Trắc nghiệm Y2 Cuối Học phần 4 - Đại học Y Dược Thái Nguyên (TUMP)
Bộ câu hỏi trắc nghiệm dành cho sinh viên năm 2, cuối Học phần 4 tại Đại học Y Dược Thái Nguyên (TUMP). Tài liệu giúp ôn tập và củng cố kiến thức về các môn y học cơ sở, bao gồm giải phẫu, sinh lý, hóa sinh và vi sinh. Hỗ trợ sinh viên chuẩn bị cho các kỳ thi cuối học phần và nâng cao hiểu biết chuyên ngành y khoa.
Từ khoá: trắc nghiệm Y2 cuối Học phần 4 Đại học Y Dược Thái Nguyên TUMP ôn tập y học cơ sở giải phẫu sinh lý hóa sinh vi sinh câu hỏi trắc nghiệm y khoa luyện thi y khoa
Câu 1: Xét nghiệm máu nào sau đây tăng khi có sự tổn thương và hủy hoại tế bào mô, cơ. Có tác dụng trong chấn đoán nhồi máu cơ tim ở giai đoạn sau.
Câu 2: Số phát biểu đúng khi nói về NH3 trong cơ thể:1.NH3 tổng hợp thành Ure di chuyển từ các mô vào máu tới về thận và gan cuối cùng sẽ được đào thải ra nước tiểu 2. NH3 kết hợp với CO2 để tạo thành Carbamyl phosphat đi vào chu trình ure3.Carbamyl phosphat là dạng vận chuyển của NH3 trong máu
Câu 3: Nội tiết nào sau đây KHÔNG liên quan đến bệnh tiểu đường type I:
Câu 4: Nhiễm toan keton có thể được bù hoàn toàn hoặc một phần qua:
A. Giảm thông khí phế nang
B. Giảm tiêu thụ oxy tế bào
C. Giảm khả năng trao đổi ion giữa nội và ngoại bào của H+ với Na+, K+
D. Tăng bài tiết H+ qua thận
E. Giảm tái hấp thu HCO3- qua thận
Câu 5: Thời gian bán hủy của albumin là:
Câu 6: Chẩn đoán đái tháo đường theo Hiệp hội Đái tháo đường Mỹ - ADA khi:
A. Glucose huyết tương ở thời điểm bất kỳ >= 5,5 mmol/L
B. Glucose huyết tương ở thời điểm bất kỳ >= 6,5 mmol/L
C. Glucose huyết tương ở thời điểm bất kỳ >= 11 mmol/L
D. