Trắc nghiệm ôn tập kiến thức chương 7 - Kinh tế vĩ mô FTU

Luyện tập toàn diện kiến thức tăng trưởng kinh tế với 40 câu hỏi trắc nghiệm chương 7 (Kinh tế Vĩ mô – FTU). Bài test online miễn phí, có đáp án & giải thích chi tiết, giúp sinh viên tự đánh giá, củng cố công thức Solow, Harrod–Domar, ICOR, quy tắc 70 và mẹo làm bài thi hiệu quả.

Từ khoá: trắc nghiệm chương 7 kinh tế vĩ mô ôn thi kinh tế vĩ mô FTU quiz macroeconomics FTU trắc nghiệm tăng trưởng kinh tế đề thi online kinh tế vĩ mô 40 câu trắc nghiệm bài test macro FTU luyện tập Solow Harrod–Domar quy tắc 70

Số câu hỏi: 80 câuSố mã đề: 2 đềThời gian: 1 giờ

377,711 lượt xem 29,054 lượt làm bài


Bạn chưa làm Đề 1!

Xem trước nội dung
Câu 1: 0.25 điểm
Khái niệm “tăng trưởng kinh tế” phản ánh điều nào sau đây?
A.  
Tỷ lệ gia tăng dân số hằng năm
B.  
Sự cải thiện đồng thời về thu nhập và chất lượng cuộc sống
C.  
Sự mở rộng sản lượng tiềm năng (GDP thực) của nền kinh tế
D.  
Mức giá chung tăng liên tục
Câu 2: 0.25 điểm
Khái niệm “phát triển kinh tế” khác “tăng trưởng kinh tế” ở điểm nào?
A.  
Chỉ xem xét yếu tố định lượng
B.  
Bao hàm cả yếu tố định tính (phúc lợi xã hội)
C.  
Không liên quan đến mức sống
D.  
Chỉ tập trung vào lạm phát
Câu 3: 0.25 điểm
Công thức tính tốc độ tăng trưởng kinh tế theo phần trăm là?
A.  
g=GDPtGDPt1Pg = \dfrac{GDP_t - GDP_{t-1}}{P}
B.  
g=GDPtGDPt1GDPt1×100g = \dfrac{GDP_t - GDP_{t-1}}{GDP_{t-1}}\times100%
C.  
g=GDPtng = \dfrac{GDP_t}{n}
D.  
g=GDPtGDP0ng = \sqrt[n]{\dfrac{GDP_t}{GDP_0}}
Câu 4: 0.25 điểm
Quy tắc 70 được dùng chủ yếu để ước tính?
A.  
Thời gian giảm một nửa mức giá
B.  
Thời gian nhân đôi GDP thực
C.  
Tốc độ tăng trưởng bình quân
D.  
Tỷ lệ lạm phát mục tiêu
Câu 5: 0.25 điểm
Theo quy tắc 70, nếu g = 5%/năm thì GDP sẽ nhân đôi sau khoảng:
A.  
12 năm
B.  
18 năm
C.  
14 năm
D.  
10 năm
Câu 6: 0.25 điểm
Công thức tính tốc độ tăng trưởng bình quân trong n kỳ là?
A.  
g=ging=\dfrac{\sum g_i}{n}
B.  
g=sICORg=\dfrac{s}{ICOR}
C.  
g=YnY0n1g=\sqrt[n]{\dfrac{Y_n}{Y_0}}-1
D.  
g=ΔYΔtg=\dfrac{\Delta Y}{\Delta t}
Câu 7: 0.25 điểm
Ưu điểm chính của việc dùng GDP thực đầu người để đo lường tăng trưởng là:
A.  
Tránh bị nhiễu bởi thay đổi dân số
B.  
Đơn giản nhất để tính
C.  
Loại bỏ hoàn toàn ảnh hưởng di cư
D.  
Phản ánh chính xác phân phối thu nhập
Câu 8: 0.25 điểm
“Bốn bánh xe” tăng trưởng của Samuelson KHÔNG bao gồm yếu tố nào sau đây?
A.  
Nhân lực
B.  
Tài nguyên thiên nhiên
C.  
Thị trường chứng khoán
D.  
Tri thức công nghệ
Câu 9: 0.25 điểm
Trong mô hình Solow, tiến bộ công nghệ được coi là:
A.  
Nội sinh và phụ thuộc vào tiết kiệm
B.  
Một biến ngoại sinh thúc đẩy tăng trưởng dài hạn
C.  
Kết quả của lạm phát cao
D.  
Không liên quan tới tăng trưởng
Câu 10: 0.25 điểm
Khi nền kinh tế Solow đạt trạng thái ổn định, đầu tư ròng bằng:
A.  
Khấu hao tư bản + pha loãng do tăng dân số
B.  
Tổng tiêu dùng quốc gia
C.  
Thu nhập khả dụng
D.  
Thuế ròng của chính phủ
Câu 11: 0.25 điểm
Hiệu ứng “đuổi kịp” (convergence) hàm ý rằng:
A.  
Các nước nghèo có thể tăng trưởng nhanh hơn để thu hẹp khoảng cách với nước giàu
B.  
Tất cả các quốc gia cuối cùng có cùng tốc độ tăng trưởng ngắn hạn
C.  
Mọi nền kinh tế đều có ICOR bằng nhau
D.  
Chênh lệch GDP đầu người tăng theo thời gian
Câu 12: 0.25 điểm
Theo mô hình Harrod–Domar g=sICORg=\dfrac{s}{ICOR}, với s = 0,20 và ICOR = 4 thì g bằng:
A.  
10%
B.  
5%
C.  
8%
D.  
20%
Câu 13: 0.25 điểm
Hệ số ICOR cao thường cho thấy:
A.  
Hiệu quả sử dụng vốn cao
B.  
Hiệu quả sử dụng vốn thấp
C.  
Tiết kiệm quốc gia thấp
D.  
Công nghệ vượt trội
Câu 14: 0.25 điểm
Nhược điểm chính của mô hình Harrod–Domar là:
A.  
Giả định vốn và lao động thay thế hoàn hảo
B.  
Không giải thích vai trò công nghệ ngoại sinh
C.  
Xem tỷ lệ ICOR cố định
D.  
Coi tiến bộ công nghệ là nội sinh
Câu 15: 0.25 điểm
Theo Malthus, khi dân số tăng nhanh hơn lương thực sẽ dẫn tới:
A.  
Siêu chu kỳ kinh tế
B.  
Bẫy dân số khiến thu nhập bình quân giảm
C.  
Thặng dư thương mại
D.  
Lạm phát chi phí đẩy
Câu 16: 0.25 điểm
Yếu tố nào đã giúp phá vỡ “bẫy dân số” Malthus dự đoán?
A.  
Tiến bộ công nghệ trong nông nghiệp
B.  
Tăng thuế nhập khẩu
C.  
Chính sách vàng
D.  
Bảo hộ mậu dịch
Câu 17: 0.25 điểm
Chính sách nào dưới đây chủ yếu làm tăng năng suất các nhân tố tổng hợp (TFP)?
A.  
Giảm thuế tiêu thụ đặc biệt
B.  
Nâng cao chất lượng giáo dục và R&D
C.  
Tăng thu nhập từ tài nguyên khoáng sản
D.  
Mở rộng diện tích trồng lúa
Câu 18: 0.25 điểm
Theo Solow, tiết kiệm cao hơn sẽ dẫn đến:
A.  
Mức sản lượng/đầu người cao hơn ở trạng thái ổn định
B.  
Tốc độ tăng trưởng dài hạn cao hơn mãi mãi
C.  
Lạm phát giảm ngay lập tức
D.  
Giảm đầu tư tư nhân
Câu 19: 0.25 điểm
Đầu tư vào giáo dục được phân loại là:
A.  
Vốn nhân lực
B.  
Vốn tài chính
C.  
Tài nguyên thiên nhiên
D.  
Vốn vật chất
Câu 20: 0.25 điểm
Điểm khác biệt giữa “vốn” và “tiền” trong kinh tế học tăng trưởng là:
A.  
Vốn tạo ra công suất sản xuất, tiền thì không trực tiếp
B.  
Tiền luôn tạo ra sản phẩm vật chất
C.  
Vốn không thể khấu hao
D.  
Tiền là hàng hóa lâu bền
Câu 21: 0.25 điểm
Khi doanh nghiệp mua máy móc mới, chỉ tiêu nào tăng?
A.  
Tích lũy tư bản
B.  
Khấu hao tài sản
C.  
Mức giá tiêu dùng
D.  
Dân số hoạt động
Câu 22: 0.25 điểm
Nhược điểm KHÔNG thuộc về chỉ số GDP thực tổng thể là:
A.  
Bỏ qua quy mô dân số
B.  
Không đo lường phân phối thu nhập
C.  
Không xét chi phí môi trường
D.  
Luôn phản ánh mức sống chính xác
Câu 23: 0.25 điểm
Chính sách mở cửa thương mại có thể thúc đẩy tăng trưởng chủ yếu nhờ:
A.  
Áp lực cạnh tranh và chuyển giao công nghệ
B.  
Tăng thuế nhập khẩu
C.  
Giảm nguồn cung ngoại tệ
D.  
Giảm năng suất lao động
Câu 24: 0.25 điểm
Khi dân số tăng nhanh nhưng vốn không đổi, trong Solow điều gì xảy ra?
A.  
Vốn trên đầu người giảm
B.  
Tốc độ tăng trưởng TFP tăng
C.  
ICOR giảm
D.  
Khấu hao bằng 0
Câu 25: 0.25 điểm
Chính sách kiểm soát dân số hợp lý giúp:
A.  
Giữ cho vốn trên đầu người không bị pha loãng quá mức
