Đề trắc nghiệm môn Kinh tế đầu tư (APD) - Có đáp án

Luyện thi môn Kinh tế đầu tư theo chương trình của APD với bộ đề trắc nghiệm trực tuyến chuẩn hóa, đầy đủ đáp án và giải thích chi tiết. Nội dung bám sát giáo trình: phân tích dự án đầu tư, các phương pháp đánh giá hiệu quả đầu tư, nguồn vốn và các vấn đề tài chính liên quan – làm bài nhanh, xem kết quả tức thì để củng cố kiến thức Kinh tế đầu tư hiệu quả.

Từ khoá: trắc nghiệm kinh tế đầu tư APD đề thi kinh tế đầu tư ôn thi kinh tế đầu tư bài test kinh tế đầu tư có đáp án ngân hàng câu hỏi kinh tế đầu tư test kinh tế đầu tư online

Số câu hỏi: 50 câuSố mã đề: 1 đềThời gian: 1 giờ

21,876 lượt xem 1,679 lượt làm bài

Bạn chưa làm đề thi này!

Xem trước nội dung
Câu 1: 0.2 điểm
Khi NPV của dự án bằng 0 thì:
A.  
Dự án mang lại một suất sinh lời bằng IRR
B.  
Dự án mang lại một suất sinh lời i nhỏ hơn IRR
C.  
Dự án không mang lại cho đồng vốn một suất sinh lời nào cả
D.  
Dự án mang lại một suất sinh lời i lớn hơn IRR
Câu 2: 0.2 điểm
Theo anh/chị, ngoài các ưu đãi về thuế và tiếp cận nguồn lực về đất đai, những yếu tố quan trọng nhất để công ty Samsung đầu tư vào Việt Nam thuộc về:
A.  
Môi trường văn hóa, xã hội, dân số
B.  
Môi trường kinh tế
C.  
Môi trường pháp luật
D.  
Môi trường tự nhiên
Câu 3: 0.2 điểm
Dầu tư gián tiếp là phương thức đầu tư, mà trong đó chủ đầu tư:
A.  
Có khi trực tiếp có khi không trực tiếp quản trị vốn bỏ ra
B.  
Thực hiện việc mua bán và sáp nhập các doanh nghiệp
C.  
Trực tiếp tham gia quản trị vốn bỏ ra
D.  
Không trực tiếp tham gia quản trị vốn bỏ ra
Câu 4: 0.2 điểm
Doanh nghiệp A mua một máy phát điện với giá là 600 triệu đồng. Máy này sử dụng trong 5 năm. Sau 5 năm máy này không có giá trị thu hồi. Doanh nghiệp áp dụng phương pháp khấu hao theo đường thẳng. Mức khấu hao hàng năm: 600/5 = 120
A.  
100 triệu đồng
B.  
90 triệu đồng
C.  
130 triệu đồng
D.  
120 triệu đồng
Câu 5: 0.2 điểm
Đầu tư trực tiếp là phương thức đầu tư, mà trong đó chủ đầu tư
A.  
Có khi trực tiếp có khi không trực tiếp tham gia quản trị vốn bỏ ra
B.  
Mua cổ phần và hưởng lợi tức
C.  
Trực tiếp tham gia quản trị vốn bỏ ra
D.  
Không trực tiếp tham gia quản trị vốn bỏ ra
Câu 6: 0.2 điểm
Đầu tư trực tiếp của nước ngoài vào Việt nam thông qua các hình thức
A.  
Thành lập công ty liên doanh
B.  
Thành lập công ty 100% vốn nước ngoài
C.  
Hợp tác kinh doanh trên cơ sở hợp đồng hợp tác kinh doanh
D.  
Tất cả các câu đều đúng
Câu 7: 0.2 điểm
Báo cáo ngân lưu của dự án gồm các thành phần:
A.  
Dòng ngân lưu ra
B.  
Dòng ngân lưu ròng
C.  
Dòng ngân lưu vào
D.  
Tất cả các thành phần trên
Câu 8: 0.2 điểm
Vốn trong nước là vốn hình thành từ nguồn tích lũy nội bộ của nền kinh tế quốc dân. Đó có thề là:
A.  
Vốn đầu tư phát triển của Nhà nước, doanh nghiệp
B.  
Vốn ngân sách Nhà nước, vốn tín dụng do Nhà nước bảo lãnh
C.  
Vốn tư nhân, vốn của các tổ chức khác ở trong nước
D.  
Tất cả các câu trên
Câu 9: 0.2 điểm
Nghiên cứu nội dung tài chính trong dự án khả thi là để đánh giá lợi ich của:
A.  
Người lao động
B.  
Nhà nước
C.  
Chù đầu tư
D.  
Địa phưong
Câu 10: 0.2 điểm
Tuỳ theo loại dự án mà có thể:
A.  
Có một IRR
B.  
Không có IRR
C.  
Có nhiều IRR
D.  
Tất cả các câu đều đúng
Câu 11: 0.2 điểm
So với đầu tư tài chính, đầu tư phát triển sẽ:
A.  
Gia tăng nguồn vốn đầu tư cho nền kinh tế tốt hơn
B.  
Mang lại lợi nhuận cao hơn
C.  
Giúp nền kinh tế tăng năng lực sản xuất trực tiếp hơn.
D.  
Ít rủi ro cho nhà đầu tư hơn
Câu 12: 0.2 điểm
Nghiên cứu tiền khả thi và nghiên cứu khả thi đối với những dự án đầu tư có quy mô lớn:
A.  
Giống nhau về bố cục nhưng khác nhau về độ tin cậy và chi tiết của dữ liệu
B.  
Giống nhau về bố cục và độ tin cậy của dữ liệu
C.  
Khác nhau về bố cục và độ tin cậy của dữ liệu
D.  
Khác nhau về bố cục nhưng giống nhau về độ tin cậy và chi tiết của dữ liệu
Câu 13: 0.2 điểm
Dự án đầu tư X có tổng số vốn là 2 tỷ đồng. Xác định thời gian hoàn vốn của dự án biết rằng lãi ròng hàng năm của dự án lần lượt là 250, 320, 410, 550, 630 triệu đồng:
A.  
3 năm 10 tháng 12 ngày
B.  
4 năm 9 tháng 10 ngày
C.  
4 năm 8 tháng 28 ngày
D.  
3 năm 11 tháng 8 ngày
Câu 14: 0.2 điểm
Các yếu tố cấu thành môi trường đầu tư của một quốc gia gồm:
A.  
Chính trị, pháp luật.
B.  
Điều kiện tự nhiên, văn hóa, kinh tế-xã hội
C.  
Các hiệp ước quốc tế
D.  
Cả A và B
Câu 15: 0.2 điểm
Theo luật đầu tư công hiện hành, đánh giá kế hoạch đầu tư công được thực hiện các nội dung:
A.  
Mức độ đạt được so với kế hoạch được cấp có thẩm quyền phê duyệt:
B.  
Tác động của kế hoạch đầu tư công trong việc thu hút đầu tư từ các nguồn vốn khác và kết quả phát triển kinh tế - xã họi;
C.  
Tỉnh khả thi của kế hoạch đầu tư công và tình hình quản lý đầu tư công:
D.  
Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 16: 0.2 điểm

