Trắc nghiệm ôn tập kiến thức chương 7 - Kinh tế đầu tư NEU

Tổng hợp 40 câu trắc nghiệm nâng cao chương 7 môn Kinh tế đầu tư NEU. Đề thi bám sát giáo trình, tập trung vào bài tập tình huống và tính toán thẩm định dự án đầu tư (NPV, IRR). Luyện đề và kiểm tra kiến thức hiệu quả trước kỳ thi.

Từ khoá: kinh tế đầu tư kinh tế đầu tư neu thẩm định dự án đầu tư trắc nghiệm kinh tế đầu tư đề thi kinh tế đầu tư chương 7 kinh tế đầu tư bài tập thẩm định dự án tính NPV tính IRR câu hỏi tình huống ôn thi kinh tế đầu tư

Số câu hỏi: 80 câuSố mã đề: 2 đềThời gian: 1 giờ

380,488 lượt xem 29,268 lượt làm bài

Xem trước nội dung
Câu 1: 1 điểm
Mục đích nào sau đây KHÔNG phải là mục đích cụ thể của công tác thẩm định dự án đầu tư?
A.  
Đánh giá tính hiệu quả của dự án
B.  
Đánh giá tính hợp lý của dự án
C.  
Soạn thảo lại dự án để tăng tính khả thi
D.  
Đánh giá khả năng thực hiện của dự án
Câu 2: 1 điểm
Một dự án có vốn đầu tư ban đầu là 1.000 triệu đồng. Dự án dự kiến tạo ra dòng tiền thuần (sau thuế) đều đặn là 300 triệu đồng mỗi năm trong 5 năm. Với tỷ suất chiết khấu là 10%/năm, giá trị hiện tại ròng (NPV) của dự án là bao nhiêu?
A.  
137.24 triệu đồng
B.  
216.47 triệu đồng
C.  
500 triệu đồng
D.  
-137.24 triệu đồng
Câu 3: 1 điểm
Căn cứ nào sau đây KHÔNG được xem là căn cứ pháp lý trực tiếp để tiến hành thẩm định một dự án đầu tư?
A.  
Chủ trương, quy hoạch, kế hoạch phát triển kinh tế-xã hội của nhà nước
B.  
Các văn bản pháp luật chung và quy định liên quan tới hoạt động đầu tư
C.  
Kinh nghiệm thực tế của chuyên gia thẩm định từ các dự án trước đó
D.  
Các điều ước quốc tế mà nhà nước đã ký kết
Câu 4: 1 điểm
Khi thẩm định dự án, việc xem xét sự biến động của các chỉ tiêu hiệu quả tài chính (NPV, IRR) khi giá bán sản phẩm hoặc chi phí đầu vào thay đổi, là nội dung của phương pháp nào?
A.  
Phương pháp so sánh, đối chiếu
B.  
Phương pháp dự báo
C.  
Thẩm định theo trình tự
D.  
Phương pháp phân tích độ nhạy
Câu 5: 1 điểm
Yếu tố nào sau đây là một phần của nội dung thẩm định khía cạnh thị trường của dự án?
A.  
Phân tích khả năng cạnh tranh và chiếm lĩnh thị trường của sản phẩm
B.  
Đánh giá giải pháp kết cấu và nền móng công trình
C.  
Kiểm tra các cam kết đảm bảo nguồn vốn của bên cho vay
D.  
Xem xét cơ cấu tổ chức vận hành của dự án
Câu 6: 1 điểm
Trong thẩm định dự án, "Rủi ro vượt tổng mức đầu tư" thường xảy ra ở giai đoạn nào và biện pháp hạn chế là gì?
A.  
Giai đoạn hoạt động; Biện pháp: Kiểm tra hợp đồng bảo hiểm kinh doanh.
B.  
Giai đoạn thực hiện dự án; Biện pháp: Kiểm tra chặt chẽ hợp đồng giá (ví dụ: hợp đồng trọn gói).
C.  
Giai đoạn hoạt động; Biện pháp: Xem xét hợp đồng cung cấp dài hạn.
D.  
