Kế Toán Tài Chính 1 HUBT Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội - Miễn Phí Có Đáp Án Tìm hiểu bộ câu hỏi ôn thi Kế toán tài chính 1 dành cho sinh viên Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội với đầy đủ đáp án. Các câu hỏi được tổng hợp từ các kỳ thi trước, giúp bạn ôn luyện hiệu quả và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới. Bộ tài liệu này cung cấp kiến thức vững chắc về kế toán tài chính, hỗ trợ quá trình học tập và nâng cao kỹ năng chuyên môn.
Từ khoá: kế toán tài chính 1 ôn thi Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội HUBT thi kế toán tài chính câu hỏi ôn thi miễn phí tài liệu kế toán đáp án kế toán tài chính ôn thi tài chính 1 HUBT thi đại học kinh doanh và công nghệ
Mã đề 1 Mã đề 2 Mã đề 3
Bạn chưa làm Mã đề 1!
Bắt đầu làm Mã đề 1
Câu 1: Nguyên vật liệu mua ngoài, đưa ngay vào phục vụ sản xuất sản phẩm không qua kho, chưa thanh toán cho người bán, kế toán định khoản như thế nào? Hãy lựa chọn bút toán đúng trong các bút toán sau:
A. Nợ TK 627, Nợ TK 1331/ Có TK 331
B. Nợ TK 621, Nợ TK 1331/ Có TK 111
C. Nợ TK 621, Nợ TK 1331/ Có TK 331
D. Nợ TK 621, Nợ TK 1331/ Có TK 112
Câu 2: Khoản nào sau đây không được tính vào nguyên giá của TSCĐ?
A. Trị giá mua ghi trên hóa đơn
B. Chi phí lắp đặt, chạy thử
C. Thuế GTGT (Theo phương pháp trực tiếp)
D. Thuế GTGT (Theo phương pháp khấu trừ)
Câu 3: Tổng nguồn vốn là 1.500 triệu, tài sản ngắn hạn là 700 triệu, vậy tài sản dài hạn là bao nhiêu?
Câu 4: Trong báo cáo KQKD của doanh nghiệp, chỉ tiêu Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ được xác định như thế nào?
A. Doanh thu thuần bán hàng và CCDV – Các khoản giảm trừ doanh thu
B. Doanh thu bán hàng và CCDC – Giá vốn hàng bán
C. Doanh thu bán hàng và CCDV – Chí phí quản kinh doanh
D. Doanh thu bán hàng và CCDV – giá vốn hàn bán – Chi phí bán hàng – chi phí QLDN
Câu 5: Trường hợp doanh nghiệp bán hàng trả góp, định kỳ khi người mua thanh toán tiền hàng mua trả góp bằng tiền mặt, kế toán ghi sổ như thế nào? Hãy lựa chọn bút toán đúng trong các bút toán sau:
A. Nợ TK 111/Có TK 131
B. Nợ TK 111/Có TK 331
C. Nợ TK 156 /Có TK 111
D. Nợ TK 111/Có TK 331
Câu 6: Cuối kỳ, kết chuyển giá vốn hàng bán để xác định kết quả kinh doanh, kế toán định khoản như thế nào? Hãy lựa chọn bút toán đúng trong các bút toán sau:
A. Nợ TK 911/Có TK 632
B. Nợ TK 911 /Có TK 635
C. Nợ TK 632 /Có TK 911
D. Nợ TK 635 /Có TK 911
Câu 7: Doanh nghiệp hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên, cuối kỳ kết chuyển chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp để tính giá thành sản phầm, kế toán ghi sổ như thế nào? Hãy lựa chọn bút toán đúng trong các bút toán sau:
A. Nợ TK 154/ Có TK 621
B. Nợ TK 154/ Có TK 152
C. Nợ TK 152/ Có TK 154
D. Nợ TK 621/ Có TK 154
Câu 8: Yếu tố nào dưới đây không nằm trong khoản mục nợ ngắn hạn của bảng cân đối kế toán?
