dự án với một số lượng lớn các tệp
C. Phụ thuộc vào một máy chủ trung tâm
Câu 32: Môi trường phát triển tích hợp ide cho các ứng dụng của c++ là:
Câu 33: Có thể cài đặt thêm ứng dụng trong Ubuntu bằng …?
A. Tất cả các phương án
B. Dòng lệnh trong Terminal
D. Synaptic Package Manager
Câu 34: Phần mềm được phát triển bởi một doanh nghiệp với mục đích để bán hoặc phục vụ mục đích thương mại được gọi là:
B. Phần mềm độc quyền
C. Phần mềm thương mại
D. Phần mềm mã nguồn mở
Câu 35: Tổ chức sáng kiến mã nguồn mở là một tổ chức như thế nào?
A. Hoạt động quan trọng nhất của tổ chức này là xem xét phê duyệt giấy phép mã nguồn mở
B. Là một tổ chức phần mềm nguồn mở, trực tiếp phát triển các dự án phần mềm nguồn mở
Câu 36: Phiên bản Long Term Support (LTS) thường ra mắt khi nào?
Câu 37: Ubuntu và Kubuntu được xây dựng trên nền tảng của?
Câu 38: Giấy phép MIT có bắt buộc công khai mã nguồn không?
Câu 39: Các phần mềm mã nguồn mở được viết bằng ngôn ngữ gì?
B. Tất cả các đáp án đều đúng
Câu 40: Giấy phép GNU GPL đã phát hành bao nhiêu phiên bản?