Câu Hỏi Trắc Nghiệm Kế Toán Công - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (Miễn Phí, Có Đáp Án) Tham khảo bộ câu hỏi trắc nghiệm Kế Toán Công từ Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội, miễn phí và có đáp án chi tiết. Bộ câu hỏi này được thiết kế bám sát chương trình học, giúp sinh viên dễ dàng ôn tập, củng cố kiến thức và chuẩn bị cho các kỳ thi giữa kỳ và cuối kỳ. Đây là tài liệu hữu ích để hỗ trợ quá trình học tập và luyện thi môn Kế Toán Công hiệu quả.
Từ khoá: Câu hỏi trắc nghiệm Kế Toán Công Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội miễn phí có đáp án ôn tập Kế Toán Công đề thi Kế Toán Công kiểm tra giữa kỳ kiểm tra cuối kỳ học Kế Toán Công tài liệu ôn thi Kế Toán Công luyện thi Kế Toán Công HUBT
Bộ sưu tập: Tuyển Tập Đề Thi Chuyên Ngành Kế Toán - Có Đáp Án - Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (HUBT)
Mã đề 1 Mã đề 2 Mã đề 3
Bạn chưa làm Mã đề 1!
Bắt đầu làm Mã đề 1
Câu 1: Cuối kỳ, kế toán của đơn vị xác định số công cụ dụng cụ dùng cho hoạt động thu phí và lệ phí hình thành từ nguồn phí lệ phí được khấu trừ để lại số tiền 100.000, kế toán ghi:
A. Nợ TK 366: 200.000/Có TK 511: 100.000
B. Nợ TK 366: 200.000/Có TK 514: 100.000
C. Nợ TK 366: 200.000/Có TK 214: 200.000
D. Nợ TK 614: 200.000/Có TK 214: 200.000
Câu 2: Câu 119; Đơn vị nhận viện trợ từ tổ chức nước ngoài bằng TSCĐ hữu hình có nguyên giá 100.000, kế toán ghi:
A. Nợ TK 211: 100.000
Có TK 366: 100.000
B. Nợ TK 211: 100.000
Có TK 512: 100.000
C. Nợ TK 211: 100.000
Có TK 366: 100.000
Đồng thời ghi Nợ TK 004: 100.000
Có TK 004: 100.000
D. Nợ TK 211: 100.000
Có TK 3372: 100.000
Đồng thời ghi Nợ TK 004: 100.000
Có TK 004: 100.000
Câu 3: Đơn vị nhận được viện trợ nước ngoài bằng TSCĐ hữu hình có nguyên giá 50.000 , kế toán ghi:
A. Nợ TK 211: 50.000
Có TK 3372: 50.000
B. Nợ TK 211: 50.000
Có TK 366: 50.000
C. Nợ TK 211: 50.000
Có TK 366: 50.000
Đồng thời ghi Nợ TK 004: 50.000/Có TK 004: 50.000
D. Nợ TK 211: 50.000
Có TK 3372: 50.000
Đồng thời ghi Nợ TK 004: 50.000
Câu 4: Đơn vị xuất kho nguyên vật liệu dùng cho hoạt động sự nghiệp, số tiền 50.000, kế toán ghi:
A. Nợ TK 611: 50.000
Có TK 152: 50.000
B. Nợ TK 611: 50.000
Có TK 366: 50.000
C. Nợ TK 611: 50.000
Có TK 152: 50.000
Đồng thời ghi Nợ TK 366: 50.000
Có TK 511: 50.000
D. Nợ TK 611: 50.000
Có TK 366: 50.000
Đồng thời ghi Có TK 008: 50.000
Câu 5: Khấu trừ vào lương của cán bộ, viên chức tiền thuế thu nhập cá nhân số tiền, kế toán ghi:
A. Nợ TK 334: 20.000/Có TK 332: 20.000
B. Nợ TK 334: 20.000/Có TK 3335: 20.000
C. Nợ TK 332: 20.000/Có TK 334: 20.000
D. Nợ TK 334: 20.000/Có TK 3388: 20.000
Câu 6: Số chiết khấu thương mại được hưởng khi mua vật liệu dùng ngay cho hoạt động sự nghiệp (chiết khấu được hưởng sau quá trình mua hàng) được ghi tài khoản kế toán nào?