A. Vay và nợ ngắn hạn
B. Trả trước cho người bán
C. Người mua trả tiền trước
D. Thuế và các khoản phải nộp nhà nước.
Câu 9: Tổng tài sản của doanh nghiệp được xác định bằng:
A. Tài sản ngắn hạn + Tài sản dài hạn
B. Nguồn vốn kinh doanh + Nợ phải trả
C. Nguồn vốn kinh doanh + Vốn chủ sở hữu
D. Nợ phải trả + Vốn chủ sở hữu
Câu 10: Cuối năm, nếu tiền lương nghỉ phép thực tế phát sinh lớn hơn số đã trích trước. Để phản ánh số chênh lệch kế toán ghi sổ như thế nào? Hãy lựa chọn bút toán đúng trong các bút toán sau:
A. Nợ TK 335/Có TK 711
B. Nợ TK 334 /Có TK 335
C. Nợ TK 622 /Có TK 335
D. Nợ TK 335 /Có TK 622
Câu 11: Để phản ánh giá trị của nguyên liệu, vật liệu mua ngoài đang đi trên đường, kế toán định khoản như thế nào? Hãy lựa chọn bút toán đúng trong các bút toán sau:
A. Nợ TK 151, Nợ TK 1331 /Có TK 111,112, 331
B. Nợ TK 152, Nợ TK 133 /Có TK 111, 112, 331
C. Nợ TK 151 / Có TK 331
D. Nợ TK 157, Nợ TK 1331 /Có TK 111,112, 331
Câu 12: Doanh nghiệp nộp thuế nhập khẩu bằng TGNH, kế toán ghi sổ như thế nào? Hãy lựa chọn bút toán đúng trong các bút toán sau:
A. Nợ TK 3334 /Có TK 112
B. Nợ TK 3332/Có TK 112
C. Nợ TK 3333/Có TK 112
D. Nợ TK 3333/Có TK 111
Câu 13: Bảng cân đối kế toán trình bày thông tin tài sản và nguồn vốn của doanh nghiệp:
A. Tại một thời điểm nhất định
B. Trong một thời kỳ
D. Cho sự phát sinh trong tương lai
Câu 14: Phản ánh chi phí vận chuyển nguyên liệu, vật liệu về nhập kho, đã trả bằng tiền mặt kế toán ghi sổ như thế nào? Hãy lựa chọn bút toán đúng trong các bút toán sau:
A. Nợ TK 152, Nợ TK 133 /Có TK 111
B. Nợ TK 621, Nợ TK 133 /Có TK 111
C. Nợ TK 621/Có TK 111
D. Nợ TK 152 /Có TK 331
Câu 15: Khi doanh nghiệp mua sắm TSCĐ bằng nguồn Quỹ đầu tư phát triển, kế toán phải thực hiện các bút toán sau:
A. Bút toán tăng TSCĐ và bút toán kết chuyển tăng Khoản phải trả người bán
B. Bút toán tăng TSCĐ và bút toán kết chuyển tăng nguồn Quỹ đầu tư phát triển
C. Bút toán tăng TSCĐ và bút toán kết chuyển tăng vốn đầu tư của chủ sở hữu
D. Bút toán tăng TSCĐ và bút toán kết chuyển giảm vốn đầu tư của chủ sở hữu
Câu 16: Khi tính các khoản trích theo lương cho công nhân trực tiếp sản xuất (Phần tính vào chi phí của DN), kế toán ghi sổ như thế nào ? Hãy lựa chọn bút toán đúng trong các bút toán sau:
A. Nợ TK 627/Có TK 338
B. Nợ TK 622/Có TK 334
C. Nợ TK 627/Có TK 334
D. Nợ TK 622/Có TK 338
Câu 17: Việc lập và trình bày báo cáo tài chính phải tuân thủ các nguyên tắc:
A. Nhất quán; trọng yếu và tập hợp; có thể so sánh
B. Cơ sở dồn tích; nhất quán; trọng yếu và tập hợp; có thể so sánh
C. Cơ sở dồn tích; nhất quán; trọng yếu; thận trọng; giá gốc; phù họp
D. Nguyên tắc hoạt động liên tục; cơ sở dồn tích; nhất quán; trọng yếu và tập hợp; bù trừ; có thể so sánh
Câu 18: Doanh nghiệp được cấp trên cấp, hoặc điều động về một TSCĐ cũ. Trị giá vốn được cấp tính theo giá nào và kế toán vào tài khoản nào ?
A. Theo giá trị còn lại và ghi Nợ vào TK 411 đối ứng Có TK có liên quan
B. Theo giá trị còn lại và ghi Có vào TK 411 đối ứng Nợ TK có liên quan
C. Theo nguyên giá và ghi Nợ vào TK 211, 213 đối ứng Có TK có liên quan
D. Theo số khấu hao luỹ kế và ghi Có vào TK 214 đối ứng Nợ TK có liên quan
Câu 19: Chi thanh toán lương cho người lao động, được lên chỉ tiêu nào trên BCLCTT theo phương pháp trực tiếp?
A. Tiền chi trả cho người lao động
B. Tiền chi khác từ hoạt động kinh doanh
C. Lợi nhuận trước thuế
D. Lợi nhuận sau thuế
Câu 20: Khi sản phẩm hoàn thành nhập kho, kế toán ghi sổ như thế nào? Hãy lựa chọn bút toán đúng trong các bút toán sau:
A. Nợ TK 154/ Có TK 621
B. Nợ TK 152/ Có TK 154
C. Nợ TK 155/ Có TK 154
D. Nợ TK 156/ Có TK 154
Câu 21: Khi trình bày trên Bảng cân đối kế toán thì chỉ tiêu “người mua trả tiền trước” được phản ánh:
A. Bên tài sản ngắn hạn
B. Bên tài sản dài hạn
C. Bên vốn chủ sở hữu
Câu 22: Doanh nghiệp được cấp trên cấp, hoặc điều động về một TSCĐ cũ, giá trị còn lại sẽ được hạch toán vào tài khoản nào ?
A. Ghi Nợ vào TK 411 đối ứng Có TK có liên quan
B. Ghi Có vào TK 411 đối ứng Nợ TK có liên quan
C. Ghi Nợ vào TK 211, 213 đối ứng Có TK có liên quan
D. Ghi Có vào TK 211, 213 đối ứng Nợ TK có liên quan
Câu 23: Tính Bảo hiểm Xã hội phải trả cho người lao động, kế toán ghi sổ thế nào? Hãy lựa chọn bút toán đúng trong các bút toán sau:
A. Nợ TK 334 /Có TK 3382
B. Nợ TK 3386 /Có TK 334
C. Nợ TK 3382/Có TK 334
D. Nợ TK 3383 /Có TK 334
Câu 24: Khi doanh nghiệp mua sắm TSCĐ bằng nguồn Quỹ đầu tư phát triển, kế toán phải thực hiện các bút toán sau:
A. Bút toán tăng TSCĐ và bút toán kết chuyển Nợ TK 414, Có TK 411
B. Bút toán tăng TSCĐ và bút toán kết chuyển Nợ TK 411, Có TK 414
C. Bút toán tăng TSCĐ và bút toán kết chuyển Nợ TK 331, Có TK 414
D. Bút toán tăng TSCĐ và bút toán kết chuyển Nợ TK 414, Có TK 331
Câu 25: Chi tiền mua nguyên vật liệu nhập kho, được lên chỉ tiêu nào trên BCLCTT theo phương pháp trực tiếp?
A. Tiền chi trả cho người lao động
B. Tiền chi khác từ hoạt động kinh doanh
C. Chi cho hoạt động đầu tư
D. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa, dịch vụ
Câu 26: Khi phân loại chi phí sản xuất theo mục đích và công dụng của chi phí, không bao gồm khoản mục chi phí nào dưới dây?
B. Chi phí nhân công trực tiếp
C. Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp
D. Chi phí sản xuất chung
Câu 27: Doanh nghiệp được cấp trên cấp, hoặc điều động về một TSCĐ cũ, giá trị khấu hao luỹ kế sẽ được ghi nhận vào tài khoản nào ?
