Đề Thi Trắc Nghiệm Hóa Lý Dược - Khoa Y Dược ĐHQG Hà Nội (Miễn Phí, Có Đáp Án) Tham khảo ngay đề thi trắc nghiệm Hóa Lý Dược dành cho sinh viên Khoa Y Dược, Đại học Quốc gia Hà Nội (ĐHQG Hà Nội). Đề thi miễn phí, kèm theo đáp án chi tiết, bao gồm các câu hỏi từ cơ bản đến nâng cao, giúp sinh viên củng cố kiến thức về hóa lý trong dược học. Đây là tài liệu hỗ trợ ôn tập hiệu quả, giúp sinh viên chuẩn bị kỹ lưỡng cho các kỳ thi và kiểm tra trong môn Hóa Lý Dược.
Từ khoá: Đề thi trắc nghiệm Hóa Lý Dược Khoa Y Dược ĐHQG Hà Nội ĐHQG Hà Nội đề thi miễn phí Hóa Lý Dược đáp án chi tiết Hóa Lý Dược ôn tập Hóa Lý Dược kiểm tra Hóa Lý Dược câu hỏi Hóa Lý Dược tài liệu Hóa Lý Dược giáo trình Hóa Lý Dược kỳ thi Hóa Lý Dược ĐHQG Hà Nội
Bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ Đề Thi Ôn Luyện THPT Quốc Gia Môn Hóa Học Các Trường (2018-2025) - Có Đáp Án Chi Tiết 🧪 📘 Tuyển Tập Đề Thi Tham Khảo Các Môn THPT Quốc Gia 2025 🎯
Mã đề 1 Mã đề 2 Mã đề 3 Mã đề 4 Mã đề 5 Mã đề 6 Mã đề 7 Mã đề 8 Mã đề 9
Bạn chưa làm Mã đề 1!
Bắt đầu làm Mã đề 1
Câu 1: Trong hệ đồng thể , ở nhiệt độ không đổi vận tốc phản ứng :
A. Tỷ lệ nghịch với tích số nồng độ các chất phản ứng .
B. Tỷ lệ thuận với tích số nồng độ các chất phản ứng .
C. Tỷ lệ thuận với tích số nồng độ các chất sản phẩm .
D. Tỷ lệ thuận với tích số nồng độ các chất sản phẩm .
Câu 2: độ bền vững của hệ phân tán thường được chia ra làm các loại:
B. độ bền tập hợp
Câu 3: Từ việc khảo sát hằng số tốc độ của một phản ứng phân hủy thuốc, ta có thể xác định được:
A. Chu kỳ bán hủy của thuốc
B. Thời hạn sử dụng thuốc
C. Tuổi thọ của thuốc
D. Có kế hoạch phân phối và bảo quản thuốc hợp lý
Câu 4: Nhũ dịch là:
A. Hệ dị thể gồm 2 chất lỏng hòa tan vào nhau
B. Hệ dị thể gồm 1 chất rắn phân tán trong môi trường lỏng
C. Hệ dị thể gồm 2 chất lỏng không phân tán vào nhau
D. Hệ dị thể gồm 1 chất lỏng phân tán trong môi trường khí
Câu 5: Để giảm sự nổi kem của nhũ dịch người ta cần :
A. Tăng kích thước hạt .
B. Giảm độ nhớt của môi trường .
C. Giảm sự khác biệt tỷ trọng giữa hao pha .
D. Chuyển tướng nhũ tương .
Câu 6: Trong sự thấm ướt hoàn toàn , sự chảy lan chất lỏng trên bề mặt chất rắn là do :
A. Lực tương tác của các phân tử trong lòng chất lỏng mạnh hơn tương tác giữa chất lỏng với chất rắn
B. Lực tương tác của các phân tử trong lòng chất lỏng yếu hơn tương tác giữa chất lỏng với chất rắn .
C. Lực tương tác của các phân tử trong lòng chất rắn yếu hơn tương tác giữa chất rắn với chất lỏng .
D. Sự chênh lệch không quá lớn giữa sức căng bề mặt giữa chất lỏng và chất rắn .
Câu 7: trong các chất điện li: K2SO4,BaSO4,Fe(SO4)3. Chất có ngưỡng keo tụ nhỏ nhất đối với hệ keo ở câu 62 là :
D. b,c có ngưỡng keo tụ bằng nhau
Câu 8: Theo tính chất của hệ phân tán keo thì gelatin có tính chất nào sau đây :
