Đề Thi Giải Phẫu Đại Cương - Học Viện Y Dược Cổ Truyền VN

Khám phá đề thi trắc nghiệm online miễn phí, có đáp án chính xác cho môn Giải Phẫu Đại Cương tại Học Viện Y Dược Cổ Truyền Việt Nam (VUTM). Bộ đề được biên soạn chuyên sâu, giúp sinh viên ôn tập kiến thức y học cơ bản, củng cố nền tảng chuyên môn và phát triển kỹ năng tư duy. Đây là tài liệu hữu ích hỗ trợ quá trình học tập và kiểm tra hiệu quả.

Từ khoá: đề thi online trắc nghiệm giải phẫu đại cương VUTM Học Viện Y Dược Cổ Truyền Việt Nam ôn tập y khoa kiến thức y học đề thi miễn phí

Số câu hỏi: 310 câuSố mã đề: 8 đềThời gian: 1 giờ

18,311 lượt xem 1,455 lượt làm bài

Xem trước nội dung
Câu 1: 0.25 điểm
Rãnh chữ H chia mặt tạng thành 4 thùy: thùy trái, thùy phải, thùy vuông và thùy đuôi
A.  
Sai
B.  
Đúng
Câu 2: 0.25 điểm
Tác dụng của hố vẹt và hố mỏm khuỷu là:
A.  
Bảo vệ các mỏm xương tương ứng
B.  
Cố định các mỏm xương tương ứng (mỏm vẹt, mỏm khuỷu)
C.  
Tăng cường độ vững chắc của khớp khuỷu
D.  
Nổi rộng biên độ gấp, duỗi khuỷu
Câu 3: 0.25 điểm
Vùng trần của gan thuộc phần nào của mặt hoành của gan:
A.  
Phần trước.
B.  
Phần trên.
C.  
Phần phải.
D.  
Phần sau.
Câu 4: 0.25 điểm

A. Khi mổ lấy sỏi bàng quang, người ta thường phải làm căng bàng quang, 

VÌ, B. Khi căng, bàng quang sẽ có hình cầu

A.  
A đúng, B đúng, A và B có liên quan nhân quả
B.  
A sai, B sai
C.  
A đúng, B đúng, A và B không liên quan nhân quả
D.  
A sai, B đúng
E.  
A đúng, B sai
Câu 5: 0.25 điểm
Lưỡi bàng quang:
A.  
Là nếp niêm mạc từ cổ bàng quang tới ụ núi
B.  
Còn gọi là tam giác bàng quang
C.  
Nằm ở mặt sau niệu đạo tiền liệt
D.  
Câu a, c đúng
Câu 6: 0.25 điểm
Cơ hình lê thuộc:
A.  
Không có đáp án
B.  
Lớp sâu vùng mông
C.  
Lớp nông vùng mông
D.  
Lớp giữa vùng mông
Câu 7: 0.25 điểm

Vị trí nào là vị trí của túi tinh:

A.  
Mặt sau bàng quang
B.  
Mặt sau tử cung
C.  
Mặt sau tuyến tiền liệt
D.  
Mặt sau tinh hoàn
Câu 8: 0.25 điểm

Xoang thận gồm

A.  
3-4 đài thận lớn
B.  
Tất cả đều sai
C.  
5-6 bể thận
D.  
9-12 đài thận bé
Câu 9: 0.25 điểm
Thân não bao gồm:
A.  
Cầu não
B.  
Tất cả đáp án trên
C.  
Hành não
D.  
Trung não
Câu 10: 0.25 điểm

Bộ máy hô hấp gồm: đường dẫn khí,tổ chức phổi và các cơ quan vận động lồng ngực:

A.  
Sai
B.  
Đúng
Câu 11: 0.25 điểm
Khẩu cái mềm cấu tạo bởi niêm mạc, xương, cân và cơ
A.  
Đúng
B.  
sai
Câu 12: 0.25 điểm
Đổ vào nhú tá lớn có:
A.  
Ống tụy phụ
B.  
Ống gan chung
C.  
Ống túi mật
D.  
Ống mật chủ
Câu 13: 0.25 điểm
ở nữ, kích thước thanh quản dài khoảng bao nhiêu?
A.  
32mm
B.  
35mm
C.  
40mm
D.  
36mm
Câu 14: 0.25 điểm
Thành phần nào sau đây nối hổng tràng và hồi tràng vào thành bụng sau:
A.  
Mạc treo ruột.
B.  
Mạc nối lớn.
C.  
Mạc nối nhỏ.
D.  
a, b đúng.
Câu 15: 0.25 điểm
Gan có bờ:
A.  
Bờ trước
B.  
Bờ trên
C.  
Bờ dưới
D.  
Bờ sau
Câu 16: 0.25 điểm
Câu nào sau đây ĐÚNG khi mô tả mạc thận:
A.  
Tuyến thượng thận nằm trong cùng một bao với thận
B.  
Mỡ quanh thận nằm ở ngoài mạc thận
C.  
Mạc thận là sự kết hợp rõ ràng giữa mô liên kết và phúc mạc thành sau bụng
D.  
Mỡ cạnh thận nằm trong lớp bao xơ của thận
Câu 17: 0.25 điểm
Dây chằng nào sau đây là di tích của tĩnh mạch rốn:
A.  
Dây chằng vành.
B.  
Dây chằng tròn gan.
C.  
Dây chằng liềm.
D.  
Dây chằng tĩnh mạch.
Câu 18: 0.25 điểm

Thành phần nào sau đây đi phía trước (hoặc bắt chéo phía trước) niệu quản:

A.  
ĐM chậu ngoài
B.  
ĐM sinh dục
C.  
ĐM chủ bụng
D.  
ĐM bịt
E.  
ĐM chậu chung
Câu 19: 0.25 điểm
Tĩnh mạch cửa được tạo bởi:
A.  
Tĩnh mạch mạc treo tràng trên và tĩnh mạch lách.
B.  
Tĩnh mạch mạc treo tràng trên và tĩnh mạch vị trái,
C.  
Tĩnh mạch mạc treo tràng trên và tĩnh mạch mạc treo tràng dưới.
D.  
Tĩnh mạch lách và tĩnh mạch mạc treo tràng dưới.
Câu 20: 0.25 điểm
định hướng xương cánh tay: đặt xương thẳng đứng, đầu tròn lên trên, mặt khớp đầu này hướng vào trong và rãnh ở đầu này ra trước
A.  
S
B.  
Đ
Câu 21: 0.25 điểm
Mức nào sau đây của thực quản là chỗ hẹp của thực quản:
A.  
Chỗ nối với hầu.
B.  
Chỗ thực quản ngang mức tĩnh mach phổi dưới trái.
C.  
Chỗ đi qua cơ hoành.
D.  
a, b đúng
Câu 22: 0.25 điểm

Ống mào tinh dài khoảng:

A.  
9-10m
B.  
5-6m
C.  
6-7m
D.  
8-9m
Câu 23: 0.25 điểm
Về liên quan đường đi của niệu quản nữ, ý nào sau đây SAI:
A.  
Chui vào đáy dây chằng rộng
B.  
Trước TK sinh dục đùi, ĐM chậu
C.  
Bắt chéo trước ĐM tử cung
D.  
Cắm vào mặt sau bàng quang
Câu 24: 0.25 điểm
Túi thừa hồi tràng là di tích của ống noãn hoàng, nếu còn nó ở hồi tràng cách góc hồi manh tràng khoảng:
A.  
50 cm
B.  
60 cm
C.  
70cm
D.  
80 cm
Câu 25: 0.25 điểm
Mạc nối nhỏ:
A.  
Gồm hai lá phúc mạc.
B.  
Nối gan với bờ cong vị bé và tá tràng..
C.  
Chứa vòng mạch bờ vong vị bé.
D.  
a, b, c đúng.
Câu 26: 0.25 điểm
Mạc thận:
A.  
Nằm phía sau phúc mạc
B.  
Nằm dưới (trong) bao xơ của thận
C.  
Bao bọc cả lớp mỡ cạnh thận
D.  
Mạc thận của 2 thận không liên tiếp nhau
Câu 27: 0.25 điểm
Tĩnh mạch cửa là tĩnh mạch nhận máu từ toàn bộ hệ thống tiêu hóa đưa đến gan trước khi đổ vào hệ tuần hoàn chung
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 28: 0.25 điểm

Mào tinh cong hình chữ C, nằm dọc bờ sau trên của tinh hoàn

A.  
Sai
B.  
Đúng
Câu 29: 0.25 điểm
Theo cách phân chia của Tôn Thất Tùng gan được chia thành 8 hạ phân thùy
A.  
Sai
B.  
Đúng
Câu 30: 0.25 điểm

Bìu gồm mấy ngăn:

A.  
3
B.  
4
C.  
2
D.  
1
Câu 31: 0.25 điểm

bìu có mấy lớp:

A.  
3 lớp
B.  
5 lớp
C.  
9 lớp
D.  
7 lớp
Câu 32: 0.25 điểm

khi bàn tay làm động tác ngửa, thì lúc đó có sự tham gia hoạt động của:

A.  
khớp quay trụ trên, khớp quay trụ dưới và các khớp cổ tay
B.  
khớp quay trụ trên và khớp quay trụ dưới
C.  
khớp quay trụ trên và khớp cánh tay trụ
Câu 33: 0.25 điểm
dây thần kinh chi phối lưỡi
A.  
IX
B.  
XII
C.  
X
D.  
XI
Câu 34: 0.25 điểm

Trên suốt đường đi, niệu quản ở nữ, bên phải hoặc bên trái KHÔNG bắt chéo với:

A.  
Đm chậu ngoài
B.  
Đm chậu chung
C.  
Đm tử cung
D.  
Đm chậu trong
E.  
Đm buồng trứng
Câu 35: 0.25 điểm

Điểm cao nhất của gan:

A.  
Xương sườn thứ 7 bên phải
B.  
Xương sườn thứ 5 bên phải
C.  
Xương sườn thứ 4 bên phải
D.  
Xương sườn thứ 6 bên phải
Câu 36: 0.25 điểm

Thành phần nào sau đây Không thuộc lớp mạch nhãn cầu

A.  
Thể mi
B.  
Màng mạch
C.  
Lõm trung tâm
D.  
Mống mắt
Câu 37: 0.25 điểm
Mô tả về ĐM thận, câu nào sau đây SAI:
A.  
Đường kính của ĐM thận trái lớn hơn ĐM thận phải
B.  
Chiều dài của ĐM thận phải dài hơn ĐM thận trái
C.  
Đường kính ĐM thận ở người Việt Nam từ 4,2 đến 4,34 mm
D.  
Vị trí nguyên ủy của ĐM thận khu trú ở đốt sống thắt lưng II
Câu 38: 0.25 điểm
Đối chiếu trên thành bụng gốc của ruột thừa nằm:
A.  
1/3 ngoài đường nối rốn - gai chậu trước trên phải
B.  
1/3 trong đường nối rốn - gai chậu trước trên phải
C.  
1/4 ngoài đường nối rốn - gai chậu trước trên phải
D.  
Điểm giữa đường nối rốn gai chậu trước trên phải
Câu 39: 0.25 điểm
Tổ chức mỡ quanh thận nằm ở:
A.  
Sát ngoài mạc thận
B.  
Sát phúc mạc thành sau
C.  
Trong bao xơ
D.  
Sát ngoài bao xơ
Câu 40: 0.25 điểm
Vòng ĐM bờ cong vị bé được tạo bởi:
A.  
ĐM vị trái và ĐM vị mạc nối phải.
B.  
ĐM vị phải và ĐM vị mạc nối trái.
C.  
ĐM vị trái và ĐM vị phải.
D.  
ĐM vị mạc nối trái và ĐM vị mạc nối phải.