100 câu trắc nghiệm tổng hợp Giải phẫu miễn phí - Có đáp án

Rèn luyện toàn diện kiến thức Giải phẫu với bộ 100 câu trắc nghiệm trực tuyến miễn phí, đầy đủ đáp án và giải thích chi tiết. Nội dung bám sát giáo trình: hệ cơ – xương – thần kinh, cơ quan nội tạng, mạch máu & thần kinh, làm bài nhanh, xem kết quả tức thì để củng cố và ôn tập hiệu quả.

Từ khoá: trắc nghiệm giải phẫu miễn phí 100 câu giải phẫu đề thi giải phẫu có đáp án ôn tập giải phẫu ngân hàng câu hỏi giải phẫu test giải phẫu online

Số câu hỏi: 115 câuSố mã đề: 1 đềThời gian: 1 giờ

63,089 lượt xem 4,852 lượt làm bài


Bạn chưa làm Mã đề 1!

Xem trước nội dung
Câu 1: 0.25 điểm
Định nghĩa phục hồi chức năng là:
A.  
Các biện pháp y học, xã hội, hướng nghiệp, giáo dục làm hạn chế tối đa giảm chức năng
B.  
Các biện pháp chuyên biệt về tâm lý, giáo dục, giao tiếp làm hạn chế tối đa giảm chức năng
C.  
Các biện pháp y học, xã hội, hướng nghiệp, giáo dục giúp người khuyết tật được chăm sóc hoàn toàn
D.  
Các biện pháp chuyên biệt về tâm lý, giáo dục, giao tiếp giúp người khuyết tật được chăm sóc hoàn toàn
Câu 2: 0.25 điểm
Khiếm khuyết là:
A.  
Tình trạng thiếu hụt, bất thường về tâm lý sinh lý, giải phẫu, hoặc chức năng nào đó của cơ thể.
B.  
Tình trang hạn chế hoặc thiếu khả năng để thực hiện một hoạt động nào đó so với bình thường
Câu 3: 0.25 điểm
Chọn đáp án đúng : Tác dụng sinh lý của điện trị liệu
A.  
Làm có một nhóm cơ, nâng tầm vận động khớp, tăng tuần hoàn, giảm đau giảm co cơ.
B.  
Giảm phù nề nhờ giảm tiết prostaglandin E2
C.  
Giảm nguy cơ hình thành sẹo nhờ kích thích nhờ kích thích phát triển tế bào biểu bì, giảm bài tiết thanh tơ dịch và tăng cường mô liên kết collagen.
D.  
Diệt khuẩn, tăng sức đề kháng của cơ thể, tăng tuần hoàn, giảm đau, giảm co cơ.
Câu 4: 0.25 điểm
Định nghĩa nào sau đây chính xác : Bại não đặc trưng bởi:
A.  
Rối loạn thần kinh trung ương không tiến triển, với những hậu quả biến thiên rối loạn vận động, giác quan, ...
B.  
Rối loạn thần kinh trung ương không tiến triển, với những hậu quả cố định về vận động, giác quan, ....
C.  
Rối loạn thần kinh ngoại vị đặc trưng bởi các rối loạn về vận động, cảm giác, ....
D.  
Rối loạn thần kinh ngoại vi tiến triển do các nguyên nhân trước trong và sau sinh
Câu 5: 0.25 điểm
Chọn đáp án đúng : Co cơ được phân ra làm các loại:
A.  
Co cơ tĩnh, co cơ đồng tâm, co cơ sai tâm
B.  
Co cơ động, co cơ đồng vận, co cơ chủ vận.
C.  
Co cơ động, co cơ đồng tâm, co cơ chủ vận
D.  
Co cơ tĩnh, co cơ chủ vận, co cơ sai tâm
Câu 6: 0.25 điểm
Chống chỉ định nào không thuộc về từ trường trị liệu
A.  
Rối loạn thần kinh thực vật
B.  
U các loại
C.  
Vết thương hở, đang chảy máu
D.  
Đang đặt máy tạo nhịp
Câu 7: 0.25 điểm
Nội dung nào sau đây không chính xác:
A.  
Xoa bóp, di động mô mềm vùng thắt lưng nhằm hỗ trợ chịu lực cho vùng thắt lưng,tăng tuần hoàn, giãn cơ, giảm đau.
B.  
Kéo giãn cột sống thắt lưng trong thoái hóa cột sống thắt lưng nhằm giảm chèn ép lên rễ thần kinh
C.  