A. Bên nợ TK chi phí hoạt động (611)
B. Bên có TK chi phí hoạt động (611)
C. Bên có TK nguyên liệu vật liệu (152)
D. Bên nợ TK nguyên liệu vật liệu (152)
Câu 7: Trong các chứng từ kế toán sau chứng từ kế toán nào sử dụng trong kế toán thu phí, lệ phí?
A. Biên bản giao nhận TSCĐ
B. Giấy rút dự toán
C. Hóa đơn mua hàng hóa, dịch vụ
D. Biên lai thu phí, lệ phí
Câu 8: Khi mua TSCĐ về phải qua lắp đặt chạy thử kế toán ghi vào tài khoản kế toán nào?
A. Bên nợ TK TSCĐHH (211)
B. Bên nợ TK TSCĐVH (213)
C. Bên nợ TK XDCB dở dang – mua sắm tài sản (2411)
D. Bên nợ TK XDCB dở dang – xây dựng cơ bản (2412)
Câu 9: Đơn vị nhận được tiền viện trợ của tổ chức trong nước bằng tiền gửi, số tiền 50.000, kế toán ghi:
A. Nợ TK 112: 50.000/Có TK 3371: 50.000
B. Nợ TK 112: 50.000/Có TK 5118: 50.000
C. Nợ TK 112: 50.000/Có TK 512: 50.000
D. Nợ TK 112: 50.000/Có TK 3372: 50.000
Câu 10: Đơn vị nhượng bán 1 TSCĐ hữn hình hình thành do NSNN cấp, nguyên giá 100.000, hao mòn lũy kế 60.000, chi phí nhượng bán là 5.000, số thu về nhượng bán là 25.000 (đều bằng tiền mặt), chênh lệch thu lớn hơn chi từ nhượng bán đơn vị phải nộp nhà nước. Kế toán phản ánh chi phí nhượng bán:
A. Nợ TK 811: 5.000/Có TK 111: 5.000
B. Nợ TK 3378: 5.000/Có TK 111: 5.000
C. Nợ TK 611: 5.000/Có TK 111: 5.000
D. Nợ TK 333: 5.000/Có TK 111: 5.000
Câu 11: Đơn vị cấp trên quyết định phân phối quĩ cho đơn vị cấp dưới, số tiền 50.000, kế toán đơn vị cấp trên ghi:
A. a Nợ TK 431: 50.000/Có TK 336: 50.000
B. b Nợ TK 431: 50.000/Có TK 1388: 50.000
C. c Nợ TK 431: 50.000/Có TK 3388: 50.000
D. b Nợ TK 431: 50.000/Có TK 136: 50.000
Câu 12: Cuối năm đơn vị xác định số nguyên vật liệu sử dụng cho hành chính sự nghiệp hình thành từ vốn NSNN cấp là 100.000, kế toán ghi:
A. Nợ TK 366:100.000 /Có TK 511: 100.000
B. Nợ TK 611: 100.000/Có TK 152: 100.000
C. Nợ TK 612: 100.000/Có TK 152: 100.000
D. Nợ TK 614: 100.000/Có TK 152: 100.000
Câu 13: Đơn vị mua một TSCĐ hữu hình giá mua 220.000, đơn vị đã rút dự toán kinh phí hoạt động để thanh toán cho bên bán, kế toán ghi:
A. Nợ TK 211: 220.000
Có TK 366: 220.000
B. Nợ TK 211 : 220.000
Có TK 511: 220.000
C. Nợ TK 211: 220.000
Có TK 366: 220.000
Đồng thời ghi Có TK 008: 220.000
D. Nợ TK 211: 220.000
Có TK 511: 220.000
Đồng thời ghi Có TK 008: 220.000
Câu 14: Khi đơn vị nhận được quyết định của cấp có thẩm quyền giao dự toán chi hoạt động kế toán ghi vào tài khoản kế toán nào?