A. Ghi Nợ vào TK 411 đối ứng Có TK có liên quan
B. Ghi Có vào TK 411 đối ứng Nợ TK có liên quan
C. Ghi Nợ vào TK 214 đối ứng Có TK có liên quan
D. Ghi Có vào TK 214 đối ứng Nợ TK có liên quan
Câu 28: Doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Khi xuất kho thành phẩm bán trực tiếp khách hàng. Nếu chưa thu tiền, kế toán phản ánh doanh thu bán hàng như thế nào? Hãy lựa chọn bút toán đúng trong các bút toán sau:
A. Nợ TK 131/Có TK 511, Có TK 3331
B. Nợ TK 331,Nợ TK 133/Có TK 511
C. Nợ TK 331/Có TK 511
D. Nợ TK 131 /Có TK 511
Câu 29: Tiền lương phải trả cho khối nhân viên văn phòng được tính vào:
B. Chi phí nhân công trực tiếp
C. Chi phí sản xuất chung
D. Chi phí quản lý doanh nghiệp
Câu 30: Đối với khoản dự phòng phải trả ngắn hạn, dài hạn khi lập bảng cân đối kế toán sẽ được ghi vào phần:
A. Tài sản (giá trị âm).
B. Tài sản (giá trị dương).
C. Nguồn vốn (giá trị dương).
D. Nguồn vốn (giá trị âm).
Câu 31: Trong các phương pháp dưới đây, phương pháp nào không được kế toán sử dụng để tính trị giá vật liệu, hàng hóa xuất kho?
A. Phương pháp nhập trước – xuất trước (FIFO)
B. Phương pháp bình quân gia quyền cả kỳ dự trữ
C. Phương pháp nhập sau – xuất trước (LIFO)
D. Phương pháp giá đích danh
Câu 32: Tài sản ngắn hạn là 400.000.000 và Tài sản dài hạn là 600.000.000. Trong cùng một kỳ kế toán nếu tổng nguồn vốn tăng thêm 20% và tài sản dài hạn tăng 10%. Vậy Tổng tài sản ngắn hạn là bao nhiêu?
Câu 33: Cho biết các tài liệu năm N của doanh nghiệp A như sau: - Tổng doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là 147.400 triệu đồng
A. - Giá vốn bán hàng là 135.300 triệu đồng - Các khoản giảm trừ doanh thu là 100 triệu đồng.
B. Tính lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịnh vụ của doanh nghiệp?
Câu 34: Phản ánh chi phí dịch vụ mua ngoài dùng cho bộ phận sản xuất, kế toán ghi sổ như thế nào? Hãy lựa chọn bút toán đúng trong các bút toán sau:
A. Nợ TK 642/ Có TK 111
B. Nợ TK 6277, Nợ TK 133/ Có TK 111, 112, 331
C. Nợ TK 6272/ Có TK 111, 112, 331
D. Nợ TK 6274/ Có TK111, 112, 331
Câu 35: Khi kiểm kê TSCĐ phát hiện thừa một TSCĐ hữu hình chưa rõ nguyên nhân, kế toán ghi sổ như thế nào? Hãy lựa chọn bút toán đúng trong các bút toán sau:
A. Nợ TK 211/Có TK 3381
B. Nợ TK 211/Có TK 3388
C. Nợ TK 1381/Có TK 211
D. Nợ TK 211/Có TK 711
Câu 36: Tính tiền lương phải trả cho nhân viên bộ phân bán hàng trong tháng là 30.000, kế toán ghi sổ như thế nào ? Hãy lựa chọn bút toán đúng trong các bút toán sau:
A. Nợ TK 642: 30.000/ Có TK 334: 30.000
B. Nợ TK 641: 30.000/ Có TK 334: 30.000
C. Nợ TK 641: 30.000/ Có TK 338: 30.000
D. Nợ TK 334: 30.000/ Có TK 641: 30.000
Câu 37: Xuất kho nguyên liệu, vật liệu dùng trực tiếp cho sản xuất sản phẩm, kế toán định khoản như thế nào? Hãy lựa chọn bút toán đúng trong các bút toán sau:
A. Nợ TK 642/Có TK 152
B. Nợ TK 641/Có TK 152
C. Nợ TK 627/Có TK 152
D. Nợ TK 621/Có TK 152
Câu 38: Khi xuất kho thành phẩm gửi bán cho khách hàng, kế toán ghi sổ như thế nào? Hãy lựa chọn bút toán đúng trong các bút toán sau:
A. Nợ TK 131/Có TK 155
B. Nợ TK 157/Có TK 155
C. Nợ TK 632/Có TK 155
D. Nợ TK 131/Có TK 157
Câu 39: Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp phản ánh và cung cấp thông tin nào dưới đây?