Thủy trị liệu giúp bệnh nhân đau lưng dễ dàng hơn trong thực hiện các bài tập vận động
D.  
Các bài tập Mckenzie nhằm tăng cường sức mạnh cơ vùng bụng và thắt lưng.
Câu 8: 0.25 điểm
Chọn đáp án đúng : Nguyên tắc của các bài tập vận động trong phục hồi chức năng
A.  
Các động tác tập cần thực hiện chậm, nhẹ nhàng, đều đặn
B.  
Dùng lực tác động để ép khớp vận động hết tầm
C.  
Các động tác cần thực hiện nhanh, mạnh, dứt khoát
D.  
Tập các khớp trong thời gian kéo dài, thay đổi thứ tự tập, tránh theo thứ tự nhất định gây hiện tượng “trơ”
Câu 9: 0.25 điểm
Chọn đáp án đúng : Nội dung nào thuộc về phòng ngừa tàn tật cấp II:
A.  
Giáo dục đặc biệt, phát triển nghành phục hồi chức năng.
B.  
Cải thiện môi trường và thái độ xã hội
C.  
Đảm bảo 5 yếu tố để bảo vệ sức khỏe.
D.  
Phát triển tốt y học cộng đồng.
Câu 10: 0.25 điểm
Chọn ý đúng nhất: Thể lâm sàng của trẻ bại não phân loại theo trường lực cơ gồm:
A.  
Thể mềm nhẽo đặc trưng bởi trương lực cơ toàn thân giảm, cơ lực yêu, ít cử động tay, chân, phản xạ gân xương bình thường hoặc tăng nhẹ
B.  
Thế mềm nhẽo đặc trưng bởi trương lực cơ toàn thân giảm, cơ lực yếu, đi lại như người say rượu, rung giật cơ
C.  
Thể mềm nhẽo đặc trưng bởi trương lực cơ toàn thân giảm, cơ lực yếu,bàn chân thuông, hai chân duỗi chéo
D.  
Thể mềm nhẽo đặc trưng bởi trương lực cơ toàn thân giảm, cơ lực yếu, giảm vận động, vận động khối
Câu 11: 0.25 điểm
Chọn ý đúng nhất: Các nguyên nhân trước sinh gây bại não gồm:
A.  
Cúm sốt cao khi mang bầu, nhiễm độc thai nghén nặng, bất đồng nhóm máu Rh
B.  
Trẻ đẻ non, đẻ ngạt, rối loạn nhiễm sắc thể, vàng da nhân não
C.  
Trẻ đẻ non, cân nặng dưới 2,5kg, đẻ ngạt, can thiệt sản khoa
D.  
Mẹ bị chấn thương, can thiệp sản khoa, nhiễm độc thai nghén nặng
Câu 12: 0.25 điểm
Phương pháp điều trị đúng trong đau thắt lưng cấp
A.  
Điện trị liệu, nhiệt trị liệu, thủy trị liệu
B.  
Điện trị liệu, nhiệt trị liệu, kéo giãn chủ động các cơ duỗi cột sống
C.  
Ánh sáng trị liệu, tâm lý trị liệu, duy trì và tăng cường chức năng vận động cột sống
D.  
Giảm đau, giãn cơ, duy trì và tăng cường hoạt động chức năng của cơ thể
Câu 13: 0.25 điểm
Chọn ý đúng nhất: Các nguyên nhân trong sinh gây bại não gồm:
A.  
Trẻ đẻ non, cân nặng dưới 2,5kg, đẻ ngạt, can thiệt sản khoa
B.  
Trẻ rối loạn nhiễm sắc thể, vàng da nhân não, can thiệp sản khoa
C.  
Trẻ đẻ ngạt, nhiễm độc thai nghén nặng, mẹ bị bệnh tim tiểu đường
D.  
Mẹ bị chấn thương, can thiệp sản khoa, nhiễm độc thai nghén nặng
Câu 14: 0.25 điểm
Chọn đáp án đúng: Tầm vận động là sự vận động ... của một khớp. Tầm vận động được mô tả bởi các thuật ngữ: tầm vận động của ... và tầm vận động của ...
A.  
Hoàn toàn, cơ, khớp
B.  
Dẻo dai, khớp, cơ
C.  
Hoàn toàn, cơ thể, chi thể
D.  
Trong giới hạn, cơ thể, chi thể
Câu 15: 0.25 điểm
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: Xoa bóp là kỹ thuật.....nhịp nhàng, hệ thống kéo dãn, tì nén nhằm mục đích trị liệu.
