Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Kế Toán Doanh Nghiệp HUBT Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội - Có Đáp Án Đề thi trắc nghiệm môn Kế Toán Doanh Nghiệp tại HUBT Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội, bao gồm các câu hỏi trọng tâm về kế toán tài sản, nguồn vốn, doanh thu và chi phí. Đề thi kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên ôn tập hiệu quả, nắm chắc kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.
Từ khoá: đề thi trắc nghiệm Kế Toán Doanh Nghiệp Kế Toán Doanh Nghiệp HUBT Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội câu hỏi kế toán doanh nghiệp có đáp án bài tập kế toán doanh nghiệp kế toán tài sản kế toán nguồn vốn kế toán doanh thu chi phí tài liệu Kế Toán Doanh Nghiệp HUBT ôn tập Kế Toán Doanh Nghiệp hiệu quả học Kế Toán Doanh Nghiệp hiệu quả.
Mã đề 1 Mã đề 2 Mã đề 3 Mã đề 4
Bạn chưa làm Mã đề 1!
Bắt đầu làm Mã đề 1
Câu 1: Để ghi nhận một tài sản là TSCĐ, cần thỏa mãn những điều kiện nào sau đây?
A. Mang lại giá trị lợi ích kinh tế từ việc sử dụng tài sản; Giá trị tài sản từ 10.000.000đ trở lên và thời gian sử dụng trên môt năm
B. Mang lại giá trị lợi ích kinh tế từ việc sử dụng tài sản; Giá trị tài sản từ 10.000.000đ trở lên và thời gian sử dụng dưới một năm
C. Mang lại giá trị lợi ích kinh tế từ việc sử dụng tài sản; Giá trị tài sản từ 30.000.000đ trở lên và thời gian sử dụng trên một năm
D. Mang lại giá trị lợi ích kinh tế từ việc sử dụng tài sản; Giá trị tài sản từ 30.000.000đ trở lên và thời gian sử dụng dưới môt năm
Câu 3: Chuyển khoản trả nợ người bán tiền mua hàng còn nợ kỳ trước, được lên chỉ tiêu nào trên BCLCTT theo phương pháp trực tiếp?
A. Tiền chi trả cho người lao động
B. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa, dịch vụ
C. Chi cho hoạt động đầu tư
D. Tiền chi khác từ hoạt động kinh doanh
Câu 4: Để phản ánh chi phí vận chuyển nguyên liệu, vật liệu về nhập kho, đã thanh toán bằng tiền mặt, kế toán ghi sổ như thế nào? Hãy lựa chọn bút toán đúng trong các bút toán sau:
A. Nợ TK 1562, Nợ TK 1331/Có TK 111
B. Nợ TK 152, Nợ TK 1331/Có TK 111
C. Nợ TK 632, Nợ TK 1331/Có TK 111
D. Nợ TK 811, Nợ TK 1331/Có TK 111
Câu 5: Doanh nghiệp A có tổng giá trị tài sản là 800.000.000 và Vốn chủ sở hữu 500.000.000. Trong cùng một kỳ kế toán tổng tài sản tăng thêm 200.000.000 và vốn chủ sở hữu tăng thêm 50.000.000. Vậy Nợ phải trả của doanh nghiệp A sẽ là:
Câu 6: Số dư cuối kỳ của tài khoản tổng hợp phải trả người bán là 600; trong đó: chi tiết ngưòi bán A: 500, người bán B: 300, Trả trưóc người bán C: 200. Trên bảng cân đối kế toán, khoản phải trả người bán là:
Câu 8: Câu 59: Để phán ánh giá vốn hàng bán của sản phẩm không qua nhập kho, kế toán ghi sổ như thế nào? Hãy lựa chọn bút toán đúng trong các bút toán sau:
Câu 9: Cuối kỳ, kết chuyển chí phí khác để xác định kết quả kinh doanh, kế toán ghi sổ như thế nào? Hãy lựa chọn bút toán đúng trong các bút toán sau:
A. Nợ TK 811/Có TK 911
B. Nợ TK 911/Có TK 811
C. Nợ TK 711/Có TK 911
D. Nợ TK 911/Có TK 635
Câu 11: Tính Bảo hiểm Xã hội phải trả cho người lao động, kế toán ghi sổ thế nào? Hãy lựa chọn bút toán đúng trong các bút toán sau:
A. Nợ TK 334 /Có TK 3382
B. Nợ TK 3386 /Có TK 334
C. Nợ TK 3382/Có TK 334
D. Nợ TK 3383 /Có TK 334
Câu 12: Đối tượng kế toán nào sau đây không phải là tài sản:
B. Phải thu khách hàng
C. Người mua trả tiền trước
Câu 14: Giả định số dư cuối kỳ Tài khoản 157 – Hàng gửi bán: 100.000.000đ, hãy cho biết kế toán phản ánh phản ánh trị giá hàng gửi bán trên chỉ tiêu nào của BCTC?
