Trắc nghiệm 1 phút ôn tập Kinh tế vĩ mô (NEU) - Có đáp án

Luyện thi Kinh tế vĩ mô với bộ trắc nghiệm ngắn, đầy đủ đáp án và giải thích chi tiết, bám sát chương trình NEU. Nội dung tập trung vào các lý thuyết cơ bản của kinh tế vĩ mô, bao gồm tổng cung – tổng cầu, lạm phát, thất nghiệp và các chính sách kinh tế vĩ mô – làm bài nhanh, xem kết quả ngay, củng cố kiến thức hiệu quả.

Từ khoá: trắc nghiệm kinh tế vĩ mô NEU ôn thi kinh tế vĩ mô đề thi kinh tế vĩ mô có đáp án bài test kinh tế vĩ mô ngân hàng câu hỏi kinh tế vĩ mô test kinh tế vĩ mô online

Số câu hỏi: 20 câuSố mã đề: 1 đềThời gian: 30 phút

69,477 lượt xem 5,343 lượt làm bài

Xem trước nội dung
Câu 1: 0.5 điểm
Tỷ giá thay đổi sẽ ảnh hưởng đến
A.  
Cán cân thương mại
B.  
Cán cân thanh toán
C.  
Sản lượng quốc gia
D.  
Các lựa chọn đều đúng
Câu 2: 0.5 điểm
Tác động '' hất ra '' của chính sách tài chính là do
A.  
Tăng chi tiêu của chính phủ làm giảm lãi suất,dẫn tới tăng đầu tư, làm tăng hiệu lực kích thích tổng cầu
B.  

Tăng chi tiêu của chính phủ làm tăng lãi suất,dẫn tới giảm đầu tư, làm giảm hiệu lực kích thích tổng cầu

C.  
Giảm chi tiêu của chính phủ làm giảm lãi suất,dẫn tới giảm đầu tư, làm giảm hiệu lực kích thích tổng cầu
D.  
Giảm chi tiêu của chính phủ làm giảm lãi suất,dẫn tới giảm đầu tư, làm tăng hiệu lực kích thích tổng cầu
Câu 3: 0.5 điểm
Nếu những người cho vay và đi vay thống nhất về một mức lãi suất danh nghĩa nào đó và lạm phát trong thực tế lại thấp hơn so với mức mà họ kỳ vọng thì
A.  
Người đi vay sẽ được lợi và người cho vay bị thiệt
B.  
Người cho vay được lợi và người đi vay bị thiệt
C.  
Cả người đi vay và người cho vay đều không được lợi vì lãi suất danh nghĩa được cố định theo hợp đồng
D.  
Các lựa chọn đều không đúng
Câu 4: 0.5 điểm
Một nền kinh tế trong trạng thái toàn dụng nhân công có nghĩa là
A.  
Không còn lạm phát nhưng còn thất nghiệp
B.  
Không còn thất nghiệp nhưng có thể còn lạm phát
C.  
Không còn thất nghiệp và không còn lạm phát
D.  
Vẫn còn một tỷ lệ lạm phát và tỷ lệ thất nghiệp nhất định
Câu 5: 0.5 điểm
Lạm phát có thể được đo lường bằng tất cả các chỉ số sau đây trừ
A.  
Chỉ số điều chỉnh GDP
B.  
Chỉ số giá tiêu dùng
C.  
Chỉ số giá hàng hóa thành phẩm
D.  
Chỉ số giá sản xuất
Câu 6: 0.5 điểm
Nếu GDP lớn hơn GNP của Việt Nam thì
A.  
Người nước ngoài đang sản xuất ở Việt Nam nhiều hơn so với người Việt Nam đang sản xuất ở nước ngoài
B.  
GDP thực tế lớn hơn GDP danh nghĩa
C.  
GNP thực tế lớn hơn GNP danh nghĩa
D.  
Giá trị hàng hóa trung gian lớn hơn giá trị hàng hóa cuối cùng
Câu 7: 0.5 điểm
Giả định lãi suất là 8%.Nếu phải lựa chọn giữa 100$ ngày hôm nay và 116$ ngày này của hai năm sau bạn sẽ chọn
A.  
100$ của ngày hôm này
B.  
116$ của ngày này 2 năm sau
C.  
Không có gì khác biệt giữa 2 phương án trên
D.  
Không chọn phương án nào
Câu 8: 0.5 điểm
Nhiều nước Đông Á đang tăng tưởng rất nhanh vì
A.  
Họ có nguồn tài nguyên dồi dào
B.  
Họ là các nước đế quốc và đã vơ vét được của cải từ chiến thắng trước đây trong chiến tranh
C.  
Họ đã giành một tỷ lệ rất lớn của GDP cho tiết kiệm và đầu tư
D.  
Không có câu trả lời đúng
Câu 9: 0.5 điểm
Mở rộng tiền tệ
A.  
Là một chính sách do NHTƯ thực hiện để kích cầu bằng cách giảm thuế,tăng trợ cấp xã hộ hoặc chi tiêu ngân sách tăng
B.  
Là một chính sách do NHTƯ thực hiện để kích cầu bằng cách tăng lãi suất chiết khấu,tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc hoặc bán ra chứng khoán nhà nước
C.  
Là một chính sách do NHTƯ thực hiện để kích cầu bằng cách hạ lãi suất chiết khấu,giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc, hoặc mua các chứng khoán nhà nước
D.  
Là một chính sách do NHTƯ thực hiện để kích cầu bằng cách phát hành trái phiếu chính phủ
Câu 10: 0.5 điểm
Chính sách nào của chính phủ sẽ làm kinh tế tăng trưởng nhiều nhất
A.  
Giảm thuế thu nhập từ tiết kiệm,cung cấp tín dụng thuế đầu tư,và giảm thâm hụt
B.  