B.  
Tăng ICOR
C.  
Tạo lạm phát mục tiêu
D.  
Giảm tiết kiệm quốc gia
Câu 26: 0.25 điểm
Đâu là hạn chế môi trường của tăng trưởng “chiều rộng”?
A.  
Ô nhiễm và cạn kiệt tài nguyên
B.  
Tăng chất lượng lao động
C.  
Nâng cao TFP
D.  
Tăng chi tiêu R&D
Câu 27: 0.25 điểm
Trong mô hình Solow, “diminishing returns” áp dụng cho:
A.  
Từng yếu tố tư bản hoặc lao động riêng lẻ
B.  
TFP
C.  
Quy mô dân số
D.  
Thuế suất biên
Câu 28: 0.25 điểm
Chính sách nào kết hợp “chiều rộng” lẫn “chiều sâu” tăng trưởng?
A.  
Đầu tư công vào hạ tầng năng lượng sạch
B.  
Cắt giảm R&D
C.  
Trợ giá tiêu dùng xăng
D.  
Đóng cửa thương mại
Câu 29: 0.25 điểm
Vai trò chính của quyền sở hữu rõ ràng đối với tăng trưởng là:
A.  
Khuyến khích đầu tư dài hạn
B.  
Tăng thất nghiệp tự nhiên
C.  
Giảm tích lũy tư bản
D.  
Tăng chi phí giao dịch
Câu 30: 0.25 điểm
Lý thuyết cổ điển nhấn mạnh yếu tố quyết định tăng trưởng là:
A.  
Đất đai
B.  
Vốn nhân lực
C.  
Công nghệ cao
D.  
Thâm hụt ngân sách
Câu 31: 0.25 điểm
ICOR được định nghĩa là:
A.  
ICOR=ΔKΔYICOR = \dfrac{\Delta K}{\Delta Y}
B.  
ICOR=KYICOR = \dfrac{K}{Y}
C.  
ICOR=KΔYICOR = \dfrac{K}{\Delta Y}
D.  
ICOR=ΔYΔKICOR = \dfrac{\Delta Y}{\Delta K}
Câu 32: 0.25 điểmchọn nhiều đáp án
Nếu một câu hỏi yêu cầu chọn TẤT CẢ các nguồn lực tăng trưởng, các đáp án đúng sẽ là?
A.  
Vốn nhân lực
B.  
Tài nguyên thiên nhiên
C.  
Tri thức công nghệ
D.  
Vốn vật chất
Câu 33: 0.25 điểm
Tiến bộ công nghệ giúp dịch chuyển hàm sản xuất trong Solow theo hướng:
A.  
Lên trên
B.  
Xuống dưới
C.  
Sang trái
D.  
Không thay đổi
Câu 34: 0.25 điểm
Mục tiêu dài hạn của việc thúc đẩy R&D trong chiến lược tăng trưởng là:
A.  
Tăng TFP bền vững
B.  
Giảm khấu hao vốn
C.  
Tăng thuế nhập khẩu
D.  
Tăng cầu tiêu dùng ngắn hạn
Câu 35: 0.25 điểm
Trong mô hình Solow mở rộng, tăng trưởng dân số cao làm:
A.  
Tăng suất đầu tư cần thiết để duy trì vốn/đầu người
B.  
Giảm pha loãng vốn
C.  
Tăng trực tiếp TFP
D.  
Bỏ qua khấu hao
Câu 36: 0.25 điểm
Chính sách thu hút FDI hỗ trợ tăng trưởng nhờ:
A.  
Chuyển giao công nghệ và vốn
B.  
Giảm chất lượng lao động
C.  
Tăng rào cản nhập khẩu
D.  
Giảm cạnh tranh nội địa
Câu 37: 0.25 điểm
Nếu ICOR giảm từ 5 xuống 3 (các yếu tố khác không đổi), tăng trưởng theo Harrod–Domar sẽ:
A.  
Tăng
B.  
Không đổi
C.  
Giảm
D.  
Bằng 0
Câu 38: 0.25 điểmchọn nhiều đáp án
Cặp khái niệm nào dưới đây THƯỜNG bị sinh viên nhầm lẫn?
A.  
Vốn vật chất và tiền
B.  
GDP thực và GDP danh nghĩa
C.  
TFP và ICOR
D.  
Tỷ lệ tiết kiệm và tỷ lệ đầu tư
Câu 39: 0.25 điểm
Phát biểu NÀO KHÔNG đúng về tăng trưởng kinh tế bền vững?
A.  
Cần chú ý đến môi trường
B.  
Dựa hoàn toàn vào khai thác tài nguyên thô
C.  
Khuyến khích đổi mới công nghệ sạch
D.  
Nâng cao kỹ năng lao động
Câu 40: 0.25 điểm
Để nâng GDP đầu người một cách lâu dài, chính sách trọng tâm nên là:
A.  
Nâng cao năng suất tổng hợp TFP
B.  
In thêm tiền để kích cầu
C.  
Tăng nhanh khai thác khoáng sản
D.  
Giảm chi tiêu giáo dục