Đề Thi Giải Phẫu 18 HMU Đại Học Y Hà Nội - Có Đáp Án

Khám phá bộ đề thi Giải phẫu 18 dành cho sinh viên Đại học Y Hà Nội với đầy đủ đáp án. Các đề thi được tổng hợp từ các kỳ thi trước, giúp bạn ôn luyện hiệu quả và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới. Tài liệu này cung cấp kiến thức toàn diện về giải phẫu học, hỗ trợ quá trình học tập và nâng cao kỹ năng chuyên môn cho sinh viên Y khoa.

Từ khoá: đề thi giải phẫu 18 ôn thi Đại học Y Hà Nội HMU thi giải phẫu câu hỏi ôn thi miễn phí tài liệu giải phẫu đáp án giải phẫu ôn thi giải phẫu HMU thi Đại học Y Hà Nội

Số câu hỏi: 25 câuSố mã đề: 1 đềThời gian: 1 giờ

72,144 lượt xem 5,524 lượt làm bài

Xem trước nội dung
Câu 1: 0.4 điểm
Việc chọc hút tế bào bằng kim nhỏ thường làm tăng tỷ kệ di căn ung thư
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 2: 0.4 điểm
Bệnh Hodgkin thường gặp ở ngoài hạch hơn so với bệnh không Hodgkin
A.  
Sai
B.  
Đúng
Câu 3: 0.4 điểm
Tái phát và di căn là đặc điểm thường có trong u ác tính
A.  
Sai
B.  
Đúng
Câu 4: 0.4 điểm
Hình ảnh vi thể vào sau đây không phù hợp với u nang tuyến bã
A.  
Xuất hiện nhiều bạch cầu đa nhân nếu có bội nhiễm
B.  
Vách liên kết rõ với tổ chức liên kết xơ, mạch máu
C.  
Biểu mô phủ là biểu mô lát tầng
D.  
Biểu mô phủ là biểu mô tuyến bã
Câu 5: 0.4 điểm
U xơ tuyến nội ống :
A.  
Mô đệm xơ phát triển mạnh chèn ép các ống tuyến làm xác lòng tuyến xẹp đi
B.  
Các khoang tuyến bị chèn ép thành các tuyến méo mó hay bầu dục
C.  
Các tế bào biểu mô tại thành những dải tế bào bao bọc các nhân mô đệm xơ
D.  
Các tế bào mô đệm xơ quá sản mạnh bao bọc các tuyến tròn hay bầu dục
Câu 6: 0.4 điểm
Đánh giá gian đoạn lâm sàng TNM rất quan trọng và được áp dụng rộng rãi trên toàn thế giới vì nó quyết định phương thức điều trị và phòng bệnh :
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 7: 0.4 điểm
Sự sinh sản của tế bào u thường vượt qua ngoài sự kiểm soát của cơ thể
A.  
Sai
B.  
Đúng
Câu 8: 0.4 điểm
Cơ quan bị xung huyết tĩnh mạch có đặc điểm
A.  
Sung, nóng, đỏ, kèm đau
B.  
Sưng, nóng, đỏ, không đau
C.  
Sưng, không nóng, đỏ sẫm, không đau
D.  
Sưng, không nóng, không đỏ kèm đau
Câu 9: 0.4 điểm
Ung thư biểu mô ống kinh điển :
A.  
Chiếm 85% các ung thư biểu mô ống xâm nhập
B.  
Còn gọi là ung thư biểu mô ống cso ghi chú đặc biệt
C.  
Còn gọi là ung thư biểu mô ống thông thường
D.  
Không có đặc điểm hình thái học và đặc điểm tiến triển riêng
Câu 10: 0.4 điểm
Hiện tượng máu chảy ra và đọng lại khu trú ở một vùng mô hoặc cơ quan, gọi là :
A.  
Tụ máu
B.  
Bầm máu
C.  
Ngập máu
D.  
Chẩm máu
Câu 11: 0.4 điểm
Human papilloma virus (HPV) thường gây ra bệnh
A.  
Ung thư thanh quản
B.  
Ung thư dạ dày
C.  
Ung thư cổ tử cung
