Trắc nghiệm tổng hợp Giải phẫu 1 (HUBT) - Có đáp án

Luyện thi môn Giải phẫu 1 theo chương trình HUBT với bộ đề trắc nghiệm tổng hợp trực tuyến chuẩn hóa, đầy đủ đáp án và giải thích chi tiết. Nội dung bám sát giáo trình: cấu trúc cơ thể người, hệ cơ – xương – thần kinh, giúp làm bài nhanh, xem kết quả tức thì và củng cố kiến thức hiệu quả.

Từ khoá: trắc nghiệm giải phẫu 1 HUBT đề thi giải phẫu 1 bài test giải phẫu có đáp án ôn thi giải phẫu HUBT ngân hàng câu hỏi giải phẫu đề thi online giải phẫu

Số câu hỏi: 123 câuSố mã đề: 1 đềThời gian: 35 phút

68,389 lượt xem 5,263 lượt làm bài

Xem trước nội dung
Câu 1: 0.4 điểm
Dây thần kinh sọ lớn nhất:
A.  
Dây mặt
B.  
Dây vận nhãn chung
C.  
Dây thiệt hầu
D.  
Dây tam thoa
E.  
Dây thị giác
Câu 2: 0.4 điểm
Xác định đúng các động mạch cấp máu cho tuyến vú:
A.  
Động mạch dưới vai
B.  
Động mạch thượng vi.
C.  
Động mạch mũ
D.  
Động mạch gian sườn.
E.  
Động mạch cánh tay.
Câu 3: 0.4 điểm
Đúng nhất về hầu là:
A.  
Là ngã tư giữa đường tiêu hóa và hô hấp
B.  
Chỉ là 1 phần của đường hô hấp
C.  
Chỉ là 1 phần của đường tiêu hoá
D.  
Là 1 ống sọi đi từ nền sọ xuống ngang đốt sống cổ 4
E.  
Được chia làm 4 đoạn
Câu 4: 0.4 điểm
Mô tả nào sau đây đúng về TK giữa:
A.  
Chia 3 nhánh cùng ở bàn tay
B.  
Chạy xuống cổ tay song song với ĐM cánh tay và ĐM trụ
C.  
Ở cổ tay đi trước hãm các gân gấp
D.  
D,.Có nguyên ủy từ bó trong và ngoài của đám rối TK cánh tay
E.  
Vận động tất cả các cơ ở bàn tay
Câu 5: 0.4 điểm
Cơ nào KHÔNG thuộc nhóm cơ vùng cẳng chân trước?
A.  
Cơ chày trước
B.  
Cơ duỗi các ngón chân dài
C.  
Cơ duỗi ngón cái chân dài
D.  
Cơ mác dài
Câu 6: 0.4 điểm
Khe giữa 2 nếp thanh âm và các sụn phễu được gọi là
A.  
Thanh thất
B.  
Tiền đình
C.  
Khe tiền đình
D.  
Khe gian phễu
E.  
Khe thanh môn
Câu 7: 0.4 điểm
Mô tả nào đúng về tiền đình miệng
A.  
Là khoang ở sau cung răng lợi
B.  
Là một khe hình móng ngựa ở giữa môi má và cung răng lợi
C.  
Thông với ổ miệng chính chỉ qua các khe ở giữa các răng
D.  
Có ống tiết của tuyến nước bọt dưới lưỡi đổ vào
E.  
Có ống tiết của tuyến dưới hàm đổ vào
Câu 8: 0.4 điểm
Thân xương trụ có các mặt là:
A.  
Trong, ngoài, trước (1)
B.  
Trước, sau, trong (3)
C.  
Trong, ngoài, sau (2)
D.  
Trước, sau, ngoài (4)
E.  
Tất cả (1)(2)(3)(4) đều sai
Câu 9: 0.4 điểm
Câu nào dưới đây SAI , khi nói về võng mạc?
A.  
Lớp võng mạc tập trung các tế bào thần kinh thị giác
B.  
Nơi có nhiều nhất tế bào thần kinh thị giác, gọi là điểm vàng
C.  
Có vai trò trong sự điều tiết của nhãn cầu
D.  
Nơi không có tế bào thần kinh thị giác, gọi là điểm mù
Câu 10: 0.4 điểm
Mô tả nào đúng về cảm giác ở bàn tay?
A.  
TK cơ bì cảm giác 2,5 ngón phía ngoài gan tay
B.  
TK giữa cảm giác cho 2, 5 ngón phía ngoài mu tay
C.  
TK trụ cảm giác cho 2,5 ngón phía trong gan tay
D.  
TK quay cảm giác 3,5 ngón phía ngoài mu tay.
E.  
Do các nhánh của 3 dây TK: Trụ, Quay và giữa chi phối
Câu 11: 0.4 điểm
Mốc tìm ĐM cảnh chung là:
A.  
Cơ giáp móng
B.  
Cơ vai móng
C.  
Bờ trước cơ ức đòn chũm
D.  
Khí quản
E.  
Một dữ liệu khác
Câu 12: 0.4 điểm
Các mô tả sau đều ĐÚNG về xương mác, TRỪ:
A.  
Là 1 xương dài có 1 thân và 2 đầu
B.  
Thân xương có hình lăng trụ tam giác
C.  
Đầu dưới có thể cắt bỏ mà không ảnh hưởng gì khi đi lại
D.  
Đầu dưới phình to gọi là chỏm, có gân cơ nhị đầu đùi bám
E.  
Đầu dưới tạo nên mắt cá ngoài
Câu 13: 0.4 điểm
Chỉ ra các đặc điểm của thần kinh trụ:
A.  
Có các nhánh cho cơ ở cánh tay.
B.  
Không có ba đặc điểm trên.
C.  
Mang các sợi của thần kinh sống cổ 8 và ngực 1.
D.  
Có cả ba đặc điểm trên.
E.  
Tách từ thân nhì trước ngoài của đấm rối thần kinh cánh tay.
Câu 14: 0.4 điểm

