Đề Thi Ôn Luyện Môn Giải Phẫu TUMP Đại Học Y Dược Đại Học Thái Nguyên - Miễn Phí Có Đáp Án Khám phá bộ câu hỏi ôn thi môn Giải phẫu dành cho sinh viên Đại học Y Dược Đại học Thái Nguyên với đầy đủ đáp án. Các câu hỏi được tổng hợp từ các kỳ thi trước, giúp bạn ôn luyện hiệu quả và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới. Tài liệu này cung cấp kiến thức vững chắc về giải phẫu, hỗ trợ quá trình học tập và nâng cao kỹ năng chuyên môn cho sinh viên Y khoa.
Từ khoá: giải phẫu ôn thi Đại học Y Dược Đại học Thái Nguyên TUMP thi giải phẫu câu hỏi ôn thi miễn phí tài liệu giải phẫu đáp án giải phẫu ôn thi môn Giải phẫu TUMP thi Đại học Y Dược Đại học Thái Nguyên
Mã đề 1 Mã đề 2 Mã đề 3 Mã đề 4
Bạn chưa làm Mã đề 1!
Bắt đầu làm Mã đề 1
Câu 1: Qua lỗ tĩnh mạch cảnh trong có dây thần kinh nào chui qua ?
A. Thần kinh VII, VIII, IX
B. Thần kinh VIII, IX, X.
D. Thần kinh X , XI, XII.
Câu 2: Cơ delta, cơ quạ cánh tay, cơ nhị đầu, tạo nên thành nào của nách?
Câu 3: Đám rối thần kinh cánh tay nằm trong tam giác nào?
A. Tam giác dưới hàm
Câu 4: Khớp khuỷu gồm có bao nhiêu khớp?
Câu 5: Đặc điểm nào sau đây SAI khi nói về cơ vân?
A. Cơ vân bao phủ bên ngoài xương.
B. Cơ vân có đầu nguyên ủy bám vào 1 xương và đầu bám tận bám vào 1 xương khác.
C. Cơ vân ở mặt có đầu nguyên ủy bám vào xương mặt, đầu bám tận bám vào da mặt.
D. Cơ vân được điều khiển hệ thần kinh thực vật
Câu 6: Chức năng chính của các cơ vùng cẳng chân sau là gì?
C. Xoay ngoài cẳng chân
D. Xoay trong cẳng chân .
Câu 7: Thần kinh nào vận động cho nhóm cơ vùng cẳng chân trước ?
A. Thần kinh mác nông
Câu 8: Thần kinh hàm trên (V 2 ) qua lỗ nào của khối xương mặt nào chui ra ?
B. Lỗ dưới ổ mắt
Câu 9: Phần nào của xương chậu sờ được dưới da?
Câu 10: Xoang xích- ma đỗ máu tĩnh mạch sọ não vào lỗ nào?
D. Lỗ tĩnh mạch cảnh trong
Câu 11: : Cơ trên gai, cơ dưới gai, cơ tròn lớn, cơ tròn bé, cơ lưng rộng, tạo nên thành nào của nách?
Câu 12: Cơ ức đòn chũm và cơ thang được vận động bởi dây thần kinh nào?
C. Các thần kinh xuất phát từ quai cổ
Câu 13: Cơ nào nằm trước động mạch dưới đòn, chia động mạch dưới đòn làm 3 đoạn?
B. Cơ bậc thang trước
C. Cơ bậc thang giữa.
Câu 14: Đám rối thần kinh cổ, đi ra vùng cổ, giữa 2 cơ nào?
A. Cơ bậc thang trước và cơ vai móng
B. Cơ bậc thang trước và cơ bậc thang giữa
C. Cơ bậc thang giữa và cơ bậc thang sau.
D. Cơ bậc thang sau và cơ nâng vai.
Câu 15: Câu 92 : Cơ nào KHÔNG thuộc nhóm cơ vùng đùi trong ?
D. Cơ thắt lưng chậu
Câu 16: Dây chằng nào sau đây nằm trong bao khớp hông?
A. Dây chằng chậu đùi
B. Dây chằng chỏm đùi
C. Dây chằng ngồi đùi
Câu 17: Cơ nào sau đây KHÔNG thuộc cơ vùng đùi trong?
Câu 18: Cơ tim được các dây thần kinh nào điều khiển?
A. Thần kinh trung ương
B. Thần kinh ngoại biên
D. 12 đôi dây thần kinh sọ
Câu 19: Cơ ngực lớn, cơ ngực bé tạo nên thành nào của nách?
Câu 20: Tìm câu SAI khi nói về các đặc điểm của cơ ức đòn chũm ?
A. Là cơ lớn nhất ở vùng cổ bên.
B. Đi từ xương ức, xương đòn đến mỏm chũm.
C. Bắt động mạch cảnh chung ở bờ trước cơ
D. Tất cả các nhánh của đám rối thần cổ, đều đi ra ở bờ trước cơ.
Câu 21: Thành phần nào sau đây KHÔNG nằm trong tam giác dưới hàm?