A. Hệ keo thân nước .
B. Hệ keo sợ nước .
C. Hệ keo sơ nước và thuận nghịch .
D. Hệ keo thân nước và thuận nghịch .
Câu 9: Quan hệ giữa nồng C và độ dẫn điện riêng K
A. C thấp : C tăng K giảm
B. C cao : C tăng K giảm
C. K không phụ thuộc C
D. K tỉ lệ thuận C ở mọi nồng độ
Câu 10: Cho pin điện hóa : Pt, H2/H+//Fe^3+,Fe^2+/Pt, phản ứng xảy ra trong pin là:
A. H2 + 2Fe3+ = 3Fe2+ + 2H+
B. H2 + 2Fe2+ = 2Fe3+ + 2H+
C. H2 + Fe3+ = Fe2+ + 2H+
D. H2 + Fe2+ = Fe3+ + 2H+
Câu 11: Vai trò của Natri lauryl sunfat trong chất HĐBM là :
C. Chất nhũ hóa N / D .
D. Chất nhũ hóa D / N .
Câu 12: Trong các chất NaCl , NaBr , NaI . Chất có ngưỡng keo tụ lớn :
D. a , b , c có ngưỡng keo tụ bằng nhau .
Câu 13: Khi bốc hơi Na và ngưng hơi trong dung môi hữu cơ lạnh ta thu được :
A. Nhũ dịch Na trong dung môi hữu cơ .
B. Hệ phân tán thô .
C. Keo Na trong dung môi hữu cơ .
D. Dd NaOH trong dung môi hữu cơ .
Câu 14: Một tiểu phân dạng khôi lập phương có kich thước cạnh là 1 cm² thi diện tich bề mặt là 6cm². Nếu chia các tiểu phân trên thành các khôi vuông nhỏ hơn với cạnh 0,001cm thì tổng diện tích bề mặt là:
Câu 15: keo AgI ở câu 61 được điều chế bằng phương pháp:
A. Ngưng tụ do phản ứng trao đổi
B. Ngưng tụ do phản ứng khử
C. Ngưng tụ do phản ứng oxy hóa-khử
D. Ngưng tụ do phản ứng thủy phân
Câu 16: Một phản ứng có hệ số nhiệt độ là 2,5. Khi hạ nhiệt độ từ 200C xuống 100C thì vận thì tốc độ phản ứng tăng lên.
Câu 17: Một chất phóng xạ có chu kỳ bán hủy ( bán rã ) là 30 năm . Hỏi cần thời gian bao lâu để 90% số nguyên tử
Câu 18: Chất hoạt động bề mặt là chất có tác dụng:
Câu 19: Khi cho dd NaCl vào keo Fe(OH)3 sẽ đưa đến kết quả:
A. Giúp bảo vệ keo Fe(OH)3 bền hơn
B. Không ảnh hưởng đến độ bền của keo Fe(OH)3
C. Gây đông tụ keo Fe(OH)3
D. Chuyển keo Fe(OH)3 thành FeCl3
Câu 20: Khái niệm về hệ keo người ta có thể nói
A. Keo là hệ phân tán dính gồm các tiểu phân từ 10"cm đến 10°cm phân tán trong mội trường nước
B. Keo là hệ dị thể gồm các hạt có kích thước nhỏ từ 10"cm đến 10°cm mắt thường có thể phân biệt được, phân tán trong môi trường phân tán
C. Keo là hệ dị thể bao gồm các tiểu phân có kích thước từ 10-7cm đến 105cm phân tán trong một môi trường phân tán
Câu 21: Phương trình động học của phản ứng bậc 1:
C. Lg[A] = kt/2,303 + lg[A0]
D. Lg[A]= kt/0,693 + lg[A0]
Câu 22: lượng chất phóng xạ Poloni sau 14 ngày giảm đi 6,85% so với ban đầu. Biết phản ứng phóng xạ là bậc 1. Hằng số tốc độ phóng xạ là:
Câu 23: Sức căng bê mặt là:
