Câu Hỏi Ôn Tập Cuối Kỳ Giải Phẫu Bệnh - Đại Học Y Dược Thái Bình (Miễn Phí, Có Đáp Án) Bộ câu hỏi ôn tập cuối kỳ Giải Phẫu Bệnh từ Đại học Y Dược Thái Bình, giúp sinh viên nắm vững kiến thức về các loại bệnh lý và tổn thương mô. Tài liệu bao gồm nhiều câu hỏi đa dạng, bám sát nội dung học và có đáp án chi tiết, hỗ trợ quá trình ôn tập và chuẩn bị cho kỳ thi. Tải miễn phí ngay để ôn luyện hiệu quả và đạt kết quả cao trong môn Giải Phẫu Bệnh.
Từ khoá: Giải Phẫu Bệnh câu hỏi ôn tập cuối kỳ Đại học Y Dược Thái Bình ôn tập giải phẫu bệnh tài liệu miễn phí có đáp án ôn thi Y Dược kiến thức giải phẫu bệnh bệnh lý học câu hỏi cuối kỳ giải phẫu bệnh
Mã đề 1 Mã đề 2 Mã đề 3 Mã đề 4
Bạn chưa làm Mã đề 1!
Bắt đầu làm Mã đề 1
Câu 1: Tiến triển nào KHÔNG phù hợp với hiện tượng xuất huyết:
A. Ô chảy máu lúc đầu màu đỏ sẫm sau biến đổi thành màu đỏ nâu, màu tím, màu
B. lục, màu vàng xám rồi biến mất
C. Biến đổi màu sắc là do sự thoái hóa hemoglobin
D. Mọi hiện tượng xuất huyết đều để lại sẹo
E. Ô chảy máu lớn có thể bị nhiễm trùng rồi thành ổ áp xe
Câu 2: Đặc điểm của bệnh Crohn:
A. Không bao giờ có hoại tử bã đậu, đôi khi thấy hoại tử dạng tơ huyết
B. Nhiều thể hình sao
C. Không có tế bào khổng lồ Langhang.
D. Tổn thương trên từng đoạn ruột, điển hình ở đoạn cuối hồi tràng đại tràng, trực tràng, hậu môn, dạng loét hình khe nứt sâu xơ hóa ở các lớp áo vách ruột
Câu 3: Đâu KHÔNG PHẢI là đặc điểm của hoại tử nước:
A. Quá trình hoại tử diễn biến nhanh diễn ra dần dần
B. Ranh giới mờ nhạt chóng
C. Nhân vỡ hoặc tiêu đi
D. Hoại tử làm cho tế bào phì đại
Câu 4: Bệnh nhân nữ 18 tuổi, vào viện được chẩn đoán viêm ruột thừa cấp và được mổ cấp cứu, bệnh phẩm sau mổ được làm giải phẫu bệnh. Tổn thương nào
A. phù hợp với tình trạng bệnh nhân trên:
Câu 5: Tăng sinh nội mạch trong tổn thương cơ bản của cầu thận chủ yếu là tế bào: A. Tế bào trung mô
Câu 6: Lao sợ nhiễm có thể tiến triển theo hướng
A. Khỏi hoàn toàn, không để lại dấu vết
B. Viêm lan rộng ở phổi |
C. Trở thành bệnh lao kê
D. Tất cả các ý trên
Câu 7: Hóa sẹo là:
A. Thay thế mô hoại tử bằng mô liên kết xảy ra ở tế bào không có khả năng phân bào
