Đề thi trắc nghiệm môn Kinh tế quốc tế NTT có đáp án Đề thi trắc nghiệm môn Kinh tế quốc tế tại Đại học Nguyễn Tất Thành (NTT) bao gồm các câu hỏi trọng tâm về thương mại quốc tế, đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI), cán cân thanh toán, và các tổ chức kinh tế toàn cầu. Nội dung đề thi hỗ trợ sinh viên nắm vững kiến thức lý thuyết và ứng dụng thực tiễn, chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi cuối học phần. Đề thi có đáp án chi tiết, phù hợp với sinh viên ngành kinh tế, quản trị kinh doanh và các lĩnh vực liên quan.
Từ khoá: Đề thi Kinh tế quốc tế Trắc nghiệm Kinh tế quốc tế NTT Đề thi có đáp án Ôn tập Kinh tế quốc tế Đề thi Đại học Nguyễn Tất Thành Kiểm tra kiến thức Kinh tế quốc tế Luyện thi Kinh tế quốc tế Tài liệu ôn thi Kinh tế quốc tế Đề thi Kinh tế quốc tế NTT Bài tập trắc nghiệm Kinh tế quốc tế Đề thi môn Kinh tế quốc tế NTT Đáp án đề thi Kinh tế quốc tế Thương mại quốc tế Đầu tư trực tiếp nước ngoài Cán cân thanh toán.
Mã đề 1 Mã đề 2 Mã đề 3 Mã đề 4 Mã đề 5 Mã đề 6
Bạn chưa làm Mã đề 1!
Bắt đầu làm Mã đề 1
Câu 1: Hiện nay, trong thương mại quốc tế, mức thuế quan trung bình ngày càng có xu hướng
Câu 2: Ngân sách chính phủ tăng lên do thuế quan là:
Câu 3: APEC được thành lập năm nào?
Câu 4: Số thành viên hiện có của Liên minh Châu Âu (EU) là:
Câu 5: Thực hiện chính sách bảo hộ thương mại có giới hạn trong thời gian dài:
A. Làm cho một số ngành sản xuất trong nước trì trệ
B. Không có tác động gì đến sản xuất trong nước
C. Giúp cho các ngành non yếu trong nước có điều kiện phát triển
D. Cả A và C đều đúng
Câu 6: Điều nào sau đây là quan điểm của các nhà kinh tế thuộc thuyết trọng thương
A. A, Mậu dịch tự do
B. Tích lũy nhiều vàng
C. Hạn chế sự gia tăng dân số
D. Khuyến khích nhập khẩu
Câu 7: Để bảo hộ ngành sản xuất sản phẩm X ở trong nước, Chính phủ đánh thuế quan bằng 80% lên giá trị sản phẩm X nhập khẩu. Lúc đó giá cả sản phẩm X là:
Câu 8: ASEAN là gì?
A. Khu vực kinh tế châu Á
B. Khu vực mậu dịch tự do của các nước Đông Nam Á
C. C, Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á
D. D, Hiệp hội mậu dịch tự do Đông Nam Á
Câu 9: Điều nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm của mậu dịch quốc tế:
A. Gắn liền với các hình thức hạn chế mậu dịch
B. Chi phí vận chuyển lớn
D. Không có quan hệ với thị trưởng ngoại hỏi
Câu 10: Tác giả của lý thuyết lợi thế tương đối (so sánh) là:
A. Các nhà kinh tế học trọng thương
D. Gottfried von Haberler
Câu 11: Để giải quyết tình trạng thiếu vốn, Việt Nam nên:
A. Thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài
B. tăng cường thu hút vốn ODA
C. Hạn chế thu hút vốn ODA
D. Cả A và B đều đúng
Câu 12: Nhận định nào đúng dưới đây:
A. Nguồn vốn ODA chi do các tổ chức tài chính quốc tế cung cấp.
B. Đầu tư quốc tế gián tiếp qua thị trường chứng khoán, chủ đầu tư có thể dễ dàng rút vốn.
C. Đầu tư quốc tế trực tiếp, chủ đầu tư có thể dễ dàng nứt vốn.
D. Đầu tư quốc tế FPT, chủ đầu tư hoàn toàn chủ động trong việc sử dụng vốn
Câu 13: ASEAN được thành lập tại:
Câu 14: Thị trường thế giới có ảnh hưởng đến:
A. Hoạt động thương mại quốc tế
B. Hoạt động đầu tư quốc tế
C. Hoạt động dịch vụ quốc tế
D. Cả A, B và C đều đúng
Câu 15: 139, Liên minh thuế quan có nội dung
A. Tự do di chuyển các yếu tố sản xuất
B. Các nước xây dựng các chính sách phát triển kinh tế chung
C. Tự do hóa thương mại trong nội bộ khối và thống nhất một mức thuế quan chung đánh ra bên ngoài khối
D. Các quốc gia tiến hành tự do hóa thương mại trong nội bộ khối
Câu 16: Câu nào dưới đây là đúng:
A. Sản phẩm X thâm dụng tư bản ở cả 2 quốc gia
B. Sản phẩm Y thâm dụng tư bản ở cả 2 quốc gia
C. Sản phẩm X thâm dụng lao động ở quốc gia 1, thận dụng tư bản ở quốc gia 2
D. Sản phẩm X thâm dụng tư bản ở quốc gia 1, thâm dụng lao động ở quốc gia 2
Câu 17: Theo lý thuyết H - O, yếu tố thâm dụng (Intensive Factor) được hiểu là yếu tố sản xuất:
A. Được sử dụng lặp đi lặp lại trong quá trình sản xuất một loại sản phẩm hàng hóa cụ thể
B. B, Được sử dụng nhiều tương đối trong tỉ lệ cân đối các yếu tố sản xuất của các sản phẩm hàng hóa cụ thể
C. Được sử dụng nhiều nhất trong một nền kinh tế
D. Có nguồn cung cấp nhiều nhất trong một nền kinh tế
Câu 18: 190, Nguyên tắc Tối huệ quốc (MFN) chỉ được áp dụng:
A. Cho các quốc gia là thành viên của WTO.
B. Cho các quốc gia có thương mại quốc tế với các thành viên của WTO
C. Cho tất cả các giao dịch thương mại quốc tế trên thế giới
D. Cho các quốc gia Đông Nam Á
Câu 19: Nguyên nhân của di chuyển lao động quốc tế là:
B. Tìm kiếm việc làm
D. Cả ba phương án đúng
Câu 20: Nhận định nào đúng dưới đây:
A. Nguyên nhân cơ bản hình thành thị trường lao động là do sự chênh lệch về giá của lao động giữa các quốc gia
B. Mục đích của di cư ra nước ngoài là nhằm tìm kiện công việc có mức thu nhập cao
C. Sự di chuyển quốc tế về lao động là hiện tượng người lao động di chuyển từ nước thủy sinh nước kia có kèm theo thay đổi về chỗ ở và thường trú
Câu 21: Giao thông Việt Nam thuận lợi để phát triển kinh tế dựa vào:
B. B, đường hàng không
D. đường biển và đường hàng không
Câu 22: Trong điều kiện giới hạn 2 sản phẩm (X,Y) và 2 yếu tổ sản xuất (K- tư bản và L- lao động).
A. Y là sản phẩm thảm đụng tư bản; X là sản phẩm thâm dụng lao động
B. Y là sản phẩm thâm dụng lao động: X là sản phẩm thâm dụng tư bản
C. X là sản phẩm thâm dụng cả tư bản lần lao động
D. Y là sản phẩm thâm dụng cả lao động lẫn tư bản
Câu 23: 59, Lợi thế về thương mại quốc tế của mỗi nước được xác định là:
A. A Lợi thế thương mại
B. Lợi thế tuyệt đối
C. Lợi thế tương đối
Câu 24: Các quốc gia bị xâm hại thường chống lại hành vi bán phá giá bằng cách:
A. Nhờ tổ chức thương mại thế giới (WTO) phân xử trong khuôn khổ luật chơi của hệ thống
B. Đánh thuế chống phá giá để triệt tiêu tác dụng phải giả
C. Cấm nhập khẩu hàng của các doanh nghiệp bán phá giá
D. Cảm nhập khẩu hàng từ quốc gia có doanh nghiệp bán phá giá
Câu 25: Khái niệm ASEAN-6 được dùng để chỉ 6 thành viên có trước năm 1995, bao gồm:
A. Thái Lan, Malaysia, Singapore, Indonesia, Philippines, Lào
B. B, Thái Lan, Malaysia, Singapore, Indonesia, Philippines, Myanmar
C. Thái Lan, Malaysia, Singapore, Indonesia, Philippines, Việt Nam
D. D, Thái Lan, Malaysia, Singapore, Indonesia, Philippines, Brunei
Câu 26: Mục đích của các quy định kỹ thuật và tiêu chuẩn chất lượng là:
A. Bảo vệ sức khỏe và an toàn của con người
B. Bảo vệ sức khỏe, đời sống động thực vật
C. Bảo vệ môi trường sinh thái
D. A, B và C đều đúng
Câu 27: GATT đã tổ chức bao nhiêu vòng đàm phán đa phương?