Theo luật đầu tư công hiện hành, dự án quan trọng quốc gia có tống mức đầu tư:

A.  
Từ 10.000 tỷ đồng trở lên
B.  
Từ 40.000 tỷ đồng trở lên
C.  
Từ 20.000 tỷ đồng trở lên
D.  
Từ 30.000 tỷ đồng trở lên
Câu 17: 0.2 điểm
Công ty Cao su Đồng Nai dự định đầu tư xây dựng một nhà máy để chế biến mủ cao su với các dữ liệu sau:
A.  
B/C = 1.11
B.  
B/C = 0.88
C.  
B/C = 1.25
D.  
B/C = 2.15
Câu 18: 0.2 điểm

Hãy tính NPV dự án có WACC = 12% và dòng tiền đầu tư trong 3 năm lần lượt như sau: NCF0 NCF1 NCF2 NCF3 - 85000 30000 40000 45000 (Đơn vị tính: triệu đồng).

A.  
NPV = 5703.58 triệu đồng
B.  
NPV = 6783.25 triệu đồng
C.  
NPV = 5556.52 triệu đồng
D.  
NPV = 7875.82 triệu đồng
Câu 19: 0.2 điểm
Nguồn vốn trong nước dùng để đầu tư được hình thành, từ:
A.  
Tích luỹ từ nội bộ của nền kinh tế quốc dân
B.  
Vay ngân hàng thương mại trong nước
C.  
Công ty này vay của công ty khác
D.  
Vay nước ngoài
Câu 20: 0.2 điểm

Nhu cầu vốn đầu tư của dự án Z có được từ các nguồn sau: Vốn tự có 500 triệu đồng, lãi suất kỳ vọng của chủ đầu tư là 24%/năm. Vay ngân hàng 500 triệu đồng, lãi suất 18%/năm. Thuế suất thu nhập doanh nghiệp là 28%. Chi phí sử dụng vốn bình quân (WACC) của dự án là:

A.  
22.93%
B.  
18.48%
C.  
20.48%
D.  
17.94%
Câu 21: 0.2 điểm
Bộ chỉ số nào ít quan trọng nhất để đánh giá môi trường đầu tư quốc gia:
A.  
Chỉ số xếp hạng rủi ro quốc gia
B.  
Năng lực cạnh tranh nền kinh tế
C.  
Chỉ số đánh giá hiệu quả doanh nghiệp nhà nước
D.  
Chỉ số nhận thức về tham nhũng
Câu 22: 0.2 điểm

Căn cứ vào Tỷ số lợi ích/chi phi (B/C: Benefit/ Cost Ratio) để lựa chọn dự án khi: 

A.  
B/C < 1
B.  
B/C < 0
C.  
B/C = 0
D.  
B/C ≥ 1
Câu 23: 0.2 điểm
Trên góc độ các doanh nghiệp, nguồn vốn đầu tư của doanh nghiệp bao gònı:
A.  
Nguồn vốn ngân sách nhà nước
B.  
Nguồn vốn ODA, FDI.
C.  
Nguồn vốn việ trợ
D.  
Vốn tích lũy từ nội bộ doanh nghiệp và vốn từ bên ngoài như vay nợ
Câu 24: 0.2 điểm
Dự án đầu tư xây dựng công trình công nghiç̣p điện (thuộc nhóm A) có tồng mức đầu tư lớn hơn:
A.  
2100 tỳ
B.  
3200 tý
C.  
1500 tỷ
D.  
2300 tỷ
Câu 25: 0.2 điểm
Đầu tư phát triển sẽ:
A.  
Chắc chắn tác động tích cực tới hiệu quả xã hội
B.  
Chắc chắn làm tăng tổng cầu của nền kinh tế
C.  
Không làm tăng năng lực sản xuất của nền kinh tế
D.  
Cả ba phương án trên đều sai.
Câu 26: 0.2 điểm
Doanh nghiệp X muốn đầu tư xây dựng một nhà máy sản xuất phân NPK với vốn đầu tư ban đầu bao gồm 1/3 sẽ vay ngân hàng với lãi suất 15%/ năm, phần còn lại là do bán trái phiếu với lãi suất 30%/năm. Chi phí sử dụng vốn bình quân (WACC) trong trường hợp không có thuế thu nhập doanh nghiệp là: WACC = 1/3 * 0.15 + 2/3 * 0.3 = 0.25 = 25%
A.  
24%
B.  
30%
C.  
26%
D.  
25%
Câu 27: 0.2 điểm
Theo luật đầu tư công hiện hành, thẩm quyền phê duyệt chủ trương đầu tư dự án đầu tư công quan trọng cấp quốc gia thuộc về:
A.  
Quốc hội
B.  
Bộ trưởng hoặc Chủ tịch UBND tỉnh/thành phố
C.  
Chủ tịcch UBND huyện
D.  
Thủ tướng chính phủ
Câu 28: 0.2 điểm
Khấu hao tài sản cố định trong dự án đầu tư là khoản chi phí mà doanh nghiệp:
A.  
Phải chi bằng tiền mặt
B.  
Không phải chi bằng tiền mặt
C.  
Dùng để thanh lý tài sản cố định
D.  
Có khi phải chi bằng tiền mặt có khi không phải chi bằng tiền mặt
Câu 29: 0.2 điểm
Dự án nhà máy điện hạt nhân được phân loại:
A.  
Nhóm A
B.  
Nhóm C
C.  
Nhóm B
D.  
Không câu nào đúng (dự án qtqg)
Câu 30: 0.2 điểm
Đối tượng nào sau đây quan tâm nhiều nhất đến hiệu quả tài chính của dự án:
A.  
Chủ đầu tư
B.  
Cơ quan nhà nước
C.  
Các tổ chức quốc tế
D.  
Ngân hàng
Câu 31: 0.2 điểm
BOT là hình thức đầu tư trong xây dựng cơ bản, gồm:
A.  
Xây dựng-Chuyển giao
B.  
Kinh doanh-Chuyển giao-Xây dựng
C.  
Xây dựng-Kinh doanh-Chuyển giao
D.  
Xây dựng-Chuyển giao-Kinh doanh
Câu 32: 0.2 điểm
Nhà đầu tư có thể là:
A.  
Cá nhân là người Việt Nam
B.  
Tổ chức và cá nhân nước ngoài
C.  
Tổ chức trong nước
D.  
Tất cả các đối tượng trên
Câu 33: 0.2 điểm
Năm 2018, Công ty Cổ phần An phát sử dụng 60% vốn vay ngân hàng với lãi suất 15%/năm và 40% vốn chủ sở hữu với lợi suất yêu cầu của chủ sở hữu là 20%/năm để kinh doanh, thuế thu nhập doanh nghiệp là 20%. WACC của công ty là: WACC = (1-0.2)*0.6*0.15 + 0.4*0.2 = 0.152 =15.2%
A.  
15.2%
B.  
25%
C.  
20%
D.  
15%
Câu 34: 0.2 điểm