A. Chỉ tiêu hàng tồn kho trên Bảng cân đối kế toán
B. Chỉ tiêu TSNH khác trên bảng cân đối kế toán
C. Chỉ tiêu hàng tồn kho trên báo cáo KQKD
D. Chỉ tiêu phải thu ngăn ngắn hạn trên bảng cân đối kế toán
Câu 15: Chỉ tiêu nào sau đây nằm trong khoản mục tài sản ngắn hạn trên bảng cân đối kế toán?
A. Tiền chi trả nhà cung cấp
B. Người mua trả tiền trước
C. Nhà xưởng đang xây dựng
D. Nguyên vật liệu đang đi gia công
Câu 17: Câu 119: Cho biết các tài liệu năm N của doanh nghiệp A như sau:
- Tổng doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là 147.400 triệu đồng
- Giá vốn bán hàng là 135.300 triệu đồng
- Các khoản giảm trừ doanh thu là 100 triệu đồng.
Tính lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịnh vụ của doanh nghiệp?
Câu 18: Khi thanh lý TSCĐ, để phán ánh chi phí thanh lý phát sinh bằng tiền mặt, kế toán định khoản như thế nào? Hãy lựa chọn bút toán đúng trong các bút toán sau:
A. Nợ TK 211, Nợ TK 133/Có TK 111
B. Nợ TK 811, Nợ TK 133/Có TK 111
C. Nợ TK 811/ Có TK 112
D. Nợ TK 641/Có TK 111
Câu 20: Tổng giá trị tài sản là: 1.000 triệu, nợ phải trả là: 600 triệu, vậy vốn chủ sở hữu là bao nhiêu?
Câu 21: Trị giá nguyên liệu, vật liệu cuối kỳ, được phản ánh trên chỉ tiêu nào của bảng cân đối kế toán?
A. Chỉ tiêu các khoản phải thu ngắn hạn
B. Chỉ tiêu tài sản dài hạn
C. Chỉ tiêu các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
D. Chỉ tiêu hàng tồn kho
Câu 22: Tổng nguồn vốn là 1.500 triệu, tài sản ngắn hạn là 700 triệu, vậy tài sản dài hạn là bao nhiêu?
Câu 23: Bài 1 - Nghiệp vụ 7: Kết qủa sản xuất trong tháng: Nhập kho 2.000 sản phẩm A, còn dở dang 500 sản phầm. Kết chuyển chi phí sản xuất để tính giá thành sản phẩm, kế toán ghi sổ như thế nào? Hãy lựa chọn bút toán đúng trong các bút toán sau:
A. A. Nợ TK 154: 490.600.000
Có TK 622: 350.000.000
Có TK 621: 99.200.000
Có TK 627: 41.400.000
B. B. Nợ TK 632: 490.600.000
Có TK 621: 350.000.000
Có TK 622: 99.200.000
Có TK 627: 41.400.000
C. C. Nợ TK 155: 490.600.000
Có TK 621: 350.000.000
Có TK 622: 99.200.000
Có TK 627: 41.400.000
D. D. Nợ TK 154: 490.600.000
Có TK 621: 350.000.000
Có TK 622: 99.200.000
Có TK 627: 41.400.000
Câu 24: Tiền thu từ nhượng bán, thanh lý tài sản cố định, trên BCLCTT theo phương pháp trực tiếp thuộc?
A. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
B. Lưu chuyển từ hoạt động đầu tư
C. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
D. Không thể hiện trên BCLCTT
Câu 25: bài 1 - Nghiệp vụ 6: Tính và phân bổ khấu hao TSCĐ trong tháng: 40.000.000. Trong đó, tại xuởng sản xuất là 20.000.000, tại bộ phận bán hàng: 10.000.000 và tại bộ phận quản lý doanh nghiệp: 10.000.000. Kế toán ghi sổ như thế nào? Hãy lựa chọn bút toán đúng trong các bút toán sau:
A. A. Nợ TK 627: 20.000.000
Nợ TK 641: 10.000.000
Nợ TK 642: 10.000.000
Có TK 214: 40.000.000
B. B. Nợ TK 627: 20.000.000
Nợ TK 641: 20.000.000
Có TK 214: 40.000.000
C. D. Nợ TK 627: 20.000.000
Nợ TK 642: 20.000.000
Có TK 214: 40.000.000
D. C. Nợ TK 627: 20.000.000
Nợ TK 641: 10.000.000
Nợ TK 642: 10.000.000
Có TK 211: 40.000.000
Câu 26: Câu 103: Trong báo cáo KQKD của doanh nghiệp, chỉ tiêu Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ được xác định như thế nào?
A. Doanh thu bán hàng và CCDV – Các khoản giảm trừ doanh thu
B. Doanh thu bán hàng và CCDC – Giá vốn hàng bán
C. Doanh thu bán hàng và CCDV – Chí phí quản kinh doanh
D. Doanh thu bán hàng và CCDV – giá vốn hàn bán – Chi phí bán hàng – chi phí QLDN
Câu 28: Khi xuất kho thành phẩm gửi bán cho khách hàng, kế toán ghi sổ như thế nào? Hãy lựa chọn bút toán đúng trong các bút toán sau:
A. Nợ TK 131/Có TK 155
B. Nợ TK 157/Có TK 155
C. Nợ TK 632/Có TK 155
D. Nợ TK 131/Có TK 157
Câu 29: Chi tiền mua tài sản cố định, trên BCLCTT theo phương pháp trực tiếp thuộc?
A. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
B. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
C. Lưu chuyển từ hoạt động đầu tư
D. Không thể hiện trên BCLCTT
Câu 30: Nguyên giá tài sản cố định hữu hình là 2.000 triệu, giá trị hao mòn lũy kế của tài sản cố định hữu hình là: 800, vậy giá trị còn lại thể hiện trên Bảng cân đối kế toán là bao nhiêu?
Câu 33: BÀi 1 - Nghiệp vụ 5: Tính chi phí điện, nước phải trả phục vụ sản xuất kinh doanh, trong đó sử dụng tại xưởng sản xuất: 4.000.000, tại bộ phận bán hàng: 1.200.000, tại bộ phận quản lý DN: 1.500.000, thuế suất thuế GTGT 10%, chưa thanh toán cho nhà cung cấp. Kế toán ghi sổ như thế nào? Hãy lựa chọn bút toán đúng trong các bút toán sau:
A. A. Nợ TK 627: 4.000.000
Nợ TK 641: 1.200.000
Nợ TK 642: 1.500.000
Có TK 331: 7.370.000
B. B. Nợ TK 627: 4.000.000
Nợ TK 642: 2.700.000
Nợ TK 1331: 670.000
Có TK 331: 7.370.000
C. C. Nợ TK 627: 4.000.000
Nợ TK 641: 1.200.000
Nợ TK 642: 1.500.000
Nợ TK 1331: 670.000
Có TK 331: 7.370.000
D. D. Nợ TK 627: 4.000.000
Nợ TK 641: 2.700.000
Nợ TK 1331: 670.000
Có TK 331: 7.370.000
Câu 36: Tại doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, vật liệu mua về nhập kho, giá mua ghi trên hóa đơn chưa có thuế GTGT 100.000, thuế suất thuế GTGT 10%, đã thanh toán bằng TGNH, kế toán định khoản như thế nào? Hãy lựa chọn bút toán đúng trong các bút toán sau:
A. Nợ TK 152 : 110.000 /Có TK 112: 110.000
B. Nợ TK 152: 100.000 /Có TK 112: 100.000
C. Nợ TK 152: 100.000, Nợ TK 133: 10.000 /Có 112: 110.000
D. Nợ TK 152: 100.000, Nợ TK 133: 10.000/Có TK 331: 110.000
Câu 37: Để phản ánh giá trị của nguyên liệu, vật liệu mua ngoài đang đi trên đường, kế toán định khoản như thế nào? Hãy lựa chọn bút toán đúng trong các bút toán sau:
A. Nợ TK 151, Nợ TK 1331 /Có TK 111,112, 331
B. Nợ TK 152, Nợ TK 133 /Có TK 111, 112, 331
C. Nợ TK 151 / Có TK 331
D. Nợ TK 157, Nợ TK 1331 /Có TK 111,112, 331
Câu 38: Doanh nghiệp được cấp trên cấp, hoặc điều động về một TSCĐ cũ. Trị giá vốn được cấp tính theo giá nào và kế toán vào tài khoản nào ?
