Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Kế Toán Thương Mại Và Dịch Vụ HUBT - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội - Miễn Phí Có Đáp Án Tổng hợp đề thi trắc nghiệm môn Kế Toán Thương Mại Và Dịch Vụ, được thiết kế phù hợp với chương trình học tại Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT). Đề thi bao gồm các nội dung trọng tâm về kế toán thương mại, dịch vụ, quy trình hạch toán và xử lý nghiệp vụ. Tài liệu miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên ôn tập hiệu quả và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.
Từ khoá: đề thi trắc nghiệm Kế Toán Thương Mại Và Dịch Vụ HUBT Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội ôn tập kế toán học kế toán thương mại kiểm tra kiến thức đề thi miễn phí tài liệu kế toán đáp án chi tiết
Bạn chưa làm đề thi này!
Bắt đầu làm bài
Câu 1: Doanh nghiệp hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên, cuối kỳ kết chuyển chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp để tính giá thành sản phẩm, kế toán ghi sổ như thế nào?
Câu 2: Khi trả lương cho người lao động bằng tiền gửi ngân hàng, kế toán định khoản như thế nào
Câu 3: Doanh nghiệp hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên, cuối kỳ kết chuyển chi phí nhân công trực tiếp để tính giá thành sản phẩm kế toán định khoản như thế nào
Câu 4: Tính tiền lương phải trả cho nhân viên quản lý phân xưởng sản xuất, kế toán định khoản như thế nào
Câu 5: Cuối kỳ kế toán, nhập lại kho số nguyên liệu, vật liệu do sử dụng không hết, kế toán ghi số như thế nào?
Câu 6: Trong các yếu tố dưới đây, yếu tố nào không cấu thành nên trị giá thực tế (giá gốc) của nguyên liệu, vật liệu mua ngoài?
A. Các khoản thuế không được hoàn lại
B. Chi phí vận chuyển, bốc dỡ hàng hóa
C. Chi phí ký kết hợp đồng
D. Giá mua của hàng hoá
Câu 7: Cuối kỳ kế toán, kết chuyển doanh thu thuần để xác định kết quả kinh doanh, kế toán ghi số như thế nào?
A. NợTK911/CóTK521 NợTK515/CóTK911
B. Nợ TK 911/Có TK 511
Câu 8: Cuối năm, nếu tiền lương nghỉ phép thực tế phát sinh lớn hơn số đã trích trước. Để phản ánh số chênh lệch kế toán ghi sổ như thế nào?
D. Nợ TK 335/Có TK 711
Câu 9: Cuối kỳ kế toán, kết chuyển các khoản giảm trừ doanh thu, kế toán ghi số như thế nào?
D. Nợ TK 521/Có TK 911
Câu 10: Để phản ánh khoản chiết khấu thương mại cho khách hàng, trừ vào số nợ phải thu kế toán định khoản như thế nào?
A. Nợ TK 635/Có TK 111
B. Nợ TK 811, Nợ TK 1331/Có TK 13
C. Nợ TK 5211, Nợ TK 3331/Có TK 131
D. Nợ TK 5211. Nợ TK 1331/Có TK 131
Câu 11: Để phản ánh chi phí vận chuyển hàng hóa về nhập kho, đã thanh toán bằng tiền mặt, kế toán ghi số như thế nào?
A. Nợ TK 152, Nợ TK. 1331/Có TK 111
B. Nợ TK 811, Nợ TK 1331/Có TK 111
C. NợTK632.NợTK1331/CóTK111
D. Nợ TK 1562, Nợ TK 1331/Có TK 111
Câu 12: Trường hợp doanh nghiệp cho trích trước tiền lương nghỉ phép của công nhân trực tiếp sản xuất. Khi phản ánh thực tế phát sinh, kế toán ghi số như thế nào?
B. Nợ TK 335/Có TK 622
D. Nợ TK 622/Có TK 335
Câu 13: Để phản ánh giá vốn hàng bản còn sản phẩm không qua nhập kho, kế toán ghi số như thế nào?
A. Nợ TK 632/Có TK 156
B. Nợ TK 632/Có TK 154
C. Nợ TK 632/Có TK 157
D. Nợ TK 632/Có TK 155
Câu 14: Để phản ánh chi phí nhân công trực tiếp vượt trên mức bình thường, kế toán định khoản như thế nào?
