Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Hóa Dược - Y Khoa Phạm Ngọc Thạch PNT Ôn luyện môn Hóa Dược với đề thi trắc nghiệm cuối khóa từ Đại Học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch (PNT). Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về dược chất, cơ chế tác động của thuốc, và ứng dụng hóa dược trong điều trị bệnh, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi cuối khóa. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành dược học. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.
Từ khoá: đề thi trắc nghiệm cuối khóa Đại Học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch PNT đề thi cuối khóa có đáp án ôn thi cuối khóa y khoa kiểm tra cuối khóa y khoa thi thử cuối khóa tài liệu ôn thi cuối khóa thi thử trực tuyến y khoa kiến thức y khoa tổng quát đề thi trắc nghiệm Hóa Dược cuối khóa môn Hóa Dược đề thi Hóa Dược có đáp án ôn thi Hóa Dược kiểm tra cuối khóa Hóa Dược thi thử Hóa Dược tài liệu ôn thi Hóa Dược thi thử trực tuyến Hóa Dược
Mã đề 1 Mã đề 2 Mã đề 3 Mã đề 4 Mã đề 5 Mã đề 6 Mã đề 7 Mã đề 8 Mã đề 9 Mã đề 10
Bạn chưa làm Mã đề 1!
Bắt đầu làm Mã đề 1
Câu 1: Hàm lượng alkaloid trong cây thường là bao nhiêu?
A. Phần ngàn đến phần trǎm(‰-%)
Câu 2: Danh mục thuốc gây nghiện được ban hành kèm theo tại phụ lục nào trong Thông tư 20/2017/TT-BYT quy định về Thuốc và nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặt biệt?
Câu 3: Đứt gân là tác dụng phụ có thể gặp khi sử dụng kháng sinh nhóm nào sau đây?
Câu 4: Dược liệu nào sau đây ngoài công dụng trị cảm sốt còn dùng trị đau rǎng?
Câu 5: Enzym Creatinkinase tǎng trong trường hợp nào sau đây?
Câu 6: Điều kiện quy định về trình độ và kinh nghiệm tối thiểu của Thủ kho phụ trách sản xuất thuốc gây nghiện:
A. Dược sĩ đại học, 06 tháng kinh nghiệm
B. Dược sĩ cao đẳng, 24 tháng kinh nghiệm
D. Dược sĩ đại học, 12 tháng kinh nghiệm
Câu 7: Penicillin nào không bền với môi trường acid dạ dày:
Câu 8: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Thuốc hóa dược là thuốc có thành phần từ dược liệu và có tác dụng dựa trên bằng chứng khoa học
B. Thuốc hóa dược là thuốc có chứa dược liệu lần đầu tiên được sử dụng làm thuốc tại Việt Nam
C. Thuốc hóa dược là thuốc có thành phần dược liệu được chế biến, bào chế theo kinh nghiêm dân gian
D. Thuốc hóa dược là thuốc có chứa dược chất đã được xác định thành phần, công thức, độ tinh khiết và đạt tiêu chuẩn làm thuốc.
Câu 9: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Ure là sản phẩm thoái hóa chính của glucid, lipid
B. Ure là sản phẩm thoái hóa chính của protein, lipid, glucid
C. Ure là sản phẩm thoái hóa chính của protein
D. Ure là sản phẩm thoái hóa chính của lipid, protein
Câu 10: Acid cynamic là tinh dầu của cây nào sau đây?
Câu 11: Chống chỉ định của Glucocorticoid trong những trường hợp sau, ngoại trừ:
Câu 12: Trong thời hạn bao lâu nhà thuốc phải nộp hồ sơ tái thẩm định GPP một lần kể từ lần đánh giá liền trước?
Câu 13: Tác dụng không mong muốn thường gặp khi sử dụng thuốc ACEi là gì?
Câu 14: Bộ phận dùng nào của vàng đắng có tác dụng chữa trị lỵ?
Câu 15: Dung dich digoxin trong acid acetic khan có FeCl3, khi cho tiếp xúc với H2SO4 đặm đặc có hiện tượng:
A. Xuất hiện màu tím
B. Xuất hiện màu vàng
C. Xuất hiện màu đỏ
D. Xuất hiện màu xanh
Câu 16: Đặc điểm tác dụng của thuốc adrenalin:
A. Làm tim đập nhanh, mạnh
B. Làm tǎng huyết áp tâm thu và tâm trương
C. Làm giảm glucose máu
D. Làm co thắt cơ trơn phế quản
Câu 17: Trong vấn đề sử dụng thuốc hợp lý, trách nhiệm trực tiếp thuộc về:
A. Bác sĩ điều trị, điều dưỡng, bệnh nhân
B. Bác sĩ điều trị, bệnh nhân, dược sĩ lâm sàng
C. Bệnh nhân, điều dưỡng, dược sĩ lâm sàng
D. Bác sĩ điều trị, điều dưỡng, dược sĩ lâm sàng
Câu 18: Các hành vi bị cấm trong thông tin, quảng cáo thuốc, ngoại trừ:
A. Sử dụng các loại kết quả nghiên cứu lâm sàng có đầy đủ bằng chứng y học
B. Dùng câu, chữ, hình ảnh, âm thanh gây nên các ấn tượng kiểu “sử dụng thuốc này là biện pháp tốt nhất”
C. Thông tin, quảng cáo thực phẩm chức năng gây hiểu nhầm là thuốc
D. So sánh với ý đồ quảng cáo thuốc của mình tốt hơn thuốc của cá nhân, tổ chức khác
Câu 19: Bộ phân dùng của cây Dừa cạn là:
Câu 20: Phạm vi chuyên môn của người trực tiếp pha chế từ thuốc thành phẩm là thuốc gây nghiện trong trường hợp chuyển sang dùng theo yêu cầu điều trị:
B. Dược sĩ cao đẳng
C. Dược sĩ cao đẳng, 18 tháng kinh nghiệm
D. Dược sĩ trung học
Câu 21: Không cho phụ nữ có thai sử dụng dẫn chất của erythromycin nào sau đây?
C. Erythromycin propionat
Câu 22: Chất nào có trong cây ớt?
Câu 23: Thuốc kháng Histamin H1 thuộc loại cổ điển:
Câu 24: “Thuốc có nguy cơ gây tác hại cho bào thai trên động vật nhưng nghiên cứu có kiểm soát và đủ lớn không chứng minh được nguy cơ dùng trên người” được xếp vào nhóm nào theo phân loại cúa FDA về mức độ an toàn cho phụ nữ có thai:
Câu 25: Trong thời hạn bao lâu trước khi giấy đăng ký lưu hành hết hiệu lực, cơ sở đǎng ký có thể nộp hồ sơ gia hạn giấy đǎng ký lưu hành thuốc?
Câu 26: Dược liệu viễn chí, cát cánh có công dụng dùng để trị:
Câu 27: Kháng sinh có tác dụng ức chế tổng hợp thành vi khuẩn:
Câu 28: Thuốc nào sau đây có tác dụng trong điều trị huyết khối?
Câu 29: Noradrenalin là thuốc có đặc điểm nào sau đây?
A. Chỉ định thuốc trong cấp cứu sốc phản vệ, ngừng tim đột ngột
B. Gây co mạch, làm tăng mạnh huyết áp cả tâm thu và tâm trương
C. Dùng thuốc bằng các đường tiêm
D. Tác dụng mạnh trên receptor alpha, rất yếu trên receptor beta adrenergic
Câu 30: Tính chất nào sau đây là của Procain hydroclorid?
A. Hòa tan vào HNO3 --> màu đỏ đậm
B. Làm mất màu tím của KMnO4
C. Tác dụng với muối đồng II/NH3->tủa hồng
D. Cho phản ứng Murexid
Câu 31: Yêu cầu về trình độ của Trưởng đoàn đánh giá thẩm định GPP:
A. Dược sĩ trung học, kinh nghiệm 02 năm công tác dược lâm sàng
B. Dược sĩ trung học, kinh nghiệm 02 năm quản lý dược
C. Dược sĩ đại học, kinh nghiệm 02 nǎm quản lý
D. Dược sĩ đại học, kinh nghiệm 02 năm công tác dược lâm sàng
Câu 32: Thuốc nào sau đây thuộc nhóm kháng histamin H1 thế hệ 2?
Câu 33: Trong thời hạn bao lâu Sở Y tế gửi văn bản cho cơ sở bán lẻ thuốc nếu không đáp ứng tiêu chuẩn GPP?
Câu 34: Thuốc CCB chẹn kênh Ca++ loại nào?
Câu 35: Sản phẩm nào sau đây không phải là thuốc?
Câu 36: Thành phần hóa học chủ yếu của hạt Cau là gì?
Câu 37: Cơ chế kháng khuẩn của Sulfamid:
A. Ức chế tạo protein của vi khuẩn
B. Giảm tính thấm của màng tế bào
C. Tranh chấp với APAB
D. Ức chế thành tế bào vi khuẩn
Câu 38: Kim loại đa hóa trị hay tạo phức chelat với chất nào sau đây?
Câu 39: Thuốc vừa có tác dụng trị ho, vừa có tác dụng giảm đau:
Câu 40: Cơ chế tác dụng chung của các Glycosid tim là do:
A. Kích thích men Na+-K+ATPase ở màng tế bào
B. Tǎng nồng độ Ca++ nội bào
C. Gây ứ đọng K+ trong tế bào
D. Tǎng thải Na+ ra khỏi tế bào
Câu 41: Luật dược 2016 có hiệu lực kể từ ngày mấy?
Câu 42: Cho cấu trúc của Vitamin A như sau: Phản ứng định tính Vitamin A bằng phương pháp UV dựa vào:
A. Nhóm CH3 gắn vào nối đôi
B. Nhóm CH3 gắn vào vòng cyclohexan
D. Hệ thống nối đôi liên hợp
Câu 43: Thuốc có tác dụng ức chế men chuyển angiotensin:
Câu 44: Vì sao khả năng hấp thu thuốc qua da ở trẻ em mạnh hơn so với người lớn?
Câu 45: Fluconazol là nhóm kháng nấm có cấu trúc:
Câu 46: Thuốc nào sau đây có thể sử dụng trên đối tượng Phụ nữ có thai?
Câu 47: Hoạt chất nào sau đây tác dụng AgNO3/NH3 cho tủa màu đen?
Câu 48: Thời hạn lưu đơn thuốc của cơ sở khám chữa bệnh là bao lâu?
A. 02 nǎm kể từ ngày thuốc hết hạn sử dụng
B. 02 nǎm kể từ ngày sản xuất của thuốc
C. 01 nǎm kể từ ngày kê đơn
D. 01 nǎm kể từ ngày thuốc hết hạn sử dụng
Câu 49: Công thức tính Huyết áp (HA) là
A. HA = Cung lượng tim + Sức cản mạch ngoại vi
B. HA = Thể tích co bóp x Nhịp tim
C. HA = Cung lượng tim x Sức cản mạch ngoại vi
D. HA = Thể tích co bóp + Nhịp tim
Câu 50: Kích thích tiêu hóa, chữa chân tay lạnh, mệnh môn hỏa suy là công dụng của dược liệu nào?