Tổng Hợp Đề Thi Giải Phẫu - HUBT Có Đáp Án Chi Tiết
Tham khảo ngay bộ đề thi trắc nghiệm môn Giải Phẫu dành cho sinh viên Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT). Đề thi được thiết kế để làm online, với đa dạng câu hỏi và đáp án chi tiết, giúp bạn củng cố kiến thức hiệu quả. Hãy làm bài trực tuyến ngay hôm nay!
Từ khoá: giải phẫu đề thi giải phẫu trắc nghiệm giải phẫu đáp án giải phẫu ôn tập giải phẫu HUBT Đại học Kinh doanh và Công nghệ tài liệu giải phẫu bài tập giải phẫu thi thử giải phẫu học giải phẫu
Câu 1: CÂU 46: Bốn tĩnh mạch phổi đỗ máu đỏ tươi vào phần nào của tim?
Câu 2: Xương bánh chè , xương đậu, là loại xương nào?
Câu 3: Số lượng cơ trong mỗi cơ thể người vào khoảng
Câu 4: Đặc điểm cấu tạo xương đầu của người là
A. Tỉ lệ sọ lớn hơn tỉ lệ mặt
B. Tỉ lệ sọ nhỏ hơn tỉ lệ mặt
C. Tỉ lệ sọ và mặt bằng nhau
Câu 5: Tim có bao nhiêu màng tim?
Câu 7: Xương cánh tay, xương đùi là loại xương nào?
Câu 8: Khi nào thì cơ co?
A. Khi có kích thích từ môi trường
B. Do chịu ảnh hưởng của hệ thần kinh
Câu 9: Xương có bao nhiêu chức năng chính?
Câu 10: Giữa màng phổi thành và màng ngoài tim sợi có thần kinh nào?
Câu 11: Xương thái dương, xương hàm trên, là loại xương nào?
Câu 12: Xương sống có nhiệm vụ chính là:
Câu 13: Cấu tạo xương ngắn và xương dẹt khác với xương dài là:
A. Không có cấu tạo hình ống
Câu 14: Các thành phần sau: cung động mạch chủ, thân động mạch phổi, tĩnh mạch chủ trên, thần kinh lang thang, thần kinh hoành, nằm ở trung thất nào?
Câu 15: Máu đỏ tươi được bơm từ phần nào của tim vào cung động mạch chủ đi nuôi cơ thể?
Câu 16: Thành phần nào sau đây KHÔNG góp phần tạo nên khung của mũi:
C. Mỏm trán xương hàm trên.
Câu 17: Khí quản và 2 phế quản chính nằm ở trung thất nào?
Câu 18: Mũi là phần đầu tiên của hệ hô hấp tiếp nhận không khí, gồm:
A. Mũi ngoài, mũi trong (hay ổ mũi).
B. Mũi trong (hay ổ mũi), tiền đình.
D. Mũi ngoài. mũi trong (hay ổ mũi) và các xoang cạnh mũi.
Câu 19: Ổ màng phổi hai bên thông thương nhau
Câu 20: Xương vòm sọ, xương ức là loại xương nào?
Câu 21: Các động mạch thực quản và động mạch phế quản xuất phát từ động mạch nào?
A. Động mạch thân tay đầu
B. Động mạch cảnh chung trái
C. Động mạch dưới đòn trái
Câu 22: Máu đỏ sậm được bơm từ phần nào của tim lên phổi?
Câu 23: Trung thất được giới hạn bởi:
B. mặt trong của các xương sườn
C. các cơ thành ngực trước
D. các cơ thành sau của thân
Câu 24: Xương cổ tay, cổ chân là loại xương nào?
Câu 25: Cơ thể người có bao nhiêu đôi xương sườn?
Câu 26: Vai trò của chất hữu cơ trong xương là
A. Làm tăng khả năng chịu lực cho xương
B. Tạo ra tính cứng và chắc cho xương
C. Tạo ra tính đàn hồi và dẻo dai cho xương
Câu 27: Cơ bị mỏi do co rút lâu là do:
A. Lượng oxi cung cấp cho cơ quá nhiều
B. Sự tích tụ axit lactic trong cơ
C. Nguồn năng lượng sản sinh quá nhiều trong cơ
Câu 28: Ở tuổi nào thì xương phát triển chậm lại?
A. 16-19 ở nữ và 17-20 ở nam
B. 18-20 ở nữ và 20-25 ở nam
C. 18-20 ở nữ và 19-22 ở nam
D. 19-22 ở nữ và 21-25 ở nam
Câu 29: Bốn tĩnh mạch phổi đỗ máu đỏ tươi vào phần nào của tim?
Câu 30: Các thành phần sau: động mạch chủ ngực, thực quản, tĩnh mạch bán đơn, bán đơn phụ, ống ngực, nằm ở trung thất nào?
Câu 31: Chi tiết nào sau đây chỉ có ở phổi trái:
Câu 32: Thông thường, thùy giữa phổi (P) có
Câu 33: Cơ có tác dụng xoay bàn chân ra ngoài là:
Câu 34: Người bình thường, trong 1 phút, tim đập bao nhiêu lần(tầng số tim)?
Câu 35: Thành phần nào sau đây KHÔNG nằm ở trung thất sau?
Câu 36: Hệ xương người gồm có bao nhiêu xương?
Câu 37: Cơ nào sau đây được chi phối bởi dây thần kinh mặt
Câu 38: Bộ xương người gồm có 206 xương, gồm xương trục như : xương đầu mặt, cột sống, xương sườn và xương nào?
Câu 39: Khớp xương nào sau đây thuộc loại khớp bán động:
A. Khớp giữa các đốt sống cụt
B. Khớp giữa các đốt sống cùng
C. Khớp giữa các đốt sống ngực
D. Khớp giữa xương cánh chậu với xương cùng
Câu 40: Cấu tạo thân xương từ ngoài vào trong gồm:
A. Xương cứng, màng xương và khoang xương
B. Màng xương, xương cứng và khoang xương
C. Khoang xương, xương cứng và màng xương
D. Màng xương, khoang xương và xương cứng
Câu 41: Tuyến ức nằm ở trung thất nào?
Câu 42: Động mạch phổi trái nằm trước phế quản trái
Câu 43: Cơ có tác dụng duỗi cẳng chân là
Câu 44: Màng khẩu cái là nền ổ mũi
Câu 45: Phế quản chia đến đâu không còn sụn?
A. Phế quản phân thùy nhỏ
B. Phế quản phân thùy lớn
Câu 46: Dây thần kinh nào khi bị kích thích làm chậm nhịp tim?
Câu 47: Đặc điểm nào dưới đây được xem là đúng khi nói về cột sống của người:
B. Có 2 đoạn cong trước và 2 đoạn cong sau
C. Được cấu tạo từ các xương ngắn
Câu 48: Cấu trúc nào sau đây KHÔNG phải của phổi:
Câu 49: Val 3 lá có ở lỗ nào của tim?
Câu 50: Tỉ lệ chất khoáng có trong xương là: