Trắc nghiệm Bộ môn Kế toán doanh nghiệp (HUBT) - Có đáp án Luyện thi môn Kế toán doanh nghiệp (HUBT) với bộ đề trắc nghiệm trực tuyến chuẩn hóa, gồm đầy đủ đáp án & giải thích chi tiết. Nội dung bám sát giáo trình: kế toán tài sản, nguồn vốn, chi phí – doanh thu, lập & phân tích báo cáo tài chính. Làm bài nhanh, xem điểm tức thì, củng cố kiến thức kế toán hiệu quả.
Từ khoá: trắc nghiệm kế toán doanh nghiệp HUBT đề thi kế toán doanh nghiệp bài test kế toán có đáp án ôn thi HUBT ngân hàng câu hỏi kế toán đề thi online kế toán
Mã đề 1 Mã đề 2 Mã đề 3
Bạn chưa làm Mã đề 1!
Bắt đầu làm Mã đề 1
Câu 1: Tiền lương phải trả cho hướng dẫn viên du lịch 30.000?
A. Nợ TK 622: 30.000 Có TK 334: 30.000
B. Nợ TK 627: 30.000 Có TK 334: 30.000
C. Nợ TK 641: 30.000 Có TK 334: 10.000
D. Nợ TK 642: 10.000 Có TK 334: 10.000
Câu 2: Thanh lý TSCĐ hữu hình có nguyên giá 100.000, số hao mòn lũy kế 95.000, số thu về thanh lý bằng tiền mặt 10.000, thuế suất thuế GTGT 10%. Bút toán xóa sổ TSCĐ?
A. Nợ TK 214: 95.000 Nợ TK 811: 5.000 Có TK 211: 100.000
B. Nợ TK 214: 5.000 Nợ TK 811: 95.000 Có TK 211: 100.000
C. Nợ TK 214: 95.000 Nợ TK 811: 5.000 Có TK 213: 100.000
D. Nợ TK 214: 5.000 Nợ TK 811: 95.000 Có TK 213: 100.000
Câu 3: Dùng tiền gửi ngân hàng mua nguyên vật liệu nhập kho trị giá mua 100.000, thuế suất thuế GTGT đầu vào 10%?
A. Nợ TK 152: 100.000 Nợ TK 1331: 10.000 Có TK 112: 110.000
B. Nợ TK 152: 100.000 Nợ TK 3331: 10.000 Có TK 112: 110.000
C. Nợ TK 152: 100.000 Nợ TK 1331: 10.000b Có TK 331: 110.000
D. Nợ TK 152: 100.000Nợ TK 3331: 10.000 Có TK 331: 110.000
Câu 4: Khấu hao tài sản cố định của bộ phận quản lý tour 5.000?
A. Nợ TK 622: 5.000 Có TK 214: 5.000
B. Nợ TK 627: 5.000 Có TK 214: 5.000
C. Nợ TK 641: 5.000 Có TK 214: 5.000
D. Nợ TK 642: 5.000 Có TK 214: 5.000
Câu 5: Xuất kho CCDC loại phân bổ 1 lần dùng cho bộ phận quản lý dịch vụ tour 5.000, bộ phận bán hàng 2.000, bộ phận quản lý doanh nghiệp 3.000?
A. Nợ TK 627: 5.000 Nợ TK 641: 2.000 Nợ TK 642: 3.000 Có TK 152: 10.000
B. Nợ TK 627: 5.000 Nợ TK 641: 2.000 Nợ TK 642: 3.000 Có TK 153: 10.000
C. Nợ TK 621: 5.000 Nợ TK 641: 2.000 Nợ TK 642: 3.000 Có TK 242: 10.000,
D. Nợ TK 627: 5.000 Nợ TK 641: 2.000 Nợ TK 642: 3.000 Có TK 242: 10.000
Câu 6: Thanh lý TSCĐ hữu hình có nguyên giá 100.000, số hao mòn lũy kế 95.000, số thu về thanh lý bằng tiền mặt 10.000, thuế suất thuế GTGT 10%. Bút toán phản ánh số thu về thanh lý TSCĐ?
A. Nợ TK 111: 11.000 Có 1331: 1.000 Có TK 711: 10.000
B. Nợ TK 111: 11.000 Có 1331: 1.000 Có TK 511: 10.000
C. Nợ TK 111: 11.000 Có 3331: 1.000 Có TK 711: 11.000
D. Nợ TK 111: 11.000 Có 3331: 1.000 Có TK 511: 10.000
Câu 7: Khách hàng đã đặt cọc 100.000 bằng tiền gửi ngân hàng?
A. Nợ TK 112: 100.000 Có TK 131: 100.000
B. Nợ TK 112: 100.000 Có TK 511: 100.000
C. Nợ TK 112: 100.000 Có TK 3387: 100.000
D. Nợ TK 112: 100.000 Có TK 331: 100.000
Câu 8: Các phòng khách sạn báo hỏng một số bàn ghế (loại phân bổ nhiều lần) trị giá khi xuất dùng 10.000, đã phân bổ 8.000, phế liệu bán thu hồi bằng tiền mặt 100?
A. Nợ TK 627: 1.500 Nợ TK 111: 100 Có TK 242: 2.000
B. Nợ TK 627: 1.500 Nợ TK 111: 100 Có TK 153: 2.000
C. Nợ TK 621: 1.500 Nợ TK 111: 100 Có TK 242: 2.000
D. Nợ TK 621: 1.500 Nợ TK 111: 100 Có TK 153: 2.000
Câu 9: Xuất kho CCDC loại phân bổ 5 lần trị giá xuất kho 50.000 dùng cho bộ phận quản lý dịch vụ buồng phòng, bắt đầu phân bổ từ kỳ này. Bút toán xuất kho công cụ dụng cụ là?