A. Theo giá trị còn lại và ghi Nợ vào TK 411 đối ứng Có TK có liên quan
B. Theo giá trị còn lại và ghi Có vào TK 411 đối ứng Nợ TK có liên quan
C. Theo nguyên giá và ghi Nợ vào TK 211, 213 đối ứng Có TK có liên quan
D. Theo số khấu hao luỹ kế và ghi Có vào TK 214 đối ứng Nợ TK có liên quan
Câu 39: Khi xuất kho nguyên liệu, vật liệu dùng cho trực tiếp sản xuất sản phầm, kế toán định khoản như thế nào?
A. Nợ TK 627/ Có TK 152
B. Nợ TK 642/ Có TK 152
C. Nợ TK 621/ Có TK 152
D. Nợ TK 621/ Có TK 153
Câu 40: Nguồn số liệu chủ yếu để lập bảng cân đối kế toán bao gồm:
A. Bảng cân đối kế toán cuối kỳ trước
B. Sổ kế toán của các tài khoản từ loại 1 đến loại 4
C. Số kế toán của các tài khoản từ loại 5 đến loại 9
D. Bảng cân đối kế toán cuối kỳ trước và Sổ kế toán của các tài khoản từ loại 1 đến lại 4
Câu 41: Doanh nghiệp được cấp trên cấp, hoặc điều động về một TSCĐ cũ, giá trị khấu hao luỹ kế sẽ được ghi nhận vào tài khoản nào ?
A. Ghi Nợ vào TK 411 đối ứng Có TK có liên quan
B. Ghi Có vào TK 411 đối ứng Nợ TK có liên quan
C. Ghi Nợ vào TK 214 đối ứng Có TK có liên quan
D. Ghi Có vào TK 214 đối ứng Nợ TK có liên quan
Câu 42: Chỉ tiêu vay và nợ thuê tài chính được phản ánh như thế nào trên bảng cân đối kế toán?
A. Phản ánh trên phần TSNH
B. Phản ánh trên phần nợ phải trả
C. Phản ánh trên phàn vố chủ sở hữu
D. Phản ánh trên phần TSDH
Câu 44: Nhận bàn giao công trình do XDCB hoàn thành, kế toán ghi sổ như thế nào? Hãy lựa chọn bút toán đúng trong các bút toán sau:
A. Nợ TK 241/Có TK 112
B. Nợ TK 211/ Có TK 711
C. Nợ TK 211/ Có TK 241
D. Nợ TK 211/ Có TK 411
Câu 46: Phải trả người bán là đối tượng kế toán nào sau đây:
Câu 48: Doanh nghiệp được cấp trên cấp, hoặc điều động về một TSCĐ mới sẽ làm tăng nguồn vốn nào, kế toán ghi nhận vào tài khoản nào ?
A. Tăng nguồn vốn đầu tư XDCB, ghi Có TK 441 đối ứng Nợ TK có liên quan
B. Tăng nguồn vốn Quĩ đầu tư phát triển, ghi Có TK 414 đối ứng Nợ TK có liên quan
C. Tăng vốn đầu tư của chủ sở hữu, ghi Có TK 411 đối ứng Nợ TK có liên quan
D. Tăng Các quĩ khác thuộc vốn chủ sở hữu, ghi Có TK 418 đối ứng Nợ TK có liên quan
Câu 50: Bảng cân đối kế toán của doanh nghiệp phản ánh và cung cấp thông tin nào dưới đây?
A. Tình hình tài sản và nguồn vốn
B. Kết quả hoat động kinh doanh
C. Dòng tiền của doanh nghiệp
D. Số lao động tăng giảm