A. Tình hình tài sản và nguồn vốn
B. Khả năng thanh toán
C. Dòng tiền luân chuyển
D. Kết quả kinh doanh( lãi, lỗ)
Câu 40: Đối tượng kế toán nào sau đây không phải là tài sản:
B. Phải thu khách hàng
C. Người mua trả tiền trước
Câu 41: Trong các yếu tố dưới đây, yếu tố nào không cấu thành nên trị giá thực tế (giá gốc) của nguyên liệu, vật liệu mua ngoài?
A. Giá mua của nguyên liệu, vật liệu
B. Chi phí vận chuyển, bốc dỡ nguyên liệu, vật liệu
C. Chi phí ký kết hợp đồng
D. Các khoản thuế không được hoàn lại
Câu 42: Khi xuất kho công cụ, dụng cụ loại phân bổ 1 lần phục vụ cho việc bán hàng, kế toán ghi sổ như thế nào ? Hãy lựa chọn bút toán đúng trong các bút toán sau:
A. Nợ TK 6412 /Có TK 156
B. Nợ TK 6413 /Có TK 153
C. Nợ TK 6412 /Có TK 153
D. Nợ TK 6412 /Có TK 152
Câu 43: Chỉ tiêu lợi nhuận sau thuế chưa phân phối, được phản ánh trên báo cáo tài chính nào?
A. Trình bầy tại phần TSDH trên bảng CĐKT
B. Trình bầy tại phần vốn chủ sở hữu trên bảng CĐKT
C. Trình bầy tại báo cáo KQKD
D. Không phản ảnh trên BCTC
Câu 44: Phải trả người bán là đối tượng kế toán nào sau đây:
Câu 45: Doanh nghiệp A có tổng giá trị tài sản là 800.000.000 và Vốn chủ sở hữu 500.000.000. Trong cùng một kỳ kế toán tổng tài sản tăng thêm 200.000.000 và vốn chủ sở hữu tăng thêm 50.000.000. Vậy Nợ phải trả của doanh nghiệp A sẽ là:
Câu 46: Chi trả lãi vay phát sinh trong kỳ, trên BCLCTT theo phương pháp trực tiếp thuộc?
A. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
B. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
C. Lưu chuyển từ hoạt động đầu tư
D. Không thể hiện trên BCLCTT
Câu 47: Khi trả lương cho người lao động bằng tiền gửi ngân hàng, kế toán định khoản như thế nào? Hãy lựa chọn bút toán đúng trong các bút toán sau:
A. Nợ TK 622/Có TK 334
B. Nợ TK 334/Có TK 112
C. Nợ TK 334/Có TK 111
D. Nợ TK 338/Có TK 111
Câu 48: Cuối kỳ kế toán, kết chuyển các khoản giảm trừ doanh thu, kế toán ghi sổ như thế nào? Hãy lựa chọn bút toán đúng trong các bút toán sau:
A. Nợ TK 521/Có TK 911
B. Nợ TK 521 /Có TK 511
C. Nợ TK 911 /Có TK 521
D. Nợ TK 511 /Có TK 521
Câu 49: Bảng cân đối kế toán của doanh nghiệp phản ánh và cung cấp thông tin nào dưới đây?
A. Tình hình tài sản và nguồn vốn
B. Kết quả hoat động kinh doanh
C. Dòng tiền của doanh nghiệp
D. Số lao động tăng giảm
Câu 50: Doanh nghiệp bán hàng theo phương thức gửi bán đại lý, thời điểm nào sau đây được ghi nhận doanh thu bán hàng?
A. Khi xuất kho hàng hóa để gửi cho đại lý
B. Khi đại lý gửi thông báo hàng đã bán được
C. Khi đại lý thông báo đã nhận được số hàng do doanh nghiệp gửi bán
D. Khi ký kết hợp đồng giữa doanh nghiệp và đại lý