Tổng Hợp Đề Thi Môn Giải Phẫu Bệnh 2023 - Có Đáp Án - Học Viện Quân Y Tổng hợp các đề thi trắc nghiệm môn "Giải phẫu bệnh" 2023 từ Học viện Quân Y, bao gồm đầy đủ các câu hỏi trọng tâm về các bệnh lý, tổn thương mô học và chức năng của các cơ quan trong cơ thể, kèm đáp án chi tiết. Tài liệu giúp sinh viên y khoa ôn luyện và chuẩn bị kỹ lưỡng cho kỳ thi với những kiến thức cập nhật và hệ thống. Đây là nguồn tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành y và các lĩnh vực liên quan. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.
Từ khoá: tổng hợp đề thi Giải phẫu bệnh 2023 Học viện Quân Y đề thi Giải phẫu bệnh có đáp án ôn thi Giải phẫu bệnh thi thử Giải phẫu bệnh 2023 kiểm tra Giải phẫu bệnh Học viện Quân Y tài liệu ôn thi Giải phẫu bệnh 2023
Mã đề 1 Mã đề 2 Mã đề 3 Mã đề 4 Mã đề 5 Mã đề 6 Mã đề 7 Mã đề 8 Mã đề 9 Mã đề 10 Mã đề 11 Mã đề 12 Mã đề 13 Mã đề 14 Mã đề 15 Mã đề 16
Bạn chưa làm Mã đề 1!
Bắt đầu làm Mã đề 1
Câu 1: Đặc điểm nào không gặp trong thoái hóa mỡ ở gan do nghiện rượu
A. Tế bào gan ứ đọng mỡ trong bào tương của tế bào
B. Tăng tế bào mỡ trong tiểu thùy gan
C. Giảm tổng hợp lipoprotein cung cấp cho tế bào
D. Tăng tổng hợp mỡ từ glucoza của rượu
Câu 2: Tế bào tim bản chất là:
B. Hồng cầu, tiểu cầu
C. Tế bào dạng biểu mô
Câu 3: Tổn thương nào có thể phát triển thành khối u:
Câu 4: Chọn câu trả lời đúng nhất: diễn biến của viêm phổi thùy có các đặc điểm chủ yếu: mô liên kết non xâm nhập lòng phế nang, tăng sinh tế bào sợi non và xơ hóa phổi. Hình ảnh này phù hợp với loại tiến triển nào của viêm phổi thuỳ?
Câu 5: Phù là hiện tượng:
A. Ứ nước trong tế bào và ngoài mạch máu
B. Ứ nước ngoài tế bào và ngoài mạch máu
C. Ứ nước cả trong và ngoài tế bào
D. Mất nước cả trong và ngoài tế bào
Câu 6: Cục nghẽn nào sau đây là thể đặc
D. Tinh thể cholesterol
Câu 7: Trong các tình huống sau, đâu là biểu hiện của hiện tượng teo đét, chọn câu trảlời đúng nhất?
A. Bệnh nhân mắc chứng tiểu khó do tăng kích thước tuyến tiền liệt
B. Biểu mô trụ đường hô hấp biến đổi thành biểu mô vảy do hút thuốc
C. Chi thể bất động lâu ngày do bó bột điều trị gãy xương
D. Thành tâm thất trái dày lên ở người tăng huyết áp lâu năm
Câu 8: Dưới đây là hình ảnh vi thể tổ chức u phổi của bệnh nhân ung thư biểu mô tế bào nhỏ của phổi. Chọn câu trả lời đúng nhất về đặc điểm vi thể của các tế bào u của loại u này
A. Các tế bào có cấu trúc tuyến, nhân lớn, tăng kiềm tính
B. Các tế bào đứng thành đám, nhân lớn, bào tương rộng
C. Các tế bào có nhân hình bầu dục, chất nhiễm sắc mịn
D. Các tế bào có cấu trúc nhú, nhân nhỏ, bào tương hẹp
Câu 9: Hoại tử nào hay gặp nhất trong viêm do nguyên nhân nhiễm khuẩn:
Câu 10: Chọn câu trả lời đúng nhất trong các ý sau về đặc điểm của nhồi máu
A. Nguyên nhân gây nhồi máu luôn là do tắc mạch
B. Nhồi máu ở thận thường là loại nhồi máu trắng
C. Nhồi máu ở não thường là loại nhồi máu đỏ
D. Tiến triển ổ nhồi máu không phụ thuộc vào vị trí
Câu 11: Dịch rỉ có chứa thành phần nào?
A. Chứa nhiều protein và nhiều tế bào viêm
B. Chứa ít protein và nhiều tế bào viêm
C. Chứa ít protein và ít tế bào viêm
D. Chứa nhiều protein và ít tế bào viêm
Câu 12: Sung huyết chủ động xảy ra ở?
A. Động mạch và tiểu động mạch
B. Tĩnh mạch và tiểu tĩnh mạch
C. Mao mạch và tiểu tĩnh mạch
D. Xoang mạch bạch huyết và mao mạch
Câu 13: Tổn thương nhân tế bào do hoại tử gồm:
A. Nhân đông, nhân chia, nhân tan
B. Nhân quái, nhân đông, nhân tan
C. Nhân tan, nhân chia, nhân quái
D. Nhân đông, nhân vỡ, nhân tan
Câu 14: Hình ảnh đại thể "gan hạt cau" trong gan tim là
A. Mặt cắt gan có các vùng màu vàng xen lẫn với với vùng màu đỏ
B. Mặt cắt gan màu xanh tím
C. Mặt cắt gan màu đỏ tươi
D. Mặt cắt gan có các vùng màu tím xanh xen lẫn vùng màu đỏ
Câu 15: Trong viêm tụy cấp, loại hoại tử nào là đặc trưng nhất?
Câu 16: Loét Zollinger – Ellison là loét dạ dày cấp tính do nguyên nhân:
A. Tăng áp lực nội sọ
B. U tiểu đảo Langerhans tế bào alpha ở tụy
C. Do bỏng diện rộng
Câu 17: Hậu quả nghiêm trọng nhất do huyết khối gây ra là:
A. Tắc mạch, gây nhồi máu phủ tạng
B. Vỡ mạch gây xuất huyết
C. Hẹp lòng mạch gây hoại tử tổ chức
D. Nhiễm trùng huyết
Câu 18: Ung thư biểu mô tế bào sáng ở thận còn có tên gọi là
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 19: Dưới đây là hình ảnh vi thể của ung thư biểu mô vảy của phổi. Chọn phát biểu đúng nhất về cấu trúc được chỉ trong hình (mũi tên vàng)
A. Có chức năng nuôi dưỡng tế bào u
B. Biểu hiện sự biệt hóa của tế bào u
C. Là ổ xuất huyết lan tràn trong u
D. Biểu hiện sự xâm lấn của u vào mô đệm
Câu 20: Xét nghiệm có giá trị nhất để chẩn đoán ung thư biểu mô tuyến vú:
A. Xét nghiệm tế bào học
B. Xét nghiệm mô bệnh học
C. Xét nghiệm hóa mô miễn dịch
D. Chụp XQ nhũ ảnh tuyến vú
Câu 21: Sung huyết thụ động xảy ra ở?
A. Động mạch và tiểu động mạch
B. Tĩnh mạch và tiểu tĩnh mạch
C. Mao mạch và tiểu động mạch
D. Xoang mạch bạch huyết và mao mạch
Câu 22: Số lượng ổ loét dạ dày mạn tính trên bệnh nhân thường là
Câu 23: Bạch cầu đa nhân trung tính xuyên mạch theo hướng nhất định gọi là
A. Tạo vách tụ bạch cầu
B. Hóa ứng động dương
Câu 24: Tăng sinh nội biểu mô vảy cổ tử cung (SIL) được xếp thành 3 mức độ dựa vào:
A. Các tế bào giảm tính biệt hóa nhiều hay ít.
B. Có hoặc không có xâm nhập qua màng đáy.
C. Độ dày của các tế bào non chưa trưởng thành
D. Có cầu sừng hay không
Câu 25: Melanoma là tên gọi của u:
A. U lành tính của tế bào hắc tố
B. U ác tính của tế bào hắc tố
C. U ác tính của tế bào đáy
D. U lành tính của tế bào gai
Câu 26: Đặc điểm vi thể viêm cầu thận cấp ,TRỪ
A. Các cầu thận có tăng sinh tế bào gian mạch
B. Cầu thận xâm nhập tế bào viêm cấp, có liềm tế bào
C. Cầu thận bị xơ hóa, hyalin
D. Ống thận chứa các trụ hồng cầu, biểu mô ống thận bị thoái hoá
Câu 27: Sự hình thành sẹo có vai trò quan trọng của tế bào nào sau đây
Câu 28: Hoại tử thường gặp và tạo nên một dấu hiệu chẩn đoán quan trọng dưới hình thái một ổ hoại tử trung tâm hoặc hoại tử tế bào u riêng lẻ là đặc điểm vi thể của:
A. Ung thư biểu mô ống tại chỗ
B. Ung thư biểu mô ống xâm nhập
C. Ung thư biểu mô nhú tại chỗ
D. Ung thư biểu mô trứng cá
Câu 29: Trong ổ viêm lao (nang lao) không có tế bào nào
D. Tế bào dạng biểu mô
Câu 30: Các Human papillary virus (HPV) không gây ra u nào
A. Ung thư cổ tử cung
C. U nhú ở vùng sinh dục
Câu 31: U ác xuất phát từ tế bào biểu mô có tên gọi tận cùng là:
Câu 32: Ung thư vú lan tỏa theo kiểu nào
Câu 33: Đặc điểm vi thể nào gợi sự ác tính rõ của tổ chức cơ bản ung thư
A. Nhiều nhân chia bất thường
B. Biến đổi cấu trúc mô học
C. Nhân to nhỏ không đều
D. Tế bào to nhỏ không đều
Câu 34: Tổn thương nào sau đây được coi là ung thư tại chỗ
Câu 35: Ung thư biểu mô tế bào gan không có biến chứng nào sau đây:
D. Huyết khối tĩnh mạch cửa
Câu 36: Chọn câu trả lời đúng: trong các ý sau, loại viêm phổi nào được phân chia theo vị trí tổn thương giải phẫu
B. Viêm phổi cộng đồng
C. Viêm phổi điển hình
D. Viêm phổi tổ chức hóa
Câu 37: Quá sản là tổn thương nào sau đây
A. Tăng chức năng của tế bào
B. Tăng bào quan tế bào
C. Tăng kích thước tế bào
D. Tăng số lượng tế bào
Câu 38: Trong các tổn thương dưới đây, đâu là loại tổn thương thích nghi của tế bào và mô:
Câu 39: Mô đệm niêm mạc bờ ổ loét dạ dày cấp tính có các tổn thương nào:
A. Mạch máu sung huyết, xâm nhiễm các tế bào viêm là bạch cầu ái toan
B. Mạch máu sung huyết, xâm nhiễm các tế bào viêm là bạch cầu ái toan, các tế bào biểu mô tăng chế tiết nhày
C. Mạch máu sung huyết, xâm nhiễm các tế bào viêm là bạch cầu ái toan, các tuyến dạ dày tăng sinh
D. Mạch máu sung huyết, xâm nhiễm các tế bào viêm là bạch cầu ái toan, các tuyến bị dị sản ruột
Câu 40: Đặc điểm xâm lấn nào sau đây gặp chủ yếu trong ung thư dạ dày, ngoại trừ:
A. xâm lấn qua màng đáy
B. xâm lấn qua cơ niêm
C. xâm nhập mạch bạch huyết
D. xâm nhập mạch máu