A. Nợ TK 621 : 50.000 Có TK153: 50.000
B. Nợ TK 242: 50.000 Có TK 153: 50.000
C. Nợ TK 153: 50.000 Có TK 242: 50.000
D. Nợ TK 627: 50.000 Có TK 153: 50.000
Câu 10: Tính các khoản trích theo lương ở nghiêp vụ 5 theo tỷ lệ quy định vào chi phí 23.5%?
A. Nợ TK 622: 7.050 Có TK 338: 7.050
B. Nợ TK 627: 7.050 Có TK 338: 7.050
C. Nợ TK 641: 7.050 Có TK 338: 7.050
D. Nợ TK 642: 7.050 Có TK 338: 7.050
Câu 11: Mua nguyên vật liệu (thịt, cá, trứng, rau, củ…) dùng ngay cho chế biến món ăn trị giá 100.000, thuế suất thuế GTGT 5%, chưa thanh toán tiền cho nhà cung cấp?
A. Nợ TK 641: 100.000 Nợ TK 1331: 10.000 Có TK 331: 110.000
B. Nợ TK 621: 100.000 Nợ TK 1331: 10.000 Có TK 331: 110.000
C. Nợ TK 627: 100.000 Nợ TK 1331: 10.000 Có TK 331: 110.000
Câu 12: Khấu trừ vào lương các khoản thuế thu nhập cá nhân của người lao động số tiền 50.000?
A. Nợ TK 3335 : 50.000 Có TK 334: 50.000
B. Nợ TK 334: 50.000 Có TK 3335: 50.000
C. Nợ TK 334: 50.000 Có TK 111: 50.000
D. Nợ TK 112: 50.000 Có TK 334: 50.000
Câu 13: Tiền điện dùng cho các buồng đã trả bằng chuyển khoản qua ngân hàng 22.000 đã bao gồm 10% thuế suất thuế GTGT?
A. Nợ TK 627: 20.000 Nợ TK 1331: 2.000 Có TK 112: 22.000
B. Nợ TK 627: 22.000 Nợ TK 1331: 2.200 Có TK 112: 24.200
C. Nợ TK 621: 20.000 Nợ TK 1331: 2.000 Có TK 112: 22.000
D. Nợ TK 621: 22.000Nợ TK 1331: 2.200 Có TK 112: 24.200
Câu 14: Dùng tiền mặt nộp vào tài khoản tiền gửi ngân hàng số tiền 100.000?
A. Nợ TK 112: 100.000 Có TK 111: 100.000
B. Nợ TK 111: 100.000 Có TK 112: 100.000
C. Nợ TK 341: 100.000 Có TK 112: 100.000
D. Nợ TK 341: 100.000 Có TK 111: 100.000
Câu 15: Xuất kho công cụ dụng cụ loại phân bổ 1 lần dùng cho bộ phận quản lý doanh nghiệp số tiền 5.000?
A. Nợ TK 621: 5.000 Có TK 153: 5.000
B. Nợ TK 641: 5.000 Có TK 153: 5.000
C. Nợ TK 642: 5.000 Có TK 153: 5.000
D. Nợ TK 627: 5.000 Có TK 153: 5.000
Câu 16: Xuất kho sữa tắm, bàn chải đánh răng, kem đánh răng, cà phê, chè,... trang bị cho các buồng ngủ 30.000?
A. Nợ TK 627 : 30.000 Có TK 152: 30.000
B. Nợ TK 622: 30.000 Có TK 152: 30.000
C. Nợ TK 642: 30.000 Có TK 152: 30.000
D. Nợ TK 621: 30.000 Có TK 152: 30.000
Câu 17: Khấu trừ vào lương các khoản tạm ứng của người lao động số tiền 10.000?
A. Nợ TK 334 : 10.000 Có TK 141: 10.000
B. Nợ TK 141: 10.000 Có TK 334: 10.000
C. Nợ TK 334: 10.000 Có TK 111: 10.000
D. Nợ TK 141: 10.000 Có TK 111: 10.000
Câu 18: Tiền vé máy bay 250.000, thuế GTGT 20.000, đã thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng cho hãng Vietjet?
A. Nợ TK 621: 250.000 Nợ TK 1331: 20.000 Có TK 112: 270.000
B. Nợ TK 621: 250.000 Nợ TK 1331: 20.000 Có TK 111: 270.000
C. Nợ TK 152: 250.000 Nợ TK 1331: 20.000 Có TK 112: 270.000
D. Nợ TK 152: 250.000 Nợ TK 1331: 20.000 Có TK 111: 270.000
Câu 19: Mua bảo hiểm cho khách du lịch bằng TGNH 40.000?
A. Nợ TK 622: 40.000 Có TK 112: 40.000
B. Nợ TK 627: 40.000 Có TK 112: 40.000
C. Nợ TK 642: 40.000 Có TK 112: 40.000
D. Nợ TK 621: 40.000 Có TK 112: 40.000
Câu 20: Trích khấu hao nhà hàng khách sạn và các trang thiết bị thuộc bộ phận kinh doanh khách sạn: 30.000?
A. Nợ TK 627 : 30.000 Có TK 211: 30.000
B. Nợ TK 621: 30.000 Có TK 214: 30.000
C. Nợ TK 621: 30.000 Có TK 211: 30.000
D. Nợ TK 627: 30.000 Có TK 214: 30.000