Giai đoạn thực hiện dự án; Biện pháp: Đánh giá năng lực quản lý của doanh nghiệp.
Câu 7: 1 điểm
Một dự án có Tỷ suất hoàn vốn nội bộ (IRR) là 15%. Chi phí sử dụng vốn của dự án (tỷ suất chiết khấu r) là 12%. Dựa trên hai chỉ tiêu này, kết luận nào sau đây là hợp lý nhất?
A.  
Nên chấp nhận dự án vì IRR > r
B.  
Nên từ chối dự án vì IRR < 20%
C.  
Cần thêm thông tin về NPV để quyết định
D.  
Nên từ chối dự án vì IRR chỉ cao hơn r một chút
Câu 8: 1 điểm
Hồ sơ dự án trình thẩm định thường bao gồm hai phần chính là:
A.  
Thuyết minh dự án và thiết kế cơ sở
B.  
Báo cáo tài chính và kế hoạch kinh doanh
C.  
Giấy phép kinh doanh và sơ yếu lý lịch chủ đầu tư
D.  
Báo cáo đánh giá tác động môi trường và phương án phòng cháy chữa cháy
Câu 9: 1 điểm
"Khả năng thu xếp vốn, nguồn vốn và khả năng cấp vốn theo tiến độ" là một nội dung chi tiết trong phần nào của thuyết minh dự án?
A.  
Mô tả quy mô và diện tích xây dựng công trình
B.  
Đánh giá nhu cầu thị trường, tiêu thụ sản phẩm
C.  
Phân tích lựa chọn phương án kỹ thuật, công nghệ
D.  
Tổng mức đầu tư và phân tích hiệu quả kinh tế
Câu 10: 1 điểm
Khi một chuyên gia thẩm định so sánh suất đầu tư trên một mét vuông xây dựng của dự án với các dự án có quy mô và tính chất tương tự đã hoàn thành, họ đang áp dụng phương pháp thẩm định nào?
A.  
Phương pháp triệt tiêu rủi ro
B.  
Phương pháp dự báo
C.  
Phương pháp so sánh, đối chiếu các chỉ tiêu
D.  
Phương pháp phân tích độ nhạy
Câu 11: 1 điểm
Khi thẩm định dự án sản xuất sản phẩm thay thế hàng nhập khẩu, ngoài việc so sánh giá bán, yếu tố nào cần được đặc biệt tính đến?
A.  
Tâm lý chuộng hàng ngoại của người tiêu dùng
B.  
Chi phí vận chuyển quốc tế
C.  
Chính sách hạn ngạch xuất khẩu của nước ngoài
D.  
Khả năng tận dụng cơ sở hạ tầng có sẵn
Câu 12: 1 điểm
Dự án A có NPV = 50 tỷ đồng. Dự án B có NPV = 60 tỷ đồng. Cả hai dự án đều có cùng chi phí sử dụng vốn và là các dự án độc lập. Lựa chọn đầu tư nào sau đây là tối ưu về mặt tài chính?
A.  
Chọn dự án B
B.  
Chọn cả hai dự án nếu có đủ vốn
C.  
Chọn dự án A
D.  
Không chọn dự án nào
Câu 13: 1 điểm
Việc kiểm tra "tư cách pháp nhân và năng lực của chủ đầu tư" thuộc về nội dung thẩm định khía cạnh nào?
A.  
Khía cạnh tổ chức, quản lý
B.  
Khía cạnh kỹ thuật
C.  
Khía cạnh tài chính
D.  
Khía cạnh pháp lý
Câu 14: 1 điểm
Thẩm định dự án được tiến hành theo trình tự từ tổng quát đến chi tiết. Việc xem xét khái quát hồ sơ dự án, tư cách pháp lý của chủ đầu tư... để có cái nhìn chung được gọi là gì?
A.  
Thẩm định sơ bộ
B.  
Thẩm định tổng quát
C.  
Thẩm định tài chính
D.  
Thẩm định chi tiết
Câu 15: 1 điểm
Nội dung nào sau đây KHÔNG thuộc phần thẩm định khía cạnh kỹ thuật của một dự án?
A.  
Đánh giá mức độ phù hợp của công nghệ, thiết bị
B.  