A. Năng lượng tự do bề mặt tính cho một đơn vị diện tích bề mặt phân chia pha.
B. Năng lượng bê mặt tính cho một đơn vị diện tích bê mặt.
C. Năng lượng tự do bê mặt tính cho một đơn vị diện tích bê mặt riêng.
D. Năng lượng bề mặt tính cho một đơn vị diện tích bề mặt riêng.
Câu 24: Hằng số tốc độ phản ứng bậc 2 : 2A -> sản phẩm bằng 8,010^5.l.mol^-1.phut^-1 . Xác định thời gian cần thiết để nồng độ chất phản ứng giảm từ 1M xuống còn 0,5M
Câu 25: Muối stearat trimetyl amoni bromur là chất hoạt động bề mặt có đặc tính:
A. Khi cho vào nước phân ly thành anion
B. Được dung trong môi trường kiểm
D. Có khả năng sát khuẩn tốt
Câu 26: Hằng số tốc độ k của phản ứng bậc 2 (2 phân tử khác loại )
A. K=2.303/t(a-b) x lg b(a+x)/a(b+x)
B. K= 2,303/t(a-b) x lg b(a-x)/a(b-x)
C. K= 2,303/(a-b) x ln b(a-x)/a(b-x)
D. K= 2,303/t(a-b) x ln b(a-x)/a(b-x)
Câu 27: một đồng vị phóng xạ sau 1(giờ) phân hủy hết 75%. Lượng chất phân hủy sau 15 phút
Câu 28: Áp suất thẩm thấu phụ thuộc vào :
A. Nhiệt độ môi trường .
B. Nồng độ pha phân tán .
D. Sự dao động nồng độ .
Câu 29: Tween và span là các chất hoạt động bề mặt thường được dùng trong:
Câu 30: Lấy 40ml dd AgNO3 1,2.10^-4 M trộn với 20ml dd KI 3.10^-4 M ta được hệ keo:
A. mang điện tích dương
D. vừa mang điện dương, vừa mang điện âm
Câu 31: Hạt huyền phù đất sét cấp hạt phân tán cao trong nước có bán kính r = 10^-7 m. Biết độ nhớt của môi trường η = 6,5.10^-4 N.s/m² , T= 313K. Với R= 8.314 mol^-1.K^-1. Hai keo có hệ số khếch tán là:
Câu 32: Chọn phát biểu đúng nhất :
A. Chất bị hấp phụ là chất thực hiện sự hấp phụ .
B. Chất bị hấp phụ là chất bị thu hút trên bền mặt chất hấp phụ .
C. Chất bị hấp phụ là chất có bề mặt thực hiện sự hấp phụ .
Câu 33: khi cho KCl và hệ keo trên ở câu 78 sẽ có hiện tượng nào xảy ra:
Câu 34: Khi hòa tan một lượng xà phòng natri vào nước sẽ có hiện tượng:
A. Xà phòng natri phân tán trên bê mặt của dung dịch
B. Xà phòng natri làm giảm sức căng bê mặt của dung dịch
C. Xà phòng natri phân tán vào trong long chât lỏng làm tăng sức căng bề mặt của dung dịch
D. Xà phòng natri phân tán trên bề mặt và trong lòng như nhau, không làm thay đổi sức căng bề mặt
Câu 35: Với keo ở câu 16 ion tạo thể là:
Câu 36: Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến sự hấp phụ:
A. Bản chất của hấp phụ, bản chất của chất bị hấp phụ.
B. Nồng độ chất tan hạ áp suất chất khí.
Câu 37: Các chất HĐBM không phân li thành ion là những chất thường dùng làm :
A. Dùng trong kem đánh răng ( chất trợ tan )
B. Dùng trong bột giặt ( chất tạo bọt )
D. Dùng trong mỹ phẩm ( Mono este hoặc este nhiều lần )
Câu 38: khi cho K2SO4 và hệ keo ở câu 61 thì ion nào tác dụng gây keo tụ :
Câu 39: lấy 20ml dd AgNO3 2,4.10^-4 M trộn với 10ml dd KI 6.10^-4 M ta được hệ keo:
A. mang điện tích dương
D. vừa mang điện dương vừa mang điện âm
Câu 40: Trong ngành Dược cách sử dụng hệ phân tán thô sau đây đúng :
A. Nhũ tương D / N thường dùng bên ngoài .
B. Nhũ tương N / D thường dùng bên trong .
C. Khí dung được sử dụng như thuốc có tác dụng nhanh chóng .