Trắc Nghiệm Hóa Dược Ung Thư - Đại Học Y Dược TP.HCM UMP Tham khảo bộ câu hỏi trắc nghiệm Hóa Dược Ung Thư từ Đại học Y Dược TP.HCM, miễn phí và kèm theo đáp án chi tiết. Tài liệu được biên soạn sát với chương trình học, giúp sinh viên ôn tập hiệu quả và nắm vững kiến thức chuyên sâu về hóa dược trong điều trị ung thư. Đây là nguồn tài liệu hữu ích để chuẩn bị cho các kỳ thi giữa kỳ và cuối kỳ, hỗ trợ quá trình học tập và luyện thi đạt kết quả cao.
Từ khoá: Câu hỏi trắc nghiệm Hóa Dược Ung Thư Đại học Y Dược TP.HCM miễn phí có đáp án ôn tập Hóa Dược Ung Thư kiểm tra giữa kỳ kiểm tra cuối kỳ tài liệu học Hóa Dược Ung Thư đề thi Hóa Dược Ung Thư học Hóa Dược Ung Thư luyện thi Hóa Dược Đại học Y Dược TP.HCM
Bạn chưa làm đề thi này!
Bắt đầu làm bài
Câu 1: Tác nhân alkyl hóa tác động lên chu kỳ tế bào ở pha:
Câu 2: Thụ thể retinoid là thụ thể có vị trí ở
Câu 3: Cơ chế tác động của methotrexat:
A. Ức chế enzym dihydropteroat synthetase (DHPS)
B. Ức chế enzym dihydrofolat reductase (DHFR)
C. Chất chống chuyển hóa pyrimidin
D. Chất chống chuyển hóa purin
Câu 4: Chất chống chuyển hóa pyrimidin, ngoại trừ:
Câu 5: Cơ chế tác động của tamoxifen
A. Đối kháng tương tranh tại thụ thể estrogen
B. Chủ vận tại thụ thể estrogen
D. Chất đối vận GnRH
Câu 6: Chất chống chuyển hóa purin, ngoại trừ:
Câu 7: Cơ chế tác động của kháng sinh kháng ung thư dactinomycin:
A. Alkyl hóa cấu trúc DNA
B. Chèn vào cấu trúc DNA
C. Tạo chelat với Fe2+
Câu 8: Cơ chế tác động của kháng sinh kháng ung thư mitomycin C
A. Alkyl hóa cấu trúc DNA
B. Chèn vào cấu trúc DNA
C. Tạo chelat với Fe2+
Câu 9: Cơ chế tác động của kháng sinh kháng ung thư bleomycin
A. Alkyl hóa cấu trúc DNA
B. Chèn vào cấu trúc DNA
C. Tạo chelat với Fe2+
D. Phá huỷ cấu trúc màng tế bào
Câu 10: Cơ chế tác động của paclitaxel
A. Ức chế sự phân hủy vi ống
B. Chủ vận tại thụ thể estrogen
C. Tác động độc tính tế bào
D. Alkyl hóa cấu trúc DNA
Câu 11: Cơ chế tác động của vinblastin
A. Ức chế sự thành lập vi ống
B. Chủ vận tại thụ thể estrogen
C. Tác động độc tính tế bào
D. Chủ vận tại thụ thể estrogen
Câu 12: Calcium leucovorin được sử dụng phối hợp với methotrexat nhằm mục đích:
A. Phối hợp thêm chống chuyển hóa purin
B. Phối hợp thêm chống chuyển hóa pyrimidin
C. Phối hợp chất ức chế enzym dihydropteroat synthetase và dihydrofolat reductase
D. Phối hợp thêm chất tetrahydrofolat
Câu 13: Tác nhân chống phân bào như taxan và alkaloid vinca tác động lên chu kỳ tế bào ở pha:
Câu 14: Thụ thể estrogen là thụ thể có vị trí
Câu 15: Chất chống chuyển hóa purin, ngoại trừ:
A. 6-Mercaptopurin (6-MP)
Câu 16: Calcium leucovorin được sử dụng phối hợp với methotrexat nhằm mục đích:
A. Phối hợp thêm chống chuyển hóa purin
B. Phối hợp thêm chống chuyển hóa pyrimidin
C. Phối hợp chất ức chế enzym dihydropteroat synthetase và dihydrofolat reductase
D. Phối hợp thêm dẫn chất acid folinic
Câu 17: Phase quan trong của chu trinh tế bào mà các thuốc điêu trị ung thư tác động đến là
Câu 18: Phát biểu sau đây là chính xác cho dinh dưỡng cho bệnh nhân ung thư, ngoại trừ:
A. Bệnh nhân ung thư cần ăn nhiêu hơn người binh thường
B. Bệnh nhân ung thư cần giảm lượng đạm trong khẩu phần ăn
C. Bệnh nhân ung thư cần dùng các chất điêu hòa chuyển hóa như EPA
D. Bệnh nhân ung thư nên dùng nhiêu viên dầu cá
Câu 19: Imatinib là thuốc điêu trị ung thư tác động theo cơ chế
B. Chất chống chuyển hóa và tương đồng nucleosid
C. Chất tác động lên thụ thể tyrosine kinase
D. Kháng thể đơn dòng
Câu 20: Vị trí tác động của các thuốc điêu trị ung thư thuộc nhóm kháng thể đơn dòng
A. Thụ thể trên màng tế bào
B. Thụ thể bên trong tế bào
D. Thụ thể nằm tế bào chất
Câu 21: Vị trí tác động của các thuốc điêu trị ung thư hướng mục tiêu (tác động đích) như Imatinib
A. Thụ thể trên màng tế bào
B. Thụ thể bên trong tế bào
D. Thụ thể nằm tế bào chất
Câu 22: Phát biểu sau đây là chính xác cho dinh dưỡng cho bệnh nhân ung thư, ngoại trừ:
A. Bệnh nhân ung thư cần ăn nhiêu hơn người binh thường
B. Bệnh nhân ung thư cần tăng lượng đạm trong khẩu phần ăn
C. Bệnh nhân ung thư cần dùng các chất điêu hòa chuyển hóa như EPA
D. Bệnh nhân ung thư không nên uống sữa, ăn thịt đỏ
Câu 23: Phát biểu sau đây là chính xác cho dinh dưỡng cho bệnh nhân ung thư, ngoại trừ:
A. Bệnh nhân ung thư cần chia làm nhiêu bữa ăn
B. Bệnh nhân ung thư cần tăng lượng protein trong khẩu phần ăn
C. Bệnh nhân ung thư cần dùng các chất điêu hòa chuyển hóa như EPA
D. Bệnh nhân ung thư không nên sử dụng sản phẩm từ đậu nành, đặc biệt bệnh nhân ung thư vú, buồng trứng
Câu 24: Methotrexat là thuốc chống chuyển hóa có cấu trúc tương tự với
A. Cytosin (C), Thymin (T), Uracil (U)
Câu 25: Phát biểu chính xác vê protein p53, ngoại trừ:
A. Protein p53 không biểu hiện ở người binh thường
B. Biểu biện protein p53 giảm xuống ở bệnh nhân ung thư
C. Biểu biện protein p53 dạng đột biến xuất hiện ở bệnh nhân ung thư
D. Bản chất của protein p53 là protein kìm hãm sự phát triển của khối u
Câu 26: Doxorubicin là thuốc kháng ung thư
A. Theo cơ chế kháng folic
B. Theo cơ chế tác nhân xen kẽ
C. Cấu trúc tương tự base purin
D. Theo cơ chế alkyl hóa
Câu 27: Các thuốc kháng ung thư nhóm alkyl hoá tạo thành gốc RCH2+ ái lực với (I) Màng tế bào ung thư; (II). Tế bào chất tế bào ung thư; (III) Với N và O của guanin, cytosin, adenin của ADN tế bào ung thưA. I và II
Câu 28: Natri 2-mercaptoethanesulfonat (MESNA) được sử dụng giải độc theo cơ chế
A. Găn kết được với cyclophosphamid và ifosphamid
B. Găn kết được acrolein nhờ nhóm sulfonat
C. Có chứa nhóm thiol
D. Phối hợp thêm chất tetrahydrofolat
Câu 29: Dẫn chất progestin sử dụng để điêu trị chán ăn ở người ung thư nhưng nhiêu tác dụng phụ:
Câu 30: Cơ chế tác động của cisplatin là:
A. Tạo liên kết chéo nội và liên chuỗi DNA
B. Ức chế enzym topoisomerase II
D. Đối kháng thụ thể estrogen