Câu 28: Câu nào sai trong các câu sau:
A. Hạn ngạch (quota) nhập khẩu là giấy phép của Chính phủ quy định số lượng và thời gian về một mặt hàng được phép nhập khẩu
B. Mục tiêu của hạn ngạch nhập khẩu là bảo hộ người tiêu dùng trong nước
C. Hạn ngạch là một trong những biện pháp hạn chế thương mại phi thuế quan
D. Đối với các nước đang phát triển, hạn ngạch là nhằm bảo vệ ngành công nghiệp thời trẻ trước áp lực cạnh tranh quốc tế
Câu 29: FDI là gì?
A. Nguồn vốn nước ngoài đầu tư trực tiếp
B. Nguồn vốn nước ngoài đầu tư gián tiếp
C. Nguồn vốn nước ngoài viện trợ phát triển chính thức
D. Nguồn vốn đầu tư nước ngoài
Câu 30: 209, Đầu tư quốc tế giúp giải quyết công ăn, việc làm, tăng thu nhập cho lao động ở:
B. Nước nhận đầu tư
C. Cả A và B đều đúng
Câu 31: Sự ưu đãi của nguồn vốn ODA thể hiện ở:
A. Thời gian cho vay dài
C. Không phải hoàn trả một phần hoặc toàn bộ
D. Cả ba phương án đúng
Câu 32: Kinh tế quốc tế là:
A. Một bộ phận của Kinh tế học
B. Môn khoa học ứng dụng của Kinh tế học
Câu 33: Xu hướng giải quyết các mâu thuẫn trong quan hệ kinh tế quốc tế hiện nay là:
C. Chiến tranh vũ trang
Câu 34: Lợi thế của lao động Việt Nam thể hiện ở:
C. c, thông minh, cần cù
D. d, cả ba đặc điểm trên của lao động Việt Nam
Câu 35: Biểu hiện của xu thế mở cửa kinh tế quốc gia ở Việt Nam là:
A. Mở rộng quan hệ kinh tế với các nước
B. Mở rộng quan hệ kinh tế với các tổ chức kinh tế quốc tế
C. Mở cửa cho các thành phần kinh tế trọng nước
D. Cả A, B và C đều đúng
Câu 36: Trong thương mại quốc tế, Hàn Quốc có lợi thế và sẽ chuyên môn hóa, xuất khẩu:
C. Cả gạo và điện thoại
D. Hàn Quốc không có lợi thế nào
Câu 37: 74, Chính sách thương mại quốc tế của một quốc gia bảo vệ lợi ích:
B. Doanh nghiệp tư nhân
C. Doanh nghiệp nhà nước
D. D, Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Câu 38: 198, Nhận định nào sai dưới đây:
A. Đầu tư chứng khoán (Portfolio) là một trong các hình thức đầu tư gián tiếp
B. Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) giúp các nước đang phát triển nâng cấp cơ sở hạ tầng
C. Tác động tích cực của ODA là làm tăng khối lượng vốn đáng kể trong nước
D. Một trong những hình thức của FDI là hợp đồng hợp tác kinh doanh
Câu 39: Mậu dịch tự do là có lợi nhất vị:
A. A, Góp phần xóa bỏ đi sự cách biệt một cách tương đối giá cả các yếu tố sản xuất giữa các quốc gia
B. Làm tăng khả năng tiêu dùng của dân chúng
C. làm tăng khả năng cạnh tranh giữa các quốc gia
Câu 40: Câu nào sai trong các câu sau đây?
A. Nga chưa phải là thành viên của WTO
B. APEC là diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á - Thái Bình Dương
C. C, NAFTA là khu vực mậu dịch tự do Bắc Mỹ
D. D, Trung Quốc là thành viên của WTO