A. Bên nợ TK dự toán chi hoạt động (008)
B. Bên có TK dự toán chi hoạt động (008)
C. Bên có TK thu hoạt động NSNN cấp (511)
D. Bên nợ TK chi phí hoạt động (611)
Câu 15: Đơn vị nhập quĩ tiền mặt do người mua ứng trước tiền hàng, số tiền 10.000, kế toán ghi:
A. Nợ TK 111: 10.000
Có TK 331: 10.000
B. Nợ TK 111: 10.000
Có TK 131: 10.000
C. Nợ TK 111: 10.000
Có TK 136: 10.000
D. Nợ TK 111: 10.000
Có TK 141: 10.000
Câu 16: Theo quyết định của cấp có thẩm quyền, đơn vị phải điều chuyển 1 TSCĐ hữu hình, nguyên giá 100.000, hao mòn luỹ kế là 40.000, căn cứ biên bản bàn giao, kế toán ghi:
A. Nợ TK 366: 60.000
Có TK 211: 60.000
B. Nợ TK 366: 60.000
Nợ TK 241: 40.000
Có TK 211:100.000
C. Nợ TK 366: 40.000
Nợ TK 214: 60.000
Có TK 211:100.000
D. Nợ TK 366: 60.000
Nợ TK 214: 40.000
Có TK 213:100.000
Câu 17: Xã được áp dụng hình thức kế toán nào dưới đây?
A. Hình thức kế toán Nhật ký chung
B. Hình thức kế toán Nhật ký – Sổ Cái
C. Hình thức kế toán chứng từ ghi sổ
D. Hình thức kế toán Nhật ký chứng từ
Câu 18: Đơn vị thu được các khoản nợ phải thu của khách hàng kỳ trước bằng tiền gửi, số tiền 50.000, kế toán ghi:
A. Nợ TK 112: 50.000/Có TK 1388: 50.000
B. Nợ TK 112: 50.000/Có TK 3388: 50.000
C. Nợ TK 112: 50.000/ Có TK 5111: 50.000
D. Nợ TK 112: 50.000/Có TK 131: 50.000
Câu 19: Chi tiền xây dựng đường liên xã từ Các quỹ tài chính ngoài ngân sách của xã bằng tiền mặt: 15.000, kế toán ghi:
A. Nợ TK 431: 15.000/Có TK 111: 15.000
B. Nợ TK 815: 15.000/Có TK 111: 15.000
C. Nợ TK 336: 15.000/Có TK 111: 15.000
D. Nợ TK 811: 15.000/Có TK 111: 15.000
Câu 20: Đơn vị thu nhượng bán tài sản cố định hữu hình bằng tiền mặt số tiền 10.000, trường hợp chênh lệch thu lớn hơn chi của hoạt động nhượng bán phải nộp nhà nước, kế toán ghi:
A. a Nợ TK 111: 10.000/Có TK 3378: 10.000
B. B Nợ TK 111: 1.000/Có TK 511: 1.000
C. c Nợ TK 111 : 10.000/Có TK 711: 10.000
D. D Nợ TK 111: 1.000/Có TK 211: 1.000
Câu 21: Khi kiểm kê phát hiện thiếu nguyên liệu, vật liệu chưa rõ nguyên nhân chờ xử lý được ghi vào tài khoản kế toán nào?