Giảm thuế thu nhập từ tiết kiệm,cung cấp tín dụng thuế đầu tư,và tăng thâm hụt

C.  
Tăng thuế thu nhập từ tiết kiệm,cung cấp tín dụng thuế đầu tư,và giảm thâm hụt
D.  
Tăng thuế thu nhập từ tiết kiệm,cung cấp tín dụng thuế đầu tư,và tăng thâm hụt
Câu 11: 0.5 điểm
CPI sẽ bị ảnh hưởng nhiều nhất bởi sự gia tăng 10% giá cả của mặt hàng tiêu dùng nào sau đây
A.  
Nhà ở
B.  
Giao thông
C.  
Chăm sóc y tế
D.  
Thực phẩm và đồ uống
Câu 12: 0.5 điểm
Khoản mục nào sau đây không được tính vào GDP năm 1989? Doanh thu của
A.  
Một chiếc xe Honda sản xuất năm 1989 ở Pháp
B.  
Dịch vụ cắt tóc
C.  
Dịch vụ của nhà môi giới bất động sản
D.  
Một ngôi nhà được xây dựng năm 1988 và được bán lần đầu tiên trong năm 1989
Câu 13: 0.5 điểm
Sản lượng tiềm năng là mức sản lượng
A.  
Mà tại đó nếu tăng tổng cầu thì lạm phát sẽ tăng nhanh
B.  
Mà tại đó nền kinh tế còn tỷ lệ thất nghiệp thấp nhất
C.  
Tối đa của nền kinh tế
D.  
Các lựa chọn đều đúng
Câu 14: 0.5 điểm
''Giỏ hàng hóa'' được sử dụng để tính CPI bao gồm
A.  
Nguyên vật liệu thô được mua bởi các doanh nghiệp
B.  
Tất cả các sản phẩm hiện hành
C.  
Các sản phẩm được mua bởi người tiêu dùng điển hình
D.  
Tất cả các sản phẩm tiêu dùng
Câu 15: 0.5 điểm
Theo lý thuyết của Keynes, những chính sách nào sau đây thích hợp nhất nhằm giảm tỷ lệ thất nghiệp
A.  
Giảm thuế và gia tăng số mua hàng hóa của chính phủ
B.  
Tăng thuế và giảm số mua hàng hóa của chính phủ
C.  
Tăng thuế thu nhập và tăng số mua hàng hóa của chính phủ
D.  
Phá giá, giảm thuế và giảm số mua hàng hóa của chính phủ
Câu 16: 0.5 điểm
Do sự gia tăng giá xăng khiến cho người tiêu dùng đi xe đạp nhiều hơn đi xe hơi,nên CPI có xu hướng ước tính không đầy đủ chi phí sinh hoạt
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 17: 0.5 điểm
Trong cơ chế tỷ giá hối đoái cố định, muốn triệt tiêu lượng dư cung ngoại tệ,NHTƯ phải
A.  
Dùng ngoại tệ để mua nội tệ
B.  
Dùng nội tệ để mua ngoại tệ
C.  
Không can thiệp vào thị trường ngoại hối
D.  
Các lựa chọn đều sai
Câu 18: 0.5 điểm
Thước đo hợp lý đối với mức sống của một nước là
A.  
GDP thực bình quân đầu người
B.  
GDP thực
C.  
GDP danh nghĩa
D.  
GDP danh nghĩa bình quân đầu người
Câu 19: 0.5 điểm
Khi một nước có GDP bình quân rất nhỏ
A.  
Nước này phải chịu số mệnh nghèo mãi mãi
B.  
Nước này chắc hẳn là một nước nhỏ
C.  
Nước ngày có tiềm năng tăng trưởng tương đối nhanh nhờ '' hiệu ứng bắt kịp ''
D.  
Không có câu trả lời đúng
Câu 20: 0.5 điểm
Để thúc đẩy tăng trưởng,chính phủ không nên làm gì?
A.  
Thúc đẩy thương mại tự do
B.  
Kiểm soát sự gia tăng dân số
C.  
Quốc hữu hóa các ngành quan trọng
D.  
Khuyến khích tiết kiệm và đầu tư