A.  
Kích thích thần kinh tổ chức dưới da
B.  
Kích thích toàn thân tổ chức thần kinh
C.  
Kích thích dưới da tổ chức tế bào
D.  
Kích thích tại chỗ tổ chức tế bào
Câu 16: 0.25 điểm
Chọn ý đúng nhất: Thể lâm sàng của trẻ bại não phân loại theo hoạt động chức năng gồm:
A.  
Mức độ nặng: chăm sóc di chuyển giao tiếp rất kém, phụ thuộc về chức năng, cần PHCN đặc biệt
B.  
Mức độ nặng: chăm sóc di chuyển giao tiếp rất kém, ít phụ thuộc chức năng, cần PHCN
C.  
Mức độ vừa: chăm sóc di chuyển, cần có trợ giúp, giao tiếp được, không cần PHCN
D.  
Mức độ nhẹ theo học ở trường như trẻ bình thường, di chuyên cần trợ giúp, cần PHCN
Câu 17: 0.25 điểm
Tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống: Tia cực tím có bước sóng ... Tia cực tím có thể được tạo ra từ ... Tia cực tím có tác dụng ..., giãn mạch, ..., tăng sản, tróc vảy, sạm da, tăng vitamin D, tăng chuyển hóa calci.
A.  
200 – 400 nm, đèn thạch anh, diệt khuẩn, đỏ da
B.  
200- 400 nm, đèn thạch anh, đỏ da, co cơ
C.  
20 – 40 nm, đèn thạch anh, diệt khuẩn, đỏ da
D.  
20 – 40 nm, đèn thạch anh, đỏ da, co cơ
Câu 18: 0.25 điểm
Chọn đáp án đúng:
A.  
Tập kéo dãn là động tác tập dùng cử động cưỡng bức do kỹ thuật viên hay dụng cụ cơ học, hoặc có thể do bệnh nhân tự kéo giãn.
B.  
Tập tháng trở là bất kỳ bài tập thụ động nào trong đó có sự co cơ động hay tĩnh bị kháng lại bởi một lực từ bên ngoài.
C.  
Tập chủ động là động tác tập do người bệnh tự co cơ có kèm theo sự trợ giúp của một lực bên ngoài bởi người điều trị hay dụng cụ cơ học.
D.  
Tập kéo giãn được chỉ định càng sớm càng tốt, nhất là sau một gãy xương mới, nhằm tăng khả năng hồi phục, tránh co rút cơ vùng chi thể tổn thương.
Câu 19: 0.25 điểm
Đau lưng do cơ học không gồm trường hợp nào:
A.  
Gai đôi cột sống, gù vẹo cột sống
B.  
Trượt, tách đốt sống
C.  
Đau lưng cấp tính do sai tư thế
D.  
Đau lưng do quá ưỡn
Câu 20: 0.25 điểm
Đơn vị chức năng của cột sống là gì:
A.  
Hai đốt sống và một đĩa đệm xen giữa.
B.  
Một đốt sống và hai đĩa đệm hai đầu.
C.  
Hai đốt sống và hai đĩa đệm xen giữa.
D.  
Một đốt sống và một đĩa đệm liền kề.
Câu 21: 0.25 điểm
Tập vận động thụ động được không chỉ định trong những trường hợp nào sau đây:
A.  
Bệnh nhân ít nhất có sức cơ bậc 2
B.  
Bệnh nhân hôn mê
C.  
Bệnh nhân không có sự tự co cơ
D.  
Bệnh nhân liệt hay bất động hoàn toàn
Câu 22: 0.25 điểm
Chọn ý đúng nhất: Các nguyên nhân sau sinh gây hại não gồm:
A.  
Trẻ sốt cao co giật, bị ngạt nước ngạt hơi, chấn thương vào đâu
B.  
Trẻ sốt cao co giật, suy hô hấp nặng, nhiễm trùng thần kinh, dị tật nhiễm sắc thể
C.  
Trẻ đẻ non, cân nặng dưới 2,5kg, đẻ ngạt, can thiệt sản khoa
D.  
Trẻ đẻ ngạt, nhiễm độc thai nghén nặng, mẹ bị bệnh tim tiểu đường
Câu 23: 0.25 điểm
Triệu chứng của đau lưng do nhiễm trùng đặc hiệu
A.  
Đau khu trú tại một điểm cột sống, ấn chói, cột sống hình chêm, mòn hoặc nham nhở đốt sống
B.  
Đau vùng hố thắt lưng lan ra sau lưng, lan xuống bộ phận sinh dục.
C.  
Mật chất xương, giảm mật độ xương gây lún xẹp vỡ thân đốt sống, thường xuất hiện ở người cao tuổi, sau mãn kinh.
D.  
Co cứng cơ duỗi lưng, vẹo chức năng, tăng cảm giác đau và dị cảm ở khoanh cảm giác liên quan.
Câu 24: 0.25 điểm
Chọn đáp án đúng : Các bài tập của vận động khớp vai:
A.  
Gấp , duỗi, xoay trong, xoay ngoài, dạng, khép khớp vai
B.  
Gấp, duỗi, xoay trong,xoay ngoài, xoay sau, dạng, sấp, khép khớp vai
C.  
Gấp, duỗi, xoay trong , xoay ngoài, ngửa, dạng, khép khớp vai
D.  
Gấp, duỗi, dạng, khép, sấp, ngửa, xoay trong, xoay ngoài khớp vai
Câu 25: 0.25 điểm

Chống chỉ định nào của xoa bóp trị liệu là không đúng:

A.  
Vết thương có sẹo xơ cứng
B.  
Bệnh Goute
C.  
Viêm da cấp tính
D.  
Bệnh nhiễm trùng, chảy máu
Câu 26: 0.25 điểm
Chọn đáp án đúng : Các bài tập của vận động khớp ngón tay
A.  
Gấp, duỗi, dạng, khép, xoay trong, xoay ngoài, đối chiếu ngón cái với các ngón khác
B.  
Gấp, duỗi, dạng, khép, đối chiếu ngón cái với các ngón khác
C.  
Gấp, duỗi, dạng, khép, nghiêng, xoay, đối chiếu ngón cái với các ngón khác
D.  
Gập, duỗi, dạng, khép, xoay, đối chiếu ngón cái với các ngón khác
Câu 27: 0.25 điểm
Chọn đáp án đúng: Chậm phát triển vận động thô bao gồm:
A.  
Chậm lẫy, ngồi, bò, quỳ, đứng, đi
B.  
Chậm cầm nắm, sử dụng bàn tay
C.  
Chậm tập trung, chậm giao tiếp
D.  
Chậm hiểu, chậm nhận biết lạ quen
Câu 28: 0.25 điểm
Chọn đáp án đúng : Tác dụng của nhiệt lạnh trị liệu:
A.  
Giảm tính đàn hồi tổ chức
B.  
Giãn mạch tại chỗ
C.  
Giảm ngưỡng kích thích
D.  
Tăng chuyển hóa
Câu 29: 0.25 điểm
Nguyên tắc điều trị trong phục hồi chức năng giai đoạn cấp:
A.  
Bất động, nghỉ ngơi, giảm đau, giãn cơ, duy trì tâm vận động cột sống thắt lưng
B.  
Bất động, nghỉ ngơi, giảm đau, giãn cơ, duy trì hoạt động chức năng cơ thể .
C.  
Nghỉ ngơi, giảm đau, giãn cơ, bất động, duy trì và tăng cường chức năng vận động cột sống thắt lưng
D.  
Bất động, nghỉ ngơi, giảm đau, giãn cơ, nâng đỡ về tâm lý, duy trì và tăng cường chức năng vận động cột sống.
Câu 30: 0.25 điểm
Phân loại nào sau đây không chính xác: Nghe kém là khi ngưỡng nghe của một người cao hơn bình thường chẳng hạn
A.  
Từ < 20 dB : điếc nhe
B.  
Từ 40- 70 dB : điếc vừa
C.  
Từ 70- 90 dB : điếc nặng
D.  
> 120 dB : điếc | sâu
Câu 31: 0.25 điểm
Chống chỉ định của kéo giãn:
A.  
Có khối tụ máu, đau cấp tính, lao cột sống, ổn định khớp do co cứng hoặc co rút mô mềm.
B.  
Đau khớp đau cơ kéo dài dưới 24h, suy gan, suy thận, thoái hóa cột sống mức độ vừa và nhẹ
C.  
Rối loạn cảm giác, hạn chế tầm vận động khớp do hậu quả của co rút cơ, gãy xương cũ
D.  
Trên các cơ yếu và tổ chức bị căng, các mô bị phù, loãng xương
Câu 32: 0.25 điểm
Nội dung nào sau đây không chính xác:
A.  