A. Bên nợ TK phải thu khác (1388)
B. Bên có TK chi phí hoạt động (611)
C. Bên nợ TK phải trả khác (3338)
D. Bên nợ TK nguyên liệu, vật liệu (152)
Câu 22: Đơn vị dùng nguồn thu sự nghiệp khác được để lại mua TSCĐ hữu hình sử dụng ngay cho hoạt động sự nghiệp, số tiền 50.000 đã thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng cho nhà cung cấp, kế toán ghi:
A. Nợ TK 211: 50.000
Có TK 112: 50.000
B. Nợ TK 211: 50.000
Có TK 366: 50.000
C. Nợ TK 211: 50.000
Có TK 112: 50.000
Đồng thời ghi Có TK 018: 50.000
Nợ TK 3371: 50.000
Có TK 366: 50.000
D. Nợ TK 211: 50.000
Có TK 336: 50.000
Đồng thời ghi Có TK 018: 50.000
Câu 23: Đơn vị mua nguyên vật liệu chưa trả tiền, dùng ngay (không nhập kho) để thực hiện dự án do NSNN cấp, tổng giá thanh toán 55.000, thuế suất thuế GTGT 10%, kế toán ghi:
A. Nợ TK 611: 50.000
Nợ TK 1331: 5.000
Có TK 331: 55.000
B. Nợ TK 611: 50.000
Nợ TK 1331: 5.000
Có TK 366: 55.000
C. Nợ TK 611: 55.000
Có TK 331: 55.000
D. Nợ TK 611: 55.000
Có TK 366: 55.000
Câu 24: Chiết khấu thương mại được hưởng khi mua TSCĐ được hạch toán thế nào?
A. Giảm nguyên giá TSCĐ
B. Giảm chi hao mòn lũy kế
C. Giảm chi hoạt động
Câu 25: Khi thu các khoản đóng góp của dân để cho vào Các quỹ tài chính ngoài NS xã bằng tiền mặt, số tiền 25.000, kế toán ghi:
A. Nợ TK 112: 25.000/Có TK 431: 25.000
B. Nợ TK 111: 25.000/ Có TK 441: 25.000
C. Nợ TK 111: 25.000/Có TK 431: 25.000
D. Nợ TK 111: 25.000/Có TK 466: 25.000
Câu 26: Đơn vị được NSNN cấp kinh phí hoạt động bằng lệnh chi tiền tạm ứng số tiền 50.000, khi nhận được giấy báo có của kho bạc, kế toán ghi:
A. a Nợ TK 112: 50.000
Có TK 511: 50.000
B. B Nợ TK 112: 50.000
Có TK 33711: 50.000
C. c Nợ TK 112: 50.000
Có TK 511: 50.000
Đồng thời ghi Nợ TK 013: 50.000
D. D Nợ TK 112: 50.000
Có TK 3371: 50.000
Đồng thời ghi Nợ TK 013: 50.000
Câu 27: Đơn vị nhận 1 TSCĐ hữu hình do cấp trên cấp để sử dụng ngay, nguyên giá 100.000, hao mòn luỹ kế là 40.000, căn cứ biên bản bàn giao, kế toán ghi:
A. Nợ TK 211: 60.000
Có TK 366: 60.000
B. Nợ TK 211: 60.000
Nợ TK 214: 40.000
Có TK 366: 100.000
C. Nợ TK 211: 100.000
Có TK 511: 100.000
D. Nợ TK 211: 100.000
Có TK 214: 40.000
Có TK 366: 60.000
Câu 28: Đơn vị được NSNN cấp kinh phí bằng lệnh chi tiền thực chi số tiền 50.000 vào tài khoản tiền gửi kho bạc, khi nhận được giấy báo có của kho bạc, kế toán ghi:
A. a Nợ TK 112: 50.000
Có TK 511: 50.000
B. B Nợ TK 112: 50.000
Có TK 3371: 50.000
C. c Nợ TK 112: 50.000
Có TK 511: 50.000
Đồng thời ghi Nợ TK 012: 50.000
D. D Nợ TK 112: 50.000
Có TK 3371: 50.000
Đồng thời ghi Nợ TK 012: 50.000
Câu 29: Trong kỳ được phép tạm chi bổ sung thu nhập cho người lao động trong đơn vị số tiền 50.000, kế toán ghi:
A. Nợ TK 611: 50.000
Có TK 431: 50.000
B. Nợ TK 611: 50.000
Có TK 334: 50.000
C. Nợ TK 137: 50.000
Có TK 431: 50.000
D. Nợ TK 137: 50.000
Có TK 334: 50.000
Câu 30: Khi thu tiền ăn, tiền xe đưa đón của học sinh kế toán ghi vào tài khoản kế toán nào?