Kiểm tra tính hợp lý của giá bán sản phẩm và doanh thu
C.  
Xem xét việc lựa chọn địa điểm và mặt bằng xây dựng
D.  
Phân tích, đánh giá các giải pháp xây dựng (kiến trúc, kết cấu)
Câu 16: 1 điểm
Một dự án có nguy cơ thiếu vốn lưu động để mua nguyên vật liệu và trả lương cho công nhân sau khi đã đi vào vận hành. Đây là loại rủi ro nào?
A.  
Rủi ro bất khả kháng
B.  
Rủi ro về quản lý điều hành
C.  
Rủi ro về tài chính trong giai đoạn hoạt động
D.  
Rủi ro chậm tiến độ thi công
Câu 17: 1 điểm
Khi đánh giá hiệu quả kinh tế - xã hội của dự án, chỉ tiêu nào sau đây thường được xem xét?
A.  
Tỷ suất hoàn vốn nội bộ (IRR)
B.  
Lợi nhuận ròng của chủ đầu tư
C.  
Mức đóng góp cho ngân sách nhà nước thông qua các khoản thuế
D.  
Thời gian hoàn vốn đầu tư
Câu 18: 1 điểm
Mục đích của việc thẩm định chi tiết là gì?
A.  
Phê duyệt dự án ngay lập tức
B.  
Đưa ra những ý kiến đánh giá tỉ mỉ về từng nội dung để quyết định chấp nhận, sửa đổi hay bác bỏ
C.  
Hình dung khái quát về quy mô, tầm quan trọng của dự án
D.  
Soạn thảo một bản tóm tắt dự án cho người quyết định đầu tư
Câu 19: 1 điểm
"Phương án giải phóng mặt bằng, tái định cư" là một nội dung trong phần nào của thuyết minh dự án?
A.  
Các giải pháp thực hiện
B.  
Sự cần thiết và mục tiêu đầu tư
C.  
Đánh giá tác động môi trường
D.  
Phân tích lựa chọn phương án kỹ thuật, công nghệ
Câu 20: 1 điểm
Tại sao việc thẩm định cần đánh giá cả hiệu quả tài chính và hiệu quả kinh tế - xã hội?
A.  
Vì hiệu quả tài chính chỉ quan tâm đến lợi ích của chủ đầu tư, trong khi hiệu quả kinh tế - xã hội xem xét lợi ích cho toàn xã hội.
B.  
Vì đây là yêu cầu bắt buộc của các tổ chức cho vay vốn quốc tế.
C.  
Vì hai loại hiệu quả này luôn luôn tỷ lệ thuận với nhau.
D.  
Vì luật pháp yêu cầu mọi dự án phải có cả hai chỉ số này dương.
Câu 21: 1 điểm
Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là một yêu cầu đối với người làm công tác thẩm định dự án?
A.  
Nắm vững chiến lược phát triển kinh tế - xã hội và luật pháp liên quan
B.  
Đánh giá khách quan, khoa học và toàn diện nội dung dự án
C.  
Phải là người trực tiếp tham gia soạn thảo dự án để hiểu rõ nhất
D.  
Hiểu biết về bối cảnh, đặc điểm cụ thể của dự án và tình hình kinh tế
Câu 22: 1 điểm
Dự án M có vốn đầu tư 2.000 tỷ, NPV là 200 tỷ. Dự án N có vốn đầu tư 500 tỷ, NPV là 150 tỷ. Nếu bạn là một nhà đầu tư có nguồn vốn hạn chế và phải lựa chọn một trong hai dự án loại trừ nhau, bạn sẽ dựa vào chỉ tiêu bổ sung nào để ra quyết định hiệu quả hơn?
A.  
Tỷ suất lợi nhuận kế toán
B.  
Tỷ suất sinh lời (Chỉ số PI - Profitability Index)
C.  
Tổng doanh thu dự kiến
D.  
Thời gian hoàn vốn không chiết khấu
Câu 23: 1 điểm
Trong thẩm định kỹ thuật, việc xem xét "khả năng cung ứng phụ tùng" liên quan đến yếu tố nào?
A.  