TK nào vận động các cơ vùng cánh tay trước?

A.  
TK giữa
B.  
TK cơ bì
C.  
TK trụ
D.  
TK quay
E.  
TK nách
Câu 15: 0.4 điểm
Đi qua khoang tam giác cánh tay tam đầu là:
A.  
TK quay (1)
B.  
ĐM cánh tay sâu (2)
C.  
ĐM mũ cánh tay sau (3)
D.  
Cả (1) và (2) đúng
E.  
TK nách (4)
Câu 16: 0.4 điểm
Các mô tả sau đều đúng về xương thái dương,TRỪ:
A.  
do 3 phần tạo nên
B.  
Tiếp khớp với các xương khác bằng cả khớp động và bất động
C.  
Cung gò má là do xương gò má tao nên và gắn vào xương thái dương
D.  
Phía trên phần trai là mảnh xương mỏng hình quạt
E.  
Phần đá của xương có hình tháp tam giác
Câu 17: 0.4 điểm
TK trụ:
A.  
Là dây lớn nhất của thân nhì trước ngoài của đám rối cánh tay
B.  
Mang các sợi từ thần kinh sóng cổ 6,7,8
C.  
Ở cánh tay thì nằm ngoài so với động mạch cánh tay
D.  
Không có ngành bên nào ở cánh tay, trừ nhánh nhở cho khớp khuỷu
E.  
Không có chức năng cảm giác
Câu 18: 0.4 điểm
Xương nào thuộc xương cổ tay khớp với xương bàn 1?
A.  
Xương móc
B.  
Xương cả
C.  
Xương thê
D.  
Xương thang
Câu 19: 0.4 điểm
Xác định chức năng quan trọng nhất của xương:
A.  
Tạo máu
B.  
Vận động
C.  
Nâng đỡ
D.  
Bảo vệ
E.  
Có tất cả các chức năng trên
Câu 20: 0.4 điểm
Xương nào sau đây KHÔNG thuộc khối xương mặt?
A.  
Xương lá mía
B.  
Xương sàng
C.  
Xương khẩu cái
D.  
Xương gò má
Câu 21: 0.4 điểm
Nhãn áp là do:
A.  
Góc tiền phòng rộng hay hẹp
B.  
Áp lực của thủy dịch trong buồng nhãn cầu
C.  
Các tụ mạnh mi tiết ra thủy dịch
D.  
Các thành phần trong suốt của nhãn cầu
E.  
Xoang TM củng mạc
Câu 22: 0.4 điểm

Chức năng bảo vệ của xương được thực hiện bởi?

A.  
Xương dài
B.  
Xương ngắn
C.  
Xương vừng
D.  
Xương không đều
E.  
Xương dẹt
Câu 23: 0.4 điểm
Xương nào thuộc mê đạo xương?
A.  
Một xương khác
B.  
Xương bàn đạp
C.  
Xương đe
D.  
Xương búa
E.  
Tiền đình xương
Câu 24: 0.4 điểm
Trong tuyến nước bọt mang tai thành phần nào nằm sâu nhất?
A.  
TM tai sau
B.  
Một thành phần khác
C.  
Các nhánh của TK mặt
D.  
TM hàm trên
E.  
ĐM cảnh ngoài
Câu 25: 0.4 điểm
Gan chân có mấy lớp cơ?
A.  
2
B.  
3
C.  
4
D.  
5
E.  
6