Câu 22: Các cơ nào sau đây KHÔNG thuộc nhóm cơ vùng mông?
A. Cơ mông lớn, cơ mông nhỡ
B. Cơ mông bé, cơ hình lê
C. Cơ bịt trong, cơ sinh đôi trên
D. Cơ bịt ngoài, cơ lược
Câu 23: Hệ xương người gồm có bao nhiêu xương?
Câu 24: Giới hạn nào sau đây SAI khi nói về lỗ tứ giác?
A. Thành trên là cơ tròn bé
B. Thành dưới là cơ tròn lớn
C. Thành ngoài là xương cánh tay
D. Thành trong là gân cơ nhị đầu
Câu 25: Động tác của cơ mông lớn là gì?
Câu 26: Thần kinh III, IV, V1, VI, chui qua nền sọ ở đâu?.
D. Lỗ tĩnh mạch cảnh trong
Câu 27: Khi bị ngã, tay chống xuống đất, thường bị gãy xương nào?
Câu 28: Cung động mạch gan tay nông được thành lập bởi động mạch trụ và nhánh gan tay nông của động mạch nào?
A. Động mạch gian cốt trước
B. Động mạch gian cốt sau
C. Động mạch quặt ngược gian cốt
Câu 29: Phần nào dưới đây KHÔNG là nguyên ủy của cơ mông lớn?
A. Mép ngoài mào chậu .
B. Xương cùng xương cụt
Câu 30: Nhóm cơ bám vào mỏm trên lồi cầu trong gồm các cơ nào?
A. Cơ cánh tay quay, cơ duỗi cổ tay quay dài, cơ duỗi cổ tay quay ngắn
B. Cơ dạng ngón 1 dài, cơ duỗi ngón 1 ngắn, cơ duỗi ngón 1 dài
C. Cơ sấp tròn, cơ gấp cổ tay quay, cơ gan tay dài, cơ gấp cổ tay trụ
D. Cơ gấp các ngón tay nông, cơ gấp các ngón tay sâu, cơ sấp vuông,
Câu 31: Cơ nào nằm trong hố thái dương?
A. Cơ thái dương đỉnh
C. Cơ chân bướm trong
D. Cơ chân bướm ngoài
Câu 32: Chỏm xương đùi khớp với phần nào của ổ cối?
Câu 33: Dây thần kinh hàm trên (V2 ) chui qua lỗ nào của nền sọ ?
Câu 34: Các cơ vùng cẳng chân ngoài do thần kinh nào vận động?
B. Thần kinh mác nông
D. Thần kinh gan chân trong
Câu 35: Thần kinh nào vận động cho cơ sấp tròn, cơ gấp cổ tay quay, cơ gan tay dài, cơ gấp chung các ngón tay nông?
C. Thần kinh quay nông
Câu 36: Động mạch quay đi ở bờ trong cơ nào?
A. Cơ gấp cổ tay quay
B. Cơ gấp cổ tay trụ.
D. Cơ duỗi cổ tay quay
Câu 37: Động tác của cơ mông lớn là gì?
Câu 38: Xoang tĩnh mach hang, nằm ở đâu của xương bướm?
Câu 39: Lồi củ quay có gân cơ nào bám vào?
Câu 40: Thần kinh nào vận động cho cơ quạ cánh tay, cơ nhị đầu, cơ cánh tay?
Câu 41: Lỗ ống tai trong nằm ở xương nào?
Câu 42: Cấu trúc nào sau đây bám từ gai chậu trước trên đến củ xương mu?
Câu 43: Câu 94 : Cơ nào KHÔNG thuộc nhóm cơ vùng cẳng chân sau ?
D. Cơ duỗi ngón cái dài
Câu 44: Động mạch cảnh chung, tĩnh mạch cảnh trong, và thần kinh X, nằm trong tam giác nào?
A. Tam giác dưới hàm
Câu 45: Mỏm yên trước thuộc xương nào?
E. Câu 48: . Qua lỗ dưới ổ mắt có thần kinh nào chui ra ?
Câu 46: Xương nào dưới đây KHÔNG thuộc hàng trên xương cổ tay?
Câu 47: Động mạch mũ vai là nhánh của động mạch dưới vai từ thành trước của nách chui qua chi tiết nào để ra mặt sau xương vai tạo nên vòng nối quanh vai?
C. Tam giác vai tam đầu
D. Tam giác cánh tay tam đầu
Câu 48: Cơ nào sau đây KHÔNG thuộc nhóm cơ sâu vùng mông?
Câu 49: Đường kính ngắn nhất của xương chậu, là đường nối giữa hai phần nào ?
A. Hai gai chậu trước trên
B. Hai gai chậu sau trên
C. Hai gai chậu trước dưới
Câu 50: Đỉnh của nách là nơi bắt chéo của 2 thành phần nào sau đây?
A. Cơ ức đòn chũm và xương đòn.
B. Cơ vai móng và cơ ức đòn chũm
C. Xương sườn 1 và xương đòn
D. Xương sườn 2 và xương đòn