Đánh giá công nghệ, thiết bị
B.  
Lựa chọn địa điểm xây dựng
C.  
Đánh giá nguồn cung cấp nguyên vật liệu
D.  
Đánh giá giải pháp kiến trúc
Câu 24: 1 điểm
Một dự án xây dựng nhà máy xi măng đặt tại khu vực gần nguồn cung cấp đá vôi và đất sét dồi dào. Việc lựa chọn địa điểm này thể hiện sự tối ưu về mặt nào?
A.  
Gần nơi tiêu thụ sản phẩm
B.  
Gần nguồn cung cấp nguyên vật liệu chủ yếu
C.  
Tận dụng được cơ sở kỹ thuật hạ tầng sẵn có
D.  
Gần tuyến thải cho phép
Câu 25: 1 điểm
Trong các phương pháp thẩm định dự án, phương pháp nào tập trung vào việc sử dụng các số liệu thống kê trong quá khứ để ước tính các yếu tố trong tương lai như cung, cầu, giá cả?
A.  
Phương pháp phân tích độ nhạy
B.  
Phương pháp dự báo
C.  
Phương pháp triệt tiêu rủi ro
D.  
Phương pháp so sánh, đối chiếu
Câu 26: 1 điểm
Nội dung "Dự tính khối lượng các công tác xây dựng, thiết bị để lập tổng mức đầu tư" thuộc phần nào trong hồ sơ dự án?
A.  
Thuyết minh công nghệ
B.  
Tổng mức đầu tư của dự án
C.  
Thuyết minh xây dựng (trong thiết kế cơ sở)
D.  
Sự cần thiết và mục tiêu đầu tư
Câu 27: 1 điểm
Một dự án có vốn đầu tư ban đầu 500 triệu đồng. Dòng tiền thuần hàng năm dự kiến là 150 triệu, 200 triệu, 250 triệu, 300 triệu trong 4 năm tiếp theo. Tỷ suất chiết khấu là 12%. NPV của dự án là bao nhiêu? (làm tròn đến hai chữ số thập phân)
A.  
161.95 triệu đồng
B.  
400 triệu đồng
C.  
661.95 triệu đồng
D.  
135.25 triệu đồng
Câu 28: 1 điểm
"Rủi ro chậm tiến độ thi công do vướng mắc trong khâu lựa chọn nhà thầu" được hạn chế bằng biện pháp nào sau đây?
A.  
Kiểm tra các hợp đồng bảo hiểm xây dựng
B.  
Kiểm tra kế hoạch đấu thầu, chọn thầu, và các cam kết trong hợp đồng
C.  
Kiểm tra các cam kết đảm bảo nguồn vốn tín dụng
D.  
Xem xét hợp đồng cung cấp nguyên vật liệu dài hạn
Câu 29: 1 điểm
Trong thẩm định tài chính, "vốn lưu động ban đầu" được tính vào tổng vốn đầu tư cho mục đích gì?
A.  
Để chi trả cho việc xây dựng nhà xưởng và văn phòng.
B.  
Để đảm bảo dự án có thể hoạt động bình thường ngay sau khi hoàn thành xây dựng.
C.  
Để trả lãi vay ngân hàng trong thời gian thi công.
D.  
Để mua sắm máy móc, thiết bị công nghệ.
Câu 30: 1 điểm
Khi một dự án áp dụng công nghệ hoàn toàn mới, lần đầu tiên xuất hiện tại Việt Nam, khâu thẩm định kỹ thuật cần đặc biệt chú trọng yếu tố nào?
A.  
Chi phí giải phóng mặt bằng tại địa điểm xây dựng
B.  
Ý kiến kết luận của cơ quan giám định công nghệ có thẩm quyền
C.  
Mức độ tiêu hao năng lượng so với các dự án tương tự
D.  
Năng lực tài chính của chủ đầu tư
Câu 31: 1 điểm
Bước cuối cùng trong quy trình tổ chức thẩm định dự án là gì?
A.  
Tiếp nhận hồ sơ dự án
B.  
Thực hiện công việc thẩm định chi tiết
C.  
Lập báo cáo kết quả thẩm định
D.  