Câu 15: Tính BHXH phải trả cho người lao động, kế toán doanh nghiệp ghi sổ như thế nào?
B. Nợ TK 3383 /Có TK 334
Câu 16: Phản ánh tiền hoa hồng trả cho đại lý bằng TGNH, kế toán ghi sổ như thế nào?
A. NợTK642,NợTK133/CóTK112
B. NợTK641,NợTK133/CóTK112
C. NợTK811,NợTK133/CóTK112
D. NợTK632,NợTK133/CóTK112
Câu 17: Trường hợp doanh nghiệp bán hàng trả góp, định kỳ khi người mua thanh toán tiền hàng mua trả góp bằng tiền mặt, kế toán ghi sổ như thế nào?
Câu 18: Khi đại lý gửi bảng kê thông báo đã bán được hàng nhận gửi. Kế toán bên giao hàng phản ánh doanh thu như thế nào?
A. NợTK111,112/CóTK511.CóTK3331
B. NợTK131/CóTK511,CóTK3331
C. NợTK136/CóTK511,CóTK3331
D. NợTK111,111/CóTK511,CóTK3331
Câu 19: Doanh nghiệp tỉnh thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Khi xuất kho thành phẩm bán trực tiếp khách hàng. Nếu chưa thu tiền, kế toán phản ánh doanh thu bán hàng như thế nào?
C. NợTK331,NợTK133/CóTK511
D. NợTK131/CóTK511,CóTK3331
Câu 20: Xuất kho thành phẩm bán trực tiếp khách hàng, kế toán phản ánh giá vốn hàng bán như thế nào?
Câu 21: Cuối kỳ, phản ánh chi phí nguyên liệu, vật liệu vượt trên mức bình thường kế toán ghi số như thế nào?
Câu 22: Cuối kỳ, kết chuyển chỉ khác để xác định kết quả kinh doanh kế toán ghi số như thế nào?
Câu 23: Khi sản phẩm hoàn thành không nhập kho, gửi ngay bản cho khách hàng, kế toán ghi số như thế nào?
Câu 24: Khi sản phẩm hoàn thành nhập kho, kế toán ghi số như thế nào?
Câu 25: Doanh nghiệp hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên cuối kỳ kết chuyển chi phí sản xuất chung để tính giá thành sản phẩm, kế toán ghi số như thế nào?
Câu 26: Phản ánh chi phí dịch vụ mua ngoài dùng cho bộ phận sản xuất, kế toán ghi số như thế nào?
A. Nợ TK 6272/ Có TK 111, 112, 331
C. Nợ6277,NợTK133/CóTK111,112,331
D. Nợ TK 6274/ Có TK 111, 112, 331
Câu 27: Để phản ánh chi phí nhân công trực tiếp vượt trên mức bình thường, kế toán định khoản như thế nào?
Câu 28: Tại doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, khi mua nguyên liệu, vật liệu về nhập kho, chưa thanh toán tiền cho người bán, kế toán định khoản như thế nào?
A. NợTK152,NợTK1331/CóTK331
D. NợTK152,NợTK1331/CóTK112
Câu 29: Cuối kỳ, kết chuyển giá vốn hàng bán để xác định kết quả kinh doanh, kế toán định khoản như thế nào?
B. Nợ TK 911/Có TK 632
C. Nợ TK 911/Có TK 635
Câu 30: Doanh nghiệp bán hàng theo phương thức gửi bán đại lý, thời điểm nào sau đây được ghi nhận doanh thu bán hàng?
A. Khi xuất kho hàng hóa để gửi cho đại lý
B. Khi đại lý thông báo đã nhận được số hàng do doanh nghiệp gửi bán
C. Khi đại lý gửi thông báo hàng đã bán được
D. Khi ký kết hợp đồng giữa doanh nghiệp và đại lý
Câu 31: Cuối kỳ kế toán, khi trích lập dự phòng nợ phải thu khó đòi cho năm tiếp theo kế toán ghi sổ như thế nào?
B. Nợ TK 642 /Có TK 2293
Câu 32: Xuất kho nguyên liệu, vật liệu dùng trực tiếp cho sản xuất sản phẩm. Kế định khoản như thế nào?
A. Nợ TK 627/Có TK 152
B. Nợ TK 642/Có TK 152
C. Nợ TK 621/Có TK 152
D. Nợ TK 641/Có TK 152
Câu 33: Khi xuất kho thành phẩm gửi bán cho khách hàng, kế toán ghi số như thế nào?
A. Nợ TK 131/Có TK 157
B. Nợ TK 157/Có TK 155
C. Nợ TK 632/Có TK 155
D. Nợ TK 131/Có TK 155
Câu 34: Cuối kỳ, kết chuyển thu nhập khác để xác định kết quả kinh doanh kế toán ghi số như thế nào?
A. Nợ TK 711/Có TK 911
B. Nợ TK 515/Có TK 911
C. Nợ TK 911/Có TK 635
D. Nợ TK 911/Có TK 811
Câu 35: Tại doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, vật liệu mua về nhập kho, giá mua ghi trên hóa đơn chưa có thuế GTGT 100.000, thuế suất thuế GTGT 10%, đã thanh toán bằng TGNH, kế toán định khoản như thế nào?
A. Nợ TK 152: 100.000 /Có TK 112: 100.000
B. Nợ TK 152, 100.000. Nợ TK 133: 10:000/Có TK 331: 110.000
C. Nợ TK 152: 110.000 Có TK 112: 110.000
D. Nợ TK 152: 100.000, Nợ TK 133: 10.000 /Có 112: 110.000
Câu 36: Cuối kỳ, xác định KQKD của doanh nghiệp có lãi, Khi kết chuyển lợi nhuận sau thuế chưa phân phối, kế toán ghi số như thế nào?
A. Nợ TK 911/Có TK 421
B. Nợ TK 911/Có TK 811
C. Nợ TK 421/Có TK 911
D. Nợ TK 711/Có TK 911
Câu 37: Để ghi nhận một tài sản là TSCĐ, cẩn thỏa mãn những điều kiện nào sau đây?
A. Mang lại giá trị lợi ích kinh tế từ việc sử dụng tài sản; Giá trị tài sản tử 30.000.000đ trở lên và thời gian sử dụng trên một năm
B. Manglạigiátrịlợiíchkinhtếtừviệcsửdụngtàisản,Giátrịtàisảntừ 10.000.000đ trở lên và thời gian sử dụng dưới một năm
C. Manglạigiátrịlợiíchkinhtếtừviệcsửdụngtàisản,Giátrịtàisảntừ 30.000.000đ trở lên và thời gian sử dụng dưới một năm
D. Manglạigiátrịlợiíchkinhtếtừviệcsửdụngtàisản;Giátrịtàisảntừ 10.000.000đ trở lên và thời gian sử dụng trên một năm
Câu 38: Bảng cân đối kế toán của doanh nghiệp phản ánh và cung cấp thông tin
B. Tình hình tài sản và nguồn vốn
C. Số lao động tăng giảm
D. Dòng tiền của doanh nghiệp
E. Kết quả hoạt động kinh doanh
Câu 39: Doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Khi mua TSCĐ hữu hình, đã thanh toán bằng chuyển khoản, kế toán định khoản như thế nào?
A. NợTK211,NợTK1332/CóTK112
B. NợTK211,NợTK1331/CóTK112
C. NợTK211.NợTK133CóTK111
D. C.NợTK211,NợTK133/CóTK331
Câu 40: Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp phản ánh và cung cấp thông tin nào dưới đây?
A. Khả năng thanh toán
B. Tình hình tài sản và nguồn vốn
C. Kết quả kinh doanh( lãi, lỗ)
D. Dòng tiền luân chuyển
Câu 41: Khoản nào sau đây không được tính vào nguyên giá của TSCĐ?
A. Chi phí lắp đặt, chạy thử
B. Trị giá mua ghi trên hóa đơn
C. Thuế GTGT (Theo phương pháp khấu trừ)
D. Thuế GTGT (Theo phương pháp trực tiếp)
Câu 42: Báo cáo lưu chuyển tiền tệ của doanh nghiệp phản ánh và cung cấp thông tin nào dưới đây
A. Khả năng thu hồi tiền mặt
C. Dòng tiền luân chuyển
D. Cơ cấu nguồn vốn
Câu 43: Để phản ánh giá trị của nguyên liệu, vật liệu mua ngoài đang đi trên đường, kế toàn định khoản như thế nào?
B. Nợ TK 151, Nợ TK 1331 /Có TK 111,112, 331
C. NợTK152,NợTK133/CóTK111,112,331
D. Nợ TK 157, Nợ TK 1331 /Có TK 111,112, 331
Câu 44: Giả định số dư cuối kỳ Tài khoản 157 – Hàng gửi bán: 100.000.000đ, hãy cho thiết kế toán phản ánh phản ảnh trị giá hàng gửi bán trên chỉ tiêu nào của BCTC?
A. Chỉ tiêu phải thu ngắn hạn trên bảng cân đối kế toán
B. Chỉ tiêu hàng tồn kho trên Bảng cân đối kế toán
C. Chỉ tiêu TSNH khác trên bảng cân đối kế toán
D. Chỉ tiêu hàng tồn kho trên báo cáo KQKD
Câu 45: Khi kiểm kê phát hiện trị giá nguyên liệu, vật liệu thiếu nằm trong hao hụt trong định mức cho phép, kế toán ghi số như thế nào?
C. Nợ TK 632/Có TK 152
Câu 46: Chỉ tiêu lợi nhuận sau thuế chưa phân phối, được phản ánh trên báo cáo tài chính nào?
A. Không phản ánh trên BCTC
B. Trình bày tại phần vốn chủ sở hữu trên bảng CĐKT
C. Trình bày tại báo cáo KQKD
D. Trình bày tại phần TSDH trên hàng CĐKT
Câu 47: Nhận được số hàng mua ngoài đang đi trên đường từ tháng trước, khi kiểm nhận nhập kho phát hiện nguyên liệu, vật liệu thiếu chưa rõ nguyên nhân, kế toán định khoản như thế nào?
A. NợTK152.NợTK1381/CóTK151
C. Nợ TK 138/Có TK 152
D. NợTK152,NợTK3381/CóTK151
Câu 48: Trong bảng CĐKT của doanh nghiệp, chỉ tiêu tổng tài sản được tổng hợp
A. từ những chi tiêu nào?
B. Tài sản ngắn hạn và các khoản phải thu dài hạn
C. Tài sản ngắn hạn và tài sản dài hạn
D. Tài sản cố định và tài sản lưu động
E. Tài sản cố định và các khoản phải thu dài hạn
Câu 49: Khi quyết định trị giá nguyên vật liệu thiếu thủ kho phải bồi thường bằng cách trừ vào lương, kế toán ghi số như thế nào?
B. Nợ TK 1381/Có TK 334
C. Nợ TK 334 /Có TK 1381
Câu 50: Trong báo cáo KQKD của doanh nghiệp, chỉ tiêu Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ được xác định như thế nào?
A. DoanhthubánhàngvàCCDV-giávốnhàngbán–Chiphíbánhàng– chi phí QLDN
B. Doanh thu thuần bán hàng và CCDC – Giá vốn hàng bán
C. Doanh thu bán hàng và CCDV – giá vốn hàng bán
D. Doanh thu thuần bán hàng và CCDV – giá vốn hàng bán – Chi phí bán
Câu 51: Khi kiểm kê nguyên liệu, vật liệu, trị giá phát hiện thừa chưa rõ nguyên nhân, kế toán định khoản như thế nào?
A. Nợ TK 152 /Có TK 3381
B. Nợ TK 152,Nợ TK 1381/Có TK 151
Câu 52: Trên Bảng CĐKT của doanh nghiệp, khoản dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh được phản ánh trên chỉ tiêu nào?
B. Chỉ tiêu đầu tư tài chính ngắn hạn
C. Chỉ tiêu các khoản phải thu ngắn hạn
Câu 53: Trị giá nguyên liệu, vật liệu cuối kỳ, được phản ánh trên chỉ tiêu nào của bảng cân đối kế toán? (chọn bừa)
A. Chi tiêu các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
B. Chi tiêu hàng tồn kho
C. Chỉ tiêu các khoản phải thu ngắn hạn
D. Chỉ tiêu tài sản dài hạn