Đề Thi Giải Phẫu Đại Cương - Học Viện Y Dược Cổ Truyền VN
Khám phá đề thi trắc nghiệm online miễn phí, có đáp án chính xác cho môn Giải Phẫu Đại Cương tại Học Viện Y Dược Cổ Truyền Việt Nam (VUTM). Bộ đề được biên soạn chuyên sâu, giúp sinh viên ôn tập kiến thức y học cơ bản, củng cố nền tảng chuyên môn và phát triển kỹ năng tư duy. Đây là tài liệu hữu ích hỗ trợ quá trình học tập và kiểm tra hiệu quả.
Từ khoá: đề thi online trắc nghiệm giải phẫu đại cương VUTM Học Viện Y Dược Cổ Truyền Việt Nam ôn tập y khoa kiến thức y học đề thi miễn phí
Câu 1: Rãnh chữ H chia mặt tạng thành 4 thùy: thùy trái, thùy phải, thùy vuông và thùy đuôi
Câu 2: Tác dụng của hố vẹt và hố mỏm khuỷu là:
A. Bảo vệ các mỏm xương tương ứng
B. Cố định các mỏm xương tương ứng (mỏm vẹt, mỏm khuỷu)
C. Tăng cường độ vững chắc của khớp khuỷu
D. Nổi rộng biên độ gấp, duỗi khuỷu
Câu 3: Vùng trần của gan thuộc phần nào của mặt hoành của gan:
Câu 4: A. Khi mổ lấy sỏi bàng quang, người ta thường phải làm căng bàng quang,
VÌ, B. Khi căng, bàng quang sẽ có hình cầu
A. A đúng, B đúng, A và B có liên quan nhân quả
C. A đúng, B đúng, A và B không liên quan nhân quả
Câu 5: Lưỡi bàng quang:
A. Là nếp niêm mạc từ cổ bàng quang tới ụ núi
B. Còn gọi là tam giác bàng quang
C. Nằm ở mặt sau niệu đạo tiền liệt
Câu 7: Vị trí nào là vị trí của túi tinh:
C. Mặt sau tuyến tiền liệt
Câu 10: Bộ máy hô hấp gồm: đường dẫn khí,tổ chức phổi và các cơ quan vận động lồng ngực:
Câu 11: Khẩu cái mềm cấu tạo bởi niêm mạc, xương, cân và cơ
Câu 13: ở nữ, kích thước thanh quản dài khoảng bao nhiêu?
Câu 14: Thành phần nào sau đây nối hổng tràng và hồi tràng vào thành bụng sau:
Câu 16: Câu nào sau đây ĐÚNG khi mô tả mạc thận:
A. Tuyến thượng thận nằm trong cùng một bao với thận
B. Mỡ quanh thận nằm ở ngoài mạc thận
C. Mạc thận là sự kết hợp rõ ràng giữa mô liên kết và phúc mạc thành sau bụng
D. Mỡ cạnh thận nằm trong lớp bao xơ của thận
Câu 17: Dây chằng nào sau đây là di tích của tĩnh mạch rốn:
Câu 18: Thành phần nào sau đây đi phía trước (hoặc bắt chéo phía trước) niệu quản:
Câu 19: Tĩnh mạch cửa được tạo bởi:
A. Tĩnh mạch mạc treo tràng trên và tĩnh mạch lách.
B. Tĩnh mạch mạc treo tràng trên và tĩnh mạch vị trái,
C. Tĩnh mạch mạc treo tràng trên và tĩnh mạch mạc treo tràng dưới.
D. Tĩnh mạch lách và tĩnh mạch mạc treo tràng dưới.
Câu 20: định hướng xương cánh tay: đặt xương thẳng đứng, đầu tròn lên trên, mặt khớp đầu này hướng vào trong và rãnh ở đầu này ra trước
Câu 21: Mức nào sau đây của thực quản là chỗ hẹp của thực quản:
B. Chỗ thực quản ngang mức tĩnh mach phổi dưới trái.
Câu 23: Về liên quan đường đi của niệu quản nữ, ý nào sau đây SAI:
A. Chui vào đáy dây chằng rộng
B. Trước TK sinh dục đùi, ĐM chậu
C. Bắt chéo trước ĐM tử cung
D. Cắm vào mặt sau bàng quang
Câu 24: Túi thừa hồi tràng là di tích của ống noãn hoàng, nếu còn nó ở hồi tràng cách góc hồi manh tràng khoảng:
Câu 25: Mạc nối nhỏ:
B. Nối gan với bờ cong vị bé và tá tràng..
C. Chứa vòng mạch bờ vong vị bé.
Câu 26: Mạc thận:
B. Nằm dưới (trong) bao xơ của thận
C. Bao bọc cả lớp mỡ cạnh thận
D. Mạc thận của 2 thận không liên tiếp nhau
Câu 27: Tĩnh mạch cửa là tĩnh mạch nhận máu từ toàn bộ hệ thống tiêu hóa đưa đến gan trước khi đổ vào hệ tuần hoàn chung
Câu 28: Mào tinh cong hình chữ C, nằm dọc bờ sau trên của tinh hoàn
Câu 29: Theo cách phân chia của Tôn Thất Tùng gan được chia thành 8 hạ phân thùy
Câu 32: khi bàn tay làm động tác ngửa, thì lúc đó có sự tham gia hoạt động của:
A. khớp quay trụ trên, khớp quay trụ dưới và các khớp cổ tay
B. khớp quay trụ trên và khớp quay trụ dưới
C. khớp quay trụ trên và khớp cánh tay trụ
Câu 33: dây thần kinh chi phối lưỡi
Câu 34: Trên suốt đường đi, niệu quản ở nữ, bên phải hoặc bên trái KHÔNG bắt chéo với:
Câu 35: A. Xương sườn thứ 7 bên phải
B. Xương sườn thứ 5 bên phải
C. Xương sườn thứ 4 bên phải
D. Xương sườn thứ 6 bên phải
Câu 36: Thành phần nào sau đây Không thuộc lớp mạch nhãn cầu
Câu 37: Mô tả về ĐM thận, câu nào sau đây SAI:
A. Đường kính của ĐM thận trái lớn hơn ĐM thận phải
B. Chiều dài của ĐM thận phải dài hơn ĐM thận trái
C. Đường kính ĐM thận ở người Việt Nam từ 4,2 đến 4,34 mm
D. Vị trí nguyên ủy của ĐM thận khu trú ở đốt sống thắt lưng II
Câu 38: Đối chiếu trên thành bụng gốc của ruột thừa nằm:
A. 1/3 ngoài đường nối rốn - gai chậu trước trên phải
B. 1/3 trong đường nối rốn - gai chậu trước trên phải
C. 1/4 ngoài đường nối rốn - gai chậu trước trên phải
D. Điểm giữa đường nối rốn gai chậu trước trên phải
Câu 39: Tổ chức mỡ quanh thận nằm ở:
B. Sát phúc mạc thành sau
Câu 40: Vòng ĐM bờ cong vị bé được tạo bởi:
A. ĐM vị trái và ĐM vị mạc nối phải.
B. ĐM vị phải và ĐM vị mạc nối trái.
C. ĐM vị trái và ĐM vị phải.
D. ĐM vị mạc nối trái và ĐM vị mạc nối phải.