Trình báo cáo thẩm định cho người có thẩm quyền quyết định đầu tư
Câu 32: 1 điểm
Tại sao việc thẩm định dự án cần độc lập, tách biệt với quá trình soạn thảo?
A.  
Để giảm chi phí thẩm định
B.  
Để đảm bảo tính khách quan, tránh sự thiên vị và các sai sót chủ quan của người soạn thảo
C.  
Để rút ngắn thời gian thẩm định
D.  
Vì đây là yêu cầu của các nhà tài trợ vốn
Câu 33: 1 điểm
Đâu là một ví dụ về "rủi ro bất khả kháng" trong giai đoạn hoạt động của dự án?
A.  
Nhà cung cấp chính bị phá sản, không giao được hàng.
B.  
Năng lực quản lý của ban giám đốc yếu kém.
C.  
Một trận lũ lụt lịch sử làm hư hỏng toàn bộ nhà xưởng và máy móc.
D.  
Nhu cầu thị trường sụt giảm đột ngột do khủng hoảng kinh tế.
Câu 34: 1 điểm
Một dự án có vốn đầu tư 800 triệu đồng và tạo ra dòng tiền thuần đều 250 triệu đồng mỗi năm. Thời gian hoàn vốn (không chiết khấu) của dự án là bao lâu?
A.  
3.5 năm
B.  
3 năm
C.  
4 năm
D.  
3.2 năm
Câu 35: 1 điểm
Khi thẩm định việc lựa chọn địa điểm xây dựng, yếu tố "tận dụng được các cơ sở kỹ thuật hạ tầng sẵn có" nhằm mục đích chính là gì?
A.  
Giảm chi phí đầu tư ban đầu cho dự án
B.  
Đảm bảo nguồn cung lao động chất lượng cao
C.  
Tiếp cận gần hơn với thị trường tiêu thụ
D.  
Giảm tác động tiêu cực đến môi trường
Câu 36: 1 điểm
"Đánh giá các phương án tiếp thị, quảng bá sản phẩm của dự án" là một phần của nội dung thẩm định khía cạnh nào?
A.  
Khía cạnh tổ chức, quản lý
B.  
Khía cạnh tài chính
C.  
Khía cạnh thị trường
D.  
Khía cạnh kỹ thuật
Câu 37: 1 điểm
Tỷ suất chiết khấu 'r' được sử dụng trong phân tích tài chính dự án phản ánh điều gì?
A.  
Tỷ lệ lạm phát dự kiến của nền kinh tế
B.  
Tỷ suất lợi nhuận mà chủ đầu tư mong muốn
C.  
Chi phí sử dụng vốn hay chi phí cơ hội của vốn đầu tư
D.  
Tỷ lệ tăng trưởng doanh thu hàng năm của dự án
Câu 38: 1 điểm
Việc thẩm định "kế hoạch đào tạo" nguồn nhân lực cho dự án thuộc về khía cạnh nào?
A.  
Thẩm định về phương diện tổ chức, quản lý thực hiện dự án
B.  
Thẩm định khía cạnh kinh tế - xã hội
C.  
Thẩm định khía cạnh pháp lý
D.  
Thẩm định khía cạnh kỹ thuật
Câu 39: 1 điểm
Nếu một dự án có NPV < 0, điều này có nghĩa là gì?
A.  
Dự án không tạo ra lợi nhuận kế toán.
B.  
Tỷ suất sinh lời của dự án thấp hơn chi phí sử dụng vốn.
C.  
Dự án sẽ bị lỗ ngay trong năm hoạt động đầu tiên.
D.  
Thời gian hoàn vốn của dự án dài hơn vòng đời dự án.
Câu 40: 1 điểm
Nội dung "thẩm định sự phù hợp của dự án với các văn bản pháp quy của nhà nước" nhằm đảm bảo điều gì?
A.  
Dự án sẽ có lợi nhuận cao.
B.  
Dự án hoạt động trong một hành lang pháp lý an toàn và hợp pháp.
C.  
Dự án sử dụng công nghệ tiên tiến nhất.
D.  
Dự án sẽ được ngân hàng cho vay vốn.