Đề Thi Giải Phẫu 18 HMU Đại Học Y Hà Nội - Có Đáp Án
Khám phá bộ đề thi Giải phẫu 18 dành cho sinh viên Đại học Y Hà Nội với đầy đủ đáp án. Các đề thi được tổng hợp từ các kỳ thi trước, giúp bạn ôn luyện hiệu quả và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới. Tài liệu này cung cấp kiến thức toàn diện về giải phẫu học, hỗ trợ quá trình học tập và nâng cao kỹ năng chuyên môn cho sinh viên Y khoa.
Từ khoá: đề thi giải phẫu 18 ôn thi Đại học Y Hà Nội HMU thi giải phẫu câu hỏi ôn thi miễn phí tài liệu giải phẫu đáp án giải phẫu ôn thi giải phẫu HMU thi Đại học Y Hà Nội
Câu 1: Việc chọc hút tế bào bằng kim nhỏ thường làm tăng tỷ kệ di căn ung thư
Câu 2: Bệnh Hodgkin thường gặp ở ngoài hạch hơn so với bệnh không Hodgkin
Câu 3: Tái phát và di căn là đặc điểm thường có trong u ác tính
Câu 4: Hình ảnh vi thể vào sau đây không phù hợp với u nang tuyến bã
A. Xuất hiện nhiều bạch cầu đa nhân nếu có bội nhiễm
B. Vách liên kết rõ với tổ chức liên kết xơ, mạch máu
C. Biểu mô phủ là biểu mô lát tầng
D. Biểu mô phủ là biểu mô tuyến bã
Câu 5: U xơ tuyến nội ống :
A. Mô đệm xơ phát triển mạnh chèn ép các ống tuyến làm xác lòng tuyến xẹp đi
B. Các khoang tuyến bị chèn ép thành các tuyến méo mó hay bầu dục
C. Các tế bào biểu mô tại thành những dải tế bào bao bọc các nhân mô đệm xơ
D. Các tế bào mô đệm xơ quá sản mạnh bao bọc các tuyến tròn hay bầu dục
Câu 6: Đánh giá gian đoạn lâm sàng TNM rất quan trọng và được áp dụng rộng rãi trên toàn thế giới vì nó quyết định phương thức điều trị và phòng bệnh :
Câu 7: Sự sinh sản của tế bào u thường vượt qua ngoài sự kiểm soát của cơ thể
Câu 8: Cơ quan bị xung huyết tĩnh mạch có đặc điểm
A. Sung, nóng, đỏ, kèm đau
B. Sưng, nóng, đỏ, không đau
C. Sưng, không nóng, đỏ sẫm, không đau
D. Sưng, không nóng, không đỏ kèm đau
Câu 9: Ung thư biểu mô ống kinh điển :
A. Chiếm 85% các ung thư biểu mô ống xâm nhập
B. Còn gọi là ung thư biểu mô ống cso ghi chú đặc biệt
C. Còn gọi là ung thư biểu mô ống thông thường
D. Không có đặc điểm hình thái học và đặc điểm tiến triển riêng
Câu 10: Hiện tượng máu chảy ra và đọng lại khu trú ở một vùng mô hoặc cơ quan, gọi là :
Câu 11: Human papilloma virus (HPV) thường gây ra bệnh
C. Ung thư cổ tử cung
D. U nhú ở niêm mạc miệng
Câu 12: Hiện tượng tăng sinh tổ chức xơ trong quá trình viêm nhằm
A. Tăng cường sự cung cấp máu tại vùng viêm
B. Hạn chế các tác hại của vi khuẩn gây bệnh
C. Làm hàng rào khu trú ổ viêm
D. Bù đắp lại các tổn thương mất chất
Câu 13: Bệnh thường gặp nhất của hạch
A. Viêm- quả sản phản ứng
C. Bệnh Hodgkin và không Hodgkin
Câu 14: Trong các tổn thương dưới đây, tổn thương nào có nguy cơ dẫn đến ung thư nhất :
Câu 15: Dịch thấm của phù thuòng gặp trong
B. Hội chứng thận hư
Câu 16: Để chọc hút các khối u nhỏ tuyến giáp, tốt nhất nên chọc dưới siêu âm
Câu 17: Khối u có nhiều loại tế bào xuất phát từ một lá thai :
A. Gọi là u hỗn hợp
B. Gọi là u liên kết
Câu 18: Sự xuất hiện biểu mô phù típ tuyến ở 1/3 dưới thực quản được xem là :
Câu 19: Thành phần có dịch của cục nghẽn huyết khối bám vào thành mạch, chủ yếu là :
Câu 20: Dịch màng phổi có máu hay gặp trong
D. Viêm phế quản mạn
Câu 21: Ung thư giáp thể nhú
A. Tiên lượng nhìn chung không tốt
B. Chiếm >75% ung thư tuyến giáp
C. Thường gặp nhóm cường giáp
D. Thuộc nhóm bình giáp, dạg nốt, tiên lượng nhìn chung xấu
Câu 22: Bệnh Basedow dễ chẩn đoán nhầm là ung thư do đặc điểm
A. Tạo cấu trúc giả nhú
B. Quả sản nhiều tế bào
C. Bệnh nhân gầy sút
Câu 23: Đặc điểm tế bào học để nhận định nhiễm HSV trên tiêu bản tế bào học
A. Các tế bào bị tổn thương thường là biẻu mô trụ cổ trong
B. Tế bào to, xuất hiện các không bào trong nhân
C. Tế bào to ra, xuất hiện các không bào trong trong bào tương của các tế bào
D. Hình ảnh tế bào học đặc trưng là các tế bào rỗng.
Câu 24: Ung thư biểu mô ống nhỏ có đặc điểm
A. Tuổi trung bình từ 44-49 tuổi, trẻ hơn so với ung thư biểu mô vú nói chung
B. Giới hạn u không rõ và mật độ cứng. U nhỏ, đường kính 1-2cm
C. Về vi thể, giống các bệnh lành tính nhưng xâm nhập mô mỡ, bờ tuyến không đều, không có biểu mô, không có màng đáy.
Câu 25: Ung thư biểu mô thùy xâm nhập không có loại sau
B. Ung thư biểu mô tế bào nhẫn
C. Ung thư biểu mô thùy và ống hỗn hợp
D. Ung thư biểu mô nhầy