A. Bên có TK tiền mặt (111)
B. Bên có TK các khoản thu hộ, chi hộ (3381)
C. Bên nợ TK các khoản thu hộ, chi hộ (3381)
D. Bên có TK thu hoạt động khác do NSNN cấp (5118)
Câu 31: Xuất quỹ tiền mặt chi Ngân sách xã mua bút ủng hộ người mù 150, kế toán ghi:
A. Nợ TK 814: 150/Có TK 111: 150
B. Nợ TK 811: 150/Có TK 111: 150
C. Nợ TK 815: 150/Có TK 111: 150
D. Nợ TK 3361: 150/Có TK 111: 150
Câu 32: Đơn vị vay tiền về nhập quỹ tiền mặt, số tiền 50.000, kế toán ghi:
A. Nợ TK 111: 50.000
Có TK 3388: 50.000
B. Nợ TK 111: 50.000
Có TK 336 50.000
C. Nợ TK 111: 50.000
Có TK 3382: 50.000
D. Nợ TK 111: 50.000
Có TK 3381: 50.000
Câu 33: Đơn vị rút dự toán kinh phí hoạt động chuyển vào tài khoản tiền gửi ngân hàng, số tiền 100.000, kế toán ghi:
A. Nợ TK 112: 100.000
Có TK 3371: 100.000
B. Nợ TK 112: 100.000
Có TK 3378: 100.000
C. Nợ TK 111: 100.000
Có TK 3371: 100.000
Đồng thời ghi Có TK 008: 100.000
D. Nợ TK 111: 100.000
Có TK 3378: 100.000
Đồng thời ghi Có TK 008: 100.000
Câu 34: Đơn vị trích thặng dư của hoạt động hành chính vào quĩ phát triển hoạt động sự nghiệp, số tiền 4.000, kế toán ghi:
A. a Nợ TK 4211: 4.000/ Có TK 4314: 4.000
B. B Nợ TK 4314: 4.000/Có TK 4211: 4.000
C. c Nợ TK 4212: 4.000/Có TK 4314: 4.000
D. D Nợ TK 4314: 4.000/Có TK 4212: 4.000
Câu 35: Rút dự toán kinh phí hoạt động về quỹ tiền mặt kế toán ghi:
A. Nợ TK 111- Tiền mặt
Có TK 3371 - Tạm thu kinh phí hoạt động bằng tiền
Đồng thời ghi Nợ TK 008 – Dự toán chi hoạt động
B. Nợ TK 112- Tiền gửi ngân hàng, kho bạc
Có TK 3371 - Tạm thu kinh phí hoạt động bằng tiền
Đồng thời ghi Nợ TK 008 – Dự toán chi hoạt động
C. Nợ TK 112- Tiền gửi ngân hàng, kho bạc
Có TK 3371 - Tạm thu kinh phí hoạt động bằng tiền
Đồng thời ghi Có TK 008 – Dự toán chi hoạt động
D. Nợ TK 111- Tiền mặt
Có TK 3371 - Tạm thu kinh phí hoạt động bằng tiền
Đồng thời ghi Có TK 008 – Dự toán chi hoạt động
Câu 36: Hàng tháng, đơn vị trích BHXH: 13.000, BHYT: 5.000, BHTN 2.000 tính vào chi phí hoạt động thường xuyên, kế toán ghi:
A. Nợ TK 611: 20.
Có TK 332: 20.000
(3321:13.000; 3322: 5.000; 3324: 2.000)
B. Nợ TK 612: 20.000
Có TK 332: 20.000
(3321: 13.000; 3322: 5.000, 3324: 2.000)
C. Nợ TK 614: 20.000
Có TK 332: 2000
(3321: 13000; 3322: 5000; 3324: 2.000)
D. Nợ TK 154: 20.000
Có TK 332: 20.000
(3321: 13.000, 3322: 5.000, 3324: 2.000)
Câu 37: Xuất công cụ dùng cho hoạt động sự nghiệp của đơn vị, số tiền 45.000, kế toán ghi :
A. Nợ TK 611: 45.000/Có TK 152: 45.000
B. B Nợ TK 511: 45.000/Có TK 152: 45.000
C. Nợ TK 366: 45.000/Có TK 152: 45.000
D. D Nợ TK 612: 45.000/Có TK 152: 45.000
Câu 38: Đơn vị thu hồi được Nợ phải thu nội bộ bằng tiền mặt số tiền 50.000, kế toán ghi:
A. Nợ TK 111: 50.000
Có TK 336: 50.000
B. Nợ TK 111: 50.000
Có TK 1388: 50.000
C. Nợ TK 111: 50.000
Có TK 136: 50.000
D. Nợ TK 111: 50.000
Có TK 3388: 50.000
Câu 39: Đơn vị thu được bằng tiền mặt về số lãi của chương trình dự án của nguồn viện trợ nước ngoài, số tiền 5.000, kế toán ghi:
A. Nợ TK 111: 5.000
Có TK 515: 5.000
B. Nợ TK 111: 5.000
Có TK 3372: 5.000
C. Nợ TK 111: 5.000
Có TK 512: 5.000
D. Nợ TK 111: 5.000
Có TK 3372: 5.000
Đồng thời ghi Nợ TK 004: 5.000
Câu 40: Thời hạn công khai báo cáo quyết toán NS và tài chính xã chậm nhất là bao nhiêu ngày kể từ ngày HĐND phê duyệt quyết toán NS?
Câu 41: Đơn vị cấp trên rút dự toán chi hoạt động để mua nguyên liệu vật liệu nhập kho, số tiền 50.000, kế toán ghi:
A. Nợ TK 1522: 50.000
Có TK 331: 50.000
Đồng thời ghi có TK008: 50.000
B. Nợ TK 152: 50.000
Có TK 511: 50.000
Đồng thời ghi có TK008: 50.000
C. Nợ TK 152: 50.000
Có TK 366: 50.000
Đồng thời ghi có TK008: 50.000
D. Nợ TK 611: 50.000
Có TK 511: 50.000
Đồng thời ghi có TK008: 50.000
Câu 42: Thu tiền ký quĩ của 5 cá nhân của xã tham gia đấu thầu nhận khoán bến bãi phải nộp với tổng số tiền 15.000, kế toán ghi:
A. Nợ TK 111: 15.000/Có TK 311: 15.000
B. Nợ TK 111: 15.000/Có TK 331: 15.000
C. Nợ TK 111: 15.000/Có TK 336: 15.000
D. Nợ TK 111: 15.000/Có TK 711: 15.000
Câu 43: Đơn vị rút dự toán thanh toán cho nhà cung cấp về dịch vụ đã sử dụng cho hoạt động hành chính sự nghiệp kỳ trước số tiền 100.000, kế toán ghi:
A. Nợ TK 331: 100.000
Có TK 112: 100.000
B. Nợ TK 331: 100.000
Có TK 111: 100.000
C. Nợ TK 331: 100.000
Có TK 511: 100.000
Đồng thời ghi Có TK 008: 100.000
D. Nợ TK 331: 100.000
Có TK 366: 100.000
Đồng thời ghi Có TK 008: 100.000
Câu 44: Cuối năm đơn vị tính hao mòn TSCĐ dùng cho hành chính sự nghiệp hình thành từ vốn NSNN cấp 100.000, kế toán ghi:
A. Nợ TK 366: 100.000/Có TK 211: 100.000
B. Nợ TK 611: 100.000/Có TK 214: 100.000
C. Nợ TK 366: 100.000/Có TK 211: 100.000
D. Nợ TK 611: 100.000/Có TK 366: 100.000
Câu 45: Đơn vị nhận kinh phí hoạt động do NSNN cấp phát bằng lệnh chi tiền thực chi vào tài khoản tiền gửi kho bạc ngoại tệ, số tiền 10.000USD, tỉ giá Bộ tài chính công bố là 26.500VND/USD, tỷ giá trung bình của ngân hàng thương mại nơi đơn vị thường xuyên giao dịch là 26.400 VND/USD kế toán ghi:
A. Nợ TK 1122: 265.000
Có TK 3371: 265.000
B. Nợ TK 1122: 264.000
Có TK 3371: 264.000
C. Nợ TK 1122: 265.000
Có TK 3371: 265.000
Đồng thời ghi Nợ TK 012: 265.000
D. Nợ TK 1122: 265.000
Có TK 3371: 265.000
Đồng thời ghi Nợ TK 012: 264.000
E. Các trường hợp trên đồng thời ghi Nợ TK 007: 10.000USD
Câu 46: Nhượng bán một TSCĐ hữu hình X tại xã có nguyên giá 10.000, giá trị hao mòn lũy kế 8.000, giá bán 2.500 đã thu bằng tiền mặt. Kế toán ghi giảm TSCĐ:
A. Nợ TK 214: 8.000/Nợ TK 466: 2.000/Có TK 211: 10.000
B. Nợ TK 214: 8.000/Nợ TK 5118: 2.000/Có TK 211: 10.000
C. Nợ TK 214: 2.000/Nợ TK 466: 8.000/Có TK 211: 10.000
D. Nợ TK 214: 8.000/Nợ TK 811: 2.000/Có TK 211: 10.000
Câu 47: Đơn vị rút dự toán kinh phí thường xuyên thanh toán tiền nợ nhà cung cấp về số tiền mua nguyên liệu vật liệu nhập kho kỳ trước số tiền 10.000, kế toán ghi:
A. Nợ TK 331: 10.000
Có TK 511: 10.000
Đồng thời ghi Có TK 008: 10.000
B. Nợ TK 152: 10.000
Có TK 511: 10.000
Đồng thời ghi Có TK 008: 10.000
C. Nợ TK 331: 10.000
Có TK 366: 10.000
Đồng thời ghi có TK 008: 10.000
D. Nợ TK 152: 10.000
Có TK 511: 10.000
Đồng thời ghi Có TK 008: 10.000
Câu 48: Khi mua vật liệu nhập kho dùng cho hoạt động sự nghiệp được ghi vào tài khoản kế toán nào?
A. Bên nợ TK nguyên liệu, vật liệu (152)
B. Bên nợ TK thuế GTGT được khấu trừ (1331)
C. Bên nợ TK chi hoạt động (611)
D. Bên nợ TK khoản nhận trước chưa ghi thu ghi chi (366)
Câu 49: Thu thanh lý TSCĐ của đơn vị là 50.000, chi thanh lý TSCĐ là 40.000; theo quyết định của cấp có thẩm quyền, đơn vị số chênh lệch thu lớn hơn chi đơn vị phải nộp nhà nước, kế toán ghi:
A. Nợ TK 366: 10.000/Có TK 333: 10.000
B. Nợ TK 3378 : 10.000/Có TK 333: 10.000
C. Nợ TK 811: 10.000/Có TK 333: 10.000
D. Nợ TK 711 : 10.000/Có TK 333 : 10.000
Câu 50: Khi xuất quỹ tiền mặt tạm ứng cho công chức, viên chức kế toán ghi tài khoản kế toán nào?
A. Bên nợ TK tiền gửi ngân hàng, kho bạc (334)
B. Bên có TK tạm ứng (141)
C. Bên nợ TK tạm ứng (141)
D. Bên nợ TK chi phí hoạt động (611)