B. Thay thế mô hoại từ bằng mô liên kết xảy ra ở tế bào vẫn còn khả năng phân bào C. Thay thế tế bào đã bị phá hủy bằng tế bào cùng loại xảy ra ở những tế bào không | có khả năng phân bào
C. Thay thế tế bào đã bị phá hủy bằng tế bào cùng loại xảy ra ở những tế bào vẫn còn
Câu 8: Ý nào sau đây KHÔNG ĐÚNG:
A. Nhiễm khuẩn là một hiện tượng hình thành do tác nhân gây bệnh |
B. Viêm là một quá trình điều chỉnh cân bằng nội mô |
C. Nhiễm khuẩn luôn kèm quá trình viêm
D. Viêm là do nhiễm khuẩn
Câu 9: Trong nhồi máu phổi máu chảy vào các phế nang và hoại tử xảy ra sau khoảng:
Câu 10: Hiện tượng teo đét là:
A. Giảm kích thước của tế bào
B. Giảm chức năng của tế bào |
C. Giảm kích thước nhưng chức năng vẫn giữ nguyên
D. Giảm kích thước và chức năng của tế bào
Câu 11: Tương lai của hoại tử đồng là:
D. Hoại tử nhuyễn hóa
Câu 12: Sốt xuất huyết Dengue đã xảy ra tình trạng:
Câu 13: Các tổn thương của bệnh Gout thuộc loại thoái hóa nào sau đây: tinh thể urat(đặc trưng)
Câu 14: Đâu KHÔNG PHẢI là đặc điểm của bệnh Sarcoidose:
A. Vị trí tổn thương có thể gặp ở da, đường hô hấp, gan
B. Gồm những nang chứa nhiều tế bào không lồ, rõ ràng ở ruột gan và hạch lympho kế cận
C. Nhiều thể Schaumann dạng bầu dục có cấu trúc lá với canxi
D. Không bao giờ có hoại tử bã đậu đôi khi thấy hoại tử dạng tơ huyết
Câu 15: Đâu KHÔNG PHẢI là hình ảnh đại thể của xuất huyết:
C. Hồng cầu nằm trong mô kẽ
Câu 16: Thoái hóa trong (thoái hóa kính) khi nhuộm eosin sẽ có màu:
Câu 17: Teo nội mạc tử cung ở phụ nữ mãn kinh nguyên nhân là do:
A. Giảm chức năng tế bào
B. Không đủ cung cấp oxy
C. Gián đoạn mất nguồn nội tiết
Câu 18: Trường hợp liệt nửa người là do:
B. Tắc động mạch chi dưới
C. Tắc mạch mạc treo ruột
Câu 19: Thoái hóa trong (thoái hóa kính) thường gặp ở:
A. Bệnh lý viêm mạn tính
C. Rối loạn chuyển hóa
D. Tất cả các ý trên
Câu 20: Các yếu tố gây nên huyết khối NGOẠI TRỪ:
B. Rối loạn huyết động học
C. Tổn thương tế bào nội mô
Câu 21: Sung huyết động có đặc điểm:
A. Vùng tổn thương bị sưng vù, màu tím sẫm
B. Nhiệt độ tại vùng sung huyết giảm
C. Khi cắt ngang có dịch màu đen chảy ra
D. Chỉ thấy các tế bào nội mô bị sưng phồng, đôi khi thấy phù do thoát dịch và hồng
Câu 22: Hình ảnh “dấu xi” ở cầu thận trong viêm thận mạn tính là:
Câu 23: Thoái sản (bất thục sản) có đặc điểm điển hình là:
A. Số lượng tế bào tăng nhanh và nhiều hơn bình thường
B. Tế bào sinh sản ít hơn bình thường
C. Mang tính chất bẩm sinh và tạo nên dị tật ở trẻ em
D. Hình thái không điển hình, có khi là những tế bào nhỏ, có khi là những tế bào lớn.
E. đôi khi nhiều nhân
Câu 24: Một đám thuần nhất không hình dạng là đặc điểm của:
B. Thoái hóa trong (thoái hóa kính)
Câu 25: Kích thước nhỏ, trong mờ, nhầy và rất dính, bao gồm nhiều đám tiểu cầu lẫn với sợi tơ huyết và ít bạch cầu. Các tiểu cầu tự hủy nhanh tạo thành khối dạng ưa toan là đặc điểm của:
A. Huyết khối đỏ ít gặp, là một cục máu đông lớn
B. Huyết khối hỗn hợp gồm 3 tp: đầu, thân, đuôi
C. Huyết khối trắng
Câu 26: Đâu là viêm không đặc hiệu:
Câu 27: Đâu là một kích thích sinh lý:
B. Nang trứng chín biến đổi thành
C. Rối loạn nội tiết nang tuyến vàng
D. Rối loạn dinh dưỡng
Câu 28: Đâu KHÔNG PHẢI là một kích thích bệnh lý:
A. Lớp tế bào đệm của nội mạc tử
B. Tác nhân lý hóa học cung biến đổi thành lớp tế bào
C. Rối loạn dinh dưỡng rụng sau khi thụ tinh
D. Rối loạn nội tiết
Câu 29: Thoái hóa hạt hay gặp trong các:
A. Tế bào nhu mô tạng thoái hóa nước
B. Trong bệnh lý viêm mạn tính
C. Tế bào nhu mô phủ tạng
D. Trong bệnh tự miễn
Câu 30: Sung huyết động xảy ra khi:
A. Hệ thống mao quản bị co, máu không dồn đến ổ viêm được
B. Chất dịch thoát quản, độ quánh máu tăng lên
C. Hệ thống mao quản bị giãn, máu dồn đến vùng viêm
D. Các hồng cầu nằm sát vào nhau hình thành nên các chuỗi dài gây bít tắc làm
Câu 31: Thường xảy ra ở các huyết khối lớn, chứa nhiều bạch cầu, khi tự hủy giải phóng ra nhiều men làm tiêu lỏng tơ huyết là đặc điểm của:
B. Nhuyễn hóa dạng mủ nhiễm khuẩn
C. Nhuyễn hóa dạng mủ vô khuẩn
Câu 32: Di sản vảy hay gặp ở:
Câu 33: Thiếu máu, chấn thương, virus và miễn dịch là nguyên nhân nào của viêm cấp:
Câu 34: Thành phần của cục máu đông bao gồm:
A. Hồng cầu, tiểu cầu
D. Tất cả các thành phần trên
Câu 35: Đặc điểm KHÔNG PHẢI của bệnh Brucellosis:
A. Không có hoại tử bã đậu,
B. Điển hình là tổn thương viêm hạt
C. Không có tế bào khổng lồ Langhans
D. Nhiều thể hình sao
Câu 36: Những hốc sáng to nhỏ không đều trong bào tương tế bào hoặc chúng có thể tập trung lại thành một hốc lớn chiếm toàn bộ tế bào đấy nhân lệch về một phía là biểu hiện của:
C. Thoái hóa trong (thoái hóa kính)
Câu 37: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG ĐÚNG khi nói tới phù:
A. Ạ. Chất dịch bắt màu xanh lam, đôi khi có dạng hạt màu hồng
B. Nguyên sinh chất sáng hơn bình thường
C. Mô kẽ thấy khoảng cách giữa các tế bào liên kết rộng hơn bình thường |
D. Nhân cũng có thể phình to, sáng, ứ nước phù
Câu 38: Nguyên nhân dẫn tới hoại tử động:
A. Bị ngừng cung cấp máu một cách đột ngột hoặc do độc tố vi khuẩn, do chất hóa
C. Thành phần hóa học của vi khuẩn ức chế enzym thủy phân nội bào
D. Do lấp tắc động mạch
E. Do sự kết hợp của hoại tử với tình trạng nhiễm khuẩn đặc biệt là vi khuẩn kỵ khí
Câu 39: Nhồi máu đỏ KHÔNG có đặc điểm nào sau đây:
A. Có ranh giới rõ ràng
C. Vùng ngoại vi thường chảy máu
D. Ô nhồi máu có hình tam giác, đỉnh quay về phía rốn do sự phân chia của động
Câu 40: Đâu là di sản liên kết:
A. Biểu mô trụ ban đầu được thay bởi biểu mô vảy
B. Biểu mô niêm mạc dạ dày vùng kế cận ổ loét
C. Biểu mô vảy của thực quản được thay thế bởi biểu mô giống của dạ dày
D. Mô đệm xơ di sản thành sụn, xương