Bại não với các vị trí tổn thương đa dạng khiến biểu hiện lâm sàng ở trẻ không hoàn toàn giống nhau, gây đa chấn thương ở trẻ.
B.  
Các nguyên nhân trước sinh gây bại não ở trẻ : bất đồng nhóm máu Rh, nhiễm độc thai nghén, bệnh tim tiểu đường và các bệnh chuyển hoá.
C.  
Dấu hiệu nhận biết bại não: trẻ đẻ ra không khóc ngay, khó cử động một hay nhiều chi, động kinh, cử động bất thường.
D.  
Các nguyên nhân trong sinh gây bại não ở trẻ: trẻ đẻ non, cân nặng dưới 2,5kg, dị tật bẩm sinh như não bé, não úng thuỷ
Câu 33: 0.25 điểm
Loại cơ nào sau đây tham gia vào quá trình vận động?
A.  
Cơ chủ vận, cơ đồng vận, cơ trung gian
B.  
Cơ chủ vận, cơ đồng tâm, cơ cố định
C.  
Cơ đối kháng, cơ trung gian, cơ tự động
D.  
Cơ đối kháng, cơ cố định, cơ tự động
Câu 34: 0.25 điểm
Chọn đáp án đúng Điền vào chỗ khuyết: Sức khỏe là tình trạng hoàn chỉnh về ... đồng thời không có bệnh và khuyết tật:
A.  
Thể chất, tinh thần, môi trường xã hội
B.  
Thể chất, tinh thần, giáo dục
C.  
Vật chất, tinh thần, giáo dục, bệnh tật
D.  
Vật chất, môi trường xã hội, giáo dục, trí tuệ
Câu 35: 0.25 điểm
114 Chọn đáp án đúng:
A.  
Giáo dục chuyên biệt là mô hình lấy kỹ thuật phục hồi chức năng làm trung tâm
B.  
Giáo dục chuyên biệt là mô hình giáo dục tạo điều kiện tối đa cho học sinh, tạo môi trường riêng biệt, bình đẳng, phát huy các khả năng của trẻ tàn tật.
C.  
Giáo dục chuyên biệt là nơi các em tàn tật được ngồi chung với các em học sinh khác nhưng giáo viên có những phương pháp đặc biệt dành riêng cho các em.
D.  
Giáo dục chuyên biệt và giáo dục hội nhập là 2 hình thức đem lại hiệu quả tối ưu trong mô hình giáo
Câu 36: 0.25 điểm
Chỉ định nào sau đây của điện phân thuốc ( đưa thuốc ion hóa qua da) là không chính хас:
A.  
Loét da dưới làm do thiểu mạch có thể dùng acid acetic.
B.  
Viêm gan, viêm bao hoạt dịch tổn thương dây chằng có thể dùng dùng hyaluronidase.
C.  
Làm mềm sẹo, chống dính có thể sử dụng sodium chloride.
Câu 37: 0.25 điểm
Tác dụng sinh lý nào không thuộc về kéo giãn cột sống
A.  
Chống loãng xương
B.  
Giảm đau khớp cột sống
C.  
Giảm đau, giảm viêm, chống co cứng cơ
D.  
Tăng cường tuần hoàn ngoài màng cứng, ống rễ thần kinh.
Câu 38: 0.25 điểm
Mục đích của tập vận động thụ động nào không đúng:
A.  
Tăng sức mạnh cơ và mẫu cử động điều hợp
B.  
Duy trì sự nguyên vẹn của khớp và mô mềm
C.  
Trợ giúp tuần hoàn và sức bền thành mạch
D.  
Giảm hoặc ức chế đau
Câu 39: 0.25 điểm
Chọn đáp án đúng : Các bài tập theo tầm vận động khớp có thể thực hiện khi bệnh nhân nằm sấp:
A.  
Tập duỗi khớp vai, tập duỗi khớp hông, tập gấp duỗi gối
B.  
Tập xoay khớp vai, tập gấp duỗi khớp gối, tập dạng khép khớp hông
C.  
Tập duỗi khớp vai, tập gấp duỗi khớp gối, tập gấp khớp hông
D.  
Tập xoay khớp vai, tập duỗi khớp hông, tập xoay khớp gối
Câu 40: 0.25 điểm
Chọn đáp án sai: Chống chỉ định của nhiệt lạnh:
A.  
Vùng da có cảm giác
B.  
Tăng huyết áp nặng
C.  
Hội chứng Raynaud
D.  
Suy giảm trí tuệ