Nhu cầu vốn đầu tư của dự án Z có được từ các nguồn sau: Vốn tự có 500 triệu đổng, lãi suất kỳ vọng của chủ đầu tư là 24%/năm. Vay ngân hàng 500 triệu đồng, lãi suất 18%/năm. Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp là 28%. Chi phí sử đưng vốn binh quân (WACC) của dự án là:

A.  
20.78%
B.  
18.48%
C.  
17.94%
D.  
22.93%
Câu 35: 0.2 điểm
Phạm vi hoạt động quản lý nhà nước về đầu tư:
A.  
Áp dụng với các hoạt động kinh doanh có điều kiện.
B.  
Chi áp dụng với các dự án vốn công
C.  
Áp dụng với tất cả các hoạt động đầu tư của nền kinh tế
D.  
Không áp dụng cho hoạt động đầu tư tư nhân
Câu 36: 0.2 điểm
Để thuận lợi cho việc tính toán, báo cáo ngân lưu của dụ án thường quy ước tất cả dòng tiền về lúc:
A.  
Cuối năm
B.  
Đầu năm
C.  
Thời điềm tuỳ ý
D.  
Giữa năm
Câu 37: 0.2 điểm
Đầu tư phát triển sẽ:
A.  
Chắc chắn tác động tích cực tới hiệu quả xã hội
B.  
Chắc chắn làm tăng tổng cầu của nền kinh tế
C.  
Không làm tăng năng lực sản xuất của nền kinh tế
D.  
Cả ba phương án trên đều sai.
Câu 38: 0.2 điểm
Năm 2018, Tập đoàn Dầu khí Việt Nam nghiên cứu dự án đầu tư nhà máy nhiệt điện trị giá 45.000 tỷ đồng. Theo quy định hiện hành, chủ trương đầu tư dự án phải được phê duyệt bởi:
A.  
Quốc hội
B.  
Bộ trưởng bộ Kế hoạch và Đầu tư
C.  
Bộ trưởng bộ Công thương
D.  
Thủ tướng chính phủ
Câu 39: 0.2 điểm
Chỉ tiêu ICOR thể hiện mối quan hệ :
A.  
Giữa vốn đầu tư với tổng cung
B.  
Giữa vốn đầu tư với GDP
C.  
Giữa vốn đầu tư với tổng cẩu
D.  
Giữa vốn đầu tư với GDP tăng thêm
Câu 40: 0.2 điểm
BOT là hình thức đầu tư trong xây dựng cơ bản, gồm:
A.  
Xây dựng-Chuyển giao
B.  
Kinh doanh-Chuyển giao-Xây dựng
C.  
Xây dựng-Kinh doanh-Chuyển giao
D.  
Xây dựng-Chuyển giao-Kinh doanh
Câu 41: 0.2 điểmchọn nhiều đáp án

NPV bằng 0, khi:

A.  
Lãi suất tính toán bằng IRR
B.  
Lãi suất tính toán bằng 1
C.  
Lãi suất tính toán lớn hơn IRR
D.  
Lãi suất tính toán bằng 0
Câu 42: 0.2 điểm
Huy động vốn thông qua hoạt động của các công ty tài chính và công ty bảo hiểm là:
A.  
Kênh huy động vốn trực tiếp
B.  
Kênh huy động vốn cá nhân
C.  
Kênh huy động vốn gián tiếp
D.  
Không phương án nào đúng
Câu 43: 0.2 điểm
Nếu chủ đầu tư có ít vốn, đầu tư có rủi ro cao và có nhiều cơ hội đầu tư thì nên chọn dự án, có:
A.  
NPV nhỏ nhất
B.  
Tpp lớn nhất
C.  
IRR lớn nhất
D.  
NPV lớn nhất
Câu 44: 0.2 điểm
Tính toán chỉ tiêu “Việc làm và thu nhập của người lao động” trong dự án khả thi là nội dung của:
A.  
Phân tích kinh tế - xã hội
B.  
Phân tích thị trường
C.  
Phân tích tài chính
D.  
Phân tích tổ chức quản lý và nhân sự
Câu 45: 0.2 điểm
Theo luật đầu tư công hiện hành, dự án đầu tư công nhóm B và C do tỉnh quản lý chấp thuận bởi:
A.  
Thủ tướng chính phủ
B.  
Quốc hội
C.  
Chủ tịch UBND tỉnh
D.  
Hội đồng nhân dân tỉnh
Câu 46: 0.2 điểm
Công ty ABC đang thầm định một đự án đầu tư phải chịu thuế suất thu nhập doanh nghiệp là 20%. Nếu nguồn vốn đầu tư đự án chỉ gồm vốn vay ngân hàng và vốn chủ sở hữu thì doanh nghiệp quyết định tăng tỷ trọng vốn vay/ tổng nguồn vốn đề tăng NPV khi :
A.  
Lãi vay x 0.8 < Chi phí vốn chủ sở hữu
B.  
Lãi vay > Chi phí vôn chủ sở hữu
C.  
Lãi vay < Chi phí vốn chủ sở hữu
D.  
Không câu nào đúng
Câu 47: 0.2 điểm
Môi trường đầu tư của địa phương có thể được phát biểu là:
A.  
Các yếu tố địa lý, xã hội, văn hóa có ảnh hưởng đến hoạt động đầu tư và phát triển kinh tế
B.  
Môi trường kinh tế, xã hội và hiệu quả của các hoạt động quản lý nhà nước có ảnh hưởng đến hoạt động đầu tư và phát triển kinh tế.
C.  
Tổng hòa các yếu tố của địa phương có ảnh hưởng đến hoạt động đầu tư và phát triển kinh tế
D.  
Năng lực thu hút vốn đầu tư của địa phương có ảnh hưởng đến hoạt động đầu t và phát triển kinh tế.
Câu 48: 0.2 điểm
Chỉ tiêu “Tỷ suất lợi nhuận của vốn đầu tư” trong phân tích độ an toàn về tài chính của dự án khả thi phàn ánh:
A.  
Cơ cấu nguồn vốn
B.  
Hiệu quả sử dụng vốn
C.  
Khả năng trả nợ
D.  
Tất cả các câu trên đều sai
Câu 49: 0.2 điểm
Doanh nghiệp X muốn đầu tư xây dựng một nhà máy sản xuất phân NPK với vốn đầu tư ban đầu bao gồm 1/3 sẽ vay ngân hàng với lãi suất 15%/năm, phần còn lại là do bán trái phiếu với lãi suất 30%/năm. Chi phí sử dụng vốn bình quân (WACC) trong trường hợp không có thuế thu nhập doanh nghiệp là:
A.  
24%
B.  
30%
C.  
26%
D.  
25%
Câu 50: 0.2 điểm
Hãy tìm câu ĐÚNG sau đây:
A.  
Đầu tư vào tài sản lưu động lạ để xây dựng nhà xưởng
B.  
Đầu tư vào tài sản lưu động là để mua sắm máy móc, thiết bị
C.  
Đầu tư vào tài sản lưu động là để mua sắm nguyên, nhiên vật liệu … phục vụ sản xuất
D.  
Đầu tư vào tài sản lưu động là để xây dựng cơ sở hạ tầng