Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Nguyên Lý Hệ Điều Hành 1 2 3 EPU Ôn luyện môn Nguyên Lý Hệ Điều Hành với các bộ đề thi trắc nghiệm 1, 2, 3 từ Đại Học Điện Lực (EPU). Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về cấu trúc hệ điều hành, quản lý tiến trình, quản lý bộ nhớ, hệ thống tệp, và các nguyên tắc bảo mật trong hệ điều hành. Kèm theo đáp án chi tiết, tài liệu này giúp sinh viên củng cố kiến thức cơ bản và nâng cao để chuẩn bị tốt cho các kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành công nghệ thông tin và kỹ thuật máy tính. Thi thử trực tuyến miễn phí để nâng cao kỹ năng hệ điều hành.
Từ khoá: đề thi trắc nghiệm Nguyên Lý Hệ Điều Hành 1 2 3 Đại Học Điện Lực EPU đề thi Nguyên Lý Hệ Điều Hành có đáp án ôn thi Nguyên Lý Hệ Điều Hành kiểm tra Nguyên Lý Hệ Điều Hành thi thử Nguyên Lý Hệ Điều Hành tài liệu ôn thi hệ điều hành quản lý tiến trình quản lý bộ nhớ hệ thống tệp bảo mật hệ điều hành thi thử trực tuyến Nguyên Lý Hệ Điều Hành đề thi hệ điều hành EPU đề thi hệ điều hành miễn phí
Bộ sưu tập: Tuyển Tập Bộ Đề Thi Môn Nguyên lý hệ điều hành - Trường Đại Học Điện Lực (EPU) - Có Đáp Án
Mã đề 1 Mã đề 2 Mã đề 3
Bạn chưa làm Mã đề 1!
Bắt đầu làm Mã đề 1
Câu 1: Giải thuật SRTF là giải thuật với cơ chế điều phối:
C. Hoặc là Non-preemptive hoặc là Preemptive
D. Không là Non-preemptive không là Preemptive
Câu 2: Câu 19: Hệ điều hành đa nhiệm ra đời trong thời gian nào?
A. Thập niên 70 thế kỷ XX
B. Thập niên 80 thế kỷ XX
C. Thập niên 90 thế kỷ XX
D. Thập niên đầu thế kỷ XXI
Câu 3: Đối với giải thuật FCFS thì việc thực hiện hàng đợi dựa trên cấu trúc:
D. Không có cấu trúc hợp lý.
Câu 4: So với cơ chế non-preemtive thì cơ chế preemtive có ưu điểm nào sau đây?
A. Thời gian đáp ứng tốt hơn vì không có trường hợp một tiến trình độc chiếm CPU quá lâu
B. Chi phí thấp hơn vì không phải tính toán nhiều.
C. Giải thuật đơn giản hơn.
D. Hệ thống thiết kế dễ dàng hơn.
Câu 5: Để các tiến trình chia sẻ CPU một cách công bằng, không có tiến trình nào phải chờ đợi vô hạn để được cấp CPU, hệ điều hành dùng thành phần nào để giải quyết vấn đề này:
A. Khối quản lí tiến trình
B. Khối quản lí tài nguyên
Câu 6: Đối với giải thuật RR, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Thời gian chờ đợi trung bình của giải thuật RR thường khá lớn.
B. Thời gian đáp ứng của giải thuật RR thường khá lớn.
C. Thời gian đáp ứng của giải thuật RR thường khá nhỏ.
D. Nếu có n tiến trình trong hàng đợi ready và quantum time = q thì không có tiến trình nào phải đợi quá (n- 1)q đơn vị thời gian
Câu 7: Máy tính có thể lưu trữ thông tin trong nhiều dạng thiết bị vật lí khác nhau như băng từ, đĩa từ,.. Để thống nhất cách truy xuất hệ thống lưu trữ trong máy tính, hệ điều hành định nghĩa một đơn vị lưu trữ là:
Câu 8: Dưới góc độ người dùng, hệ điều hành có thể được phân thành các loại
A. HĐH ngang hàng, HĐH có máy chủ
B. HĐH Đơn nhiệm, HĐH đa nhiệm
C. HĐH cho máy mainframe, HĐH cho server, HĐH multiprocessor
D. HĐH xử lý theo lô, HĐH chia sẻ, HĐH cho hệ thống song song, HĐH phân tán, HĐH xử lý thời gian thực
Câu 9: Trong toàn bộ hệ thống hệ điều hành sử dụng bao nhiêu danh sách sẵn sàng:
C. Một danh sách cho mỗi tiến trình.
D. Một danh sách cho một cho mỗi tài nguyên (thiết bị ngoại vi).
Câu 10: Dưới góc độ hình thức xử lý, hệ điều hành có thể được phân thành các loại
A. HĐH Đơn nhiệm, HĐH đa nhiệm
B. HĐH xử lý theo lô, HĐH chia sẻ, HĐH cho hệ thống song song, HĐH phân tán, HĐH xử lý thời gian thực
C. HĐH cho máy mainframe, HĐH cho server, HĐH multiprocessor
D. HĐH ngang hàng, HĐH có máy chủ
Câu 11: Cơ chế non-preemptive (điều phối không trưng dụng) không phù hợp với hệ thống nào sau đây?
Câu 12: Một trong những đặc điểm của hệ điều hành đa chương là
A. Là hệ thống có nhiều tác vụ được lưu trong bộ nhớ tại một thời điểm
B. Là hệ thống mà chỉ có một tác vụ được lưu trữ trong bộ nhớ tại thời điểm mà tác vụ được thực thi
C. Là hệ thống mà tác vụ được thực hiện luân phiên với thời gian đáp ứng nhỏ (1s) và nhiều tác vụ được lưu trong bộ nhớ tại một thời điểm.
D. Là hệ thống có hai hay nhiều CPU cùng chia sẻ bộ nhớ
Câu 13: Đối với thuật toán RR thì khi quantum time quá nhỏ sẽ xảy ra hiện tượng gì?
A. Khi quantum time quá nhỏ thì RR trở thành FCFS.
B. Khi quantum time quá nhỏ thì thời gian chủ yếu của CPU chỉ thực hiện việc chuyển ngữ cảnh.
C. Khi quantum time quá nhỏ thì phí tổn OS overhead sẽ nhỏ.
D. Khi quantum time quá nhỏ thì hiệu suất hệ thống tăng nhanh.
Câu 14: Giải thuật SJF có thể xảy ra tình trạng nào sau đây?
A. Có thể xảy ra tình trạng “đói” (starvation) đối với các process có CPU-burst lớn khi có nhiều process với CPUburst nhỏ đến hệ thống.
B. Có thể xảy ra tình trạng “đói” (starvation) đối với các process có CPU-burst nhỏ khi có nhiều process với CPUburst lớn đến hệ thống.
C. Có thể xảy ra tình trạng “đói” (starvation) đối với các process có CPU-burst lớn khi có nhiều process với CPUburst lớn hơn đến hệ thống.
D. Có thể xảy ra tình trạng “đói” (starvation) đối với các process có CPU-burst nhỏ khi có nhiều process với CPUburst nhỏ hơn đến hệ thống.
Câu 15: Đối với giải thuật SRTF nhược điểm lớn nhất là:
A. Không tối ưu được thời gian sử dụng CPU.
B. Không tối ưu được trong việc giảm thời gian đợi trung bình của hệ thống.
C. Cần phải ước lượng thời gian cần CPU tiếp theo của tiến trình.
D. Cần phải sử dụng một cờ ưu tiên cho các tiên trình có burst nhỏ
Câu 16: Dưới góc độ loại máy tính, hệ điều hành có thể được phân thành các loại
A. HĐH Đơn nhiệm, HĐH đa nhiệm
B. HĐH ngang hàng, HĐH có máy chủ
C. HĐH cho máy mainframe, HĐH cho server, HĐH multiprocessor
D. HĐH xử lý theo lô, HĐH chia sẻ, HĐH cho hệ thống song song, HĐH phân tán, HĐH xử lý thời gian thực
Câu 17: Giải thuật FCFS có chế độ quyết định là
A. Không phải Preemptive, cũng không phải non-preemptive
B. Hoặc preemptive, hoặc non- preemptive
Câu 18: Đối với giải thuật FCFS phát biểu nào sau đây là đúng
A. Với giải thuật FCFS thì có thể xảy ra hiện tượng “đói - starvation” CPU.
B. Với giải thuật FCFS thì có thể xảy ra trì hoãn vô hạn định đối với một tiến trình.
C. Với giải thuật FCFS thì thời gian chờ đợi trung bình thường là ngắn.
D. Với giải thuật FCFS thì thời gian chờ đợi trung bình thường là dài.
Câu 19: Giả sử tiến trình A sinh ra tiểu trình B, C, câu nào sau đây là không chính xác:
A. Tiểu trình B và C không sử dụng chung con trỏ lệnh
B. Tiểu trình B và C không sử dụng chung tập thanh ghi
C. Tiểu trình B và C không sử dụng chung không gian địa chỉ.
D. Tiểu trình B và C không sử dụng chung stack
Câu 20: Định thời không trưng dụng (non-preemtive) xảy ra trong trường hợp nào sau đây
A. Khi một tiến trình chuyển từ trạng thái chạy sang trạng thái chờ (thí dụ: yêu cầu nhập/xuất, hay chờ kết thúc của một trong những quá trình con).
B. Khi một tiến trình chuyển từ trạng thái chạy sang trạng thái chờ (thí dụ: yêu cầu nhập/xuất, hay chờ kết thúc của một trong những quá trình con) hoặc khi một tiến trình kết thúc.
C. Khi một quá trình chuyển từ trạng thái chạy tới trạng thái sẳn sàng (thí dụ: khi một ngắt xảy ra).
D. Khi một quá trình chuyển từ trạng thái chờ tới trạng thái sẳn sàng (thí dụ: hoàn thành nhập/xuất).
Câu 21: Đặc điểm nổi bật của hệ thời gian thực là
A. Ràng buộc về thời gian (hệ thống có kết quả chính xác trong khoảng thời gian xác định)
D. Có nhiều bộ nhớ
Câu 22: Đối với giải thuật RR, phát biểu nào sau đây là đúng
A. Thời gian chờ đợi trung bình và thời gian đáp ứng của giải thuật RR thường khá lớn.
B. Thời gian chờ đợi trung bình và thời gian đáp ứng của giải thuật RR thường khá nhỏ.
C. Thời gian chờ đợi trung bình của giải thuật RR thường khá lớn nhưng thời gian đáp ứng nhỏ.
D. Thời gian chờ đợi trung bình của giải thuật RR thường khá nhỏ nhưng thời gian đáp ứng lớn.
Câu 23: Đối với giải thuật FCFS thì việc xẩy ra trì hoãn vô hạn định khi nào:
A. Giải thuật này xảy ra hiện tượng trì hoãn vô hạn định đối với một tiến trình khi liên tục có các tiến trình có Burst time nhỏ hơn đi vào hệ thống.
B. Giải thuật này không xảy ra hiện tượng trì hoãn vô hạn định đối với tiến trình.
C. Giải thuật này xảy ra hiện tượng trì hoãn vô hạn định đối với một tiến trình khi liên tục có các tiến trình có Priority cao hơn đi vào hệ thống.
D. Giải thuật này xảy ra hiện tượng trì hoãn vô hạn định đối với một tiến trình khi liên tục có các tiến trình có Burst time lớn hơn đi vào hệ thống.
Câu 24: Vùng nhớ nào trong số các vùng sau đây của tiến trình có kích thước thay đổi theo thời gian?
Câu 25: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của hệ điều hành đơn chương?
A. Là hệ thống chỉ có một CPU
B. Là hệ thống mà chỉ có một tác vụ được lưu trữ trong bộ nhớ tại thời điểm mà tác vụ được thực thi
C. Là hệ thống mà các tác vụ được thực thi một cách tuần tự
D. Là hệ thống mà nhiều tác vụ có thể được nạp đồng thời vào bộ nhớ chính