D.  
U nhú ở niêm mạc miệng
Câu 12: 0.4 điểm
Hiện tượng tăng sinh tổ chức xơ trong quá trình viêm nhằm
A.  
Tăng cường sự cung cấp máu tại vùng viêm
B.  
Hạn chế các tác hại của vi khuẩn gây bệnh
C.  
Làm hàng rào khu trú ổ viêm
D.  
Bù đắp lại các tổn thương mất chất
Câu 13: 0.4 điểm
Bệnh thường gặp nhất của hạch
A.  
Viêm- quả sản phản ứng
B.  
Viêm đặc hiệu
C.  
Bệnh Hodgkin và không Hodgkin
D.  
Di căn
Câu 14: 0.4 điểm
Trong các tổn thương dưới đây, tổn thương nào có nguy cơ dẫn đến ung thư nhất :
A.  
Loạn sản
B.  
Quá sản
C.  
Di sản
D.  
Phì đại
Câu 15: 0.4 điểm
Dịch thấm của phù thuòng gặp trong
A.  
Lao phổi
B.  
Hội chứng thận hư
C.  
Viêm gan
D.  
Ung thư gan
Câu 16: 0.4 điểm
Để chọc hút các khối u nhỏ tuyến giáp, tốt nhất nên chọc dưới siêu âm
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 17: 0.4 điểm
Khối u có nhiều loại tế bào xuất phát từ một lá thai :
A.  
Gọi là u hỗn hợp
B.  
Gọi là u liên kết
C.  
Gọi là u biểu mô
D.  
Gọi là u quái
Câu 18: 0.4 điểm
Sự xuất hiện biểu mô phù típ tuyến ở 1/3 dưới thực quản được xem là :
A.  
Dị sản vảy
B.  
Dị sản tuyến
C.  
Loạn sản
D.  
Tiền ung thư
Câu 19: 0.4 điểm
Thành phần có dịch của cục nghẽn huyết khối bám vào thành mạch, chủ yếu là :
A.  
Hồng cầu
B.  
Sợi to huyết
C.  
Tiểu cầu
D.  
Bạch cầu
Câu 20: 0.4 điểm
Dịch màng phổi có máu hay gặp trong
A.  
Ung thư phế quản
B.  
Hen phế quản
C.  
Viêm phổi thùy
D.  
Viêm phế quản mạn
Câu 21: 0.4 điểm
Ung thư giáp thể nhú
A.  
Tiên lượng nhìn chung không tốt
B.  
Chiếm >75% ung thư tuyến giáp
C.  
Thường gặp nhóm cường giáp
D.  
Thuộc nhóm bình giáp, dạg nốt, tiên lượng nhìn chung xấu
Câu 22: 0.4 điểm
Bệnh Basedow dễ chẩn đoán nhầm là ung thư do đặc điểm
A.  
Tạo cấu trúc giả nhú
B.  
Quả sản nhiều tế bào
C.  
Bệnh nhân gầy sút
D.  
Nhiễm độc giáp
Câu 23: 0.4 điểm
Đặc điểm tế bào học để nhận định nhiễm HSV trên tiêu bản tế bào học
A.  
Các tế bào bị tổn thương thường là biẻu mô trụ cổ trong
B.  
Tế bào to, xuất hiện các không bào trong nhân
C.  
Tế bào to ra, xuất hiện các không bào trong trong bào tương của các tế bào
D.  
Hình ảnh tế bào học đặc trưng là các tế bào rỗng.
Câu 24: 0.4 điểm
Ung thư biểu mô ống nhỏ có đặc điểm
A.  
Tuổi trung bình từ 44-49 tuổi, trẻ hơn so với ung thư biểu mô vú nói chung
B.  
Giới hạn u không rõ và mật độ cứng. U nhỏ, đường kính 1-2cm
C.  
Về vi thể, giống các bệnh lành tính nhưng xâm nhập mô mỡ, bờ tuyến không đều, không có biểu mô, không có màng đáy.
D.  
Câu A,C đúng
E.  
Câu A,B, C đúng
Câu 25: 0.4 điểm
Ung thư biểu mô thùy xâm nhập không có loại sau
A.  
Loại điển hình
B.  
Ung thư biểu mô tế bào nhẫn
C.  
Ung thư biểu mô thùy và ống hỗn hợp
D.  
Ung thư biểu mô nhầy
E.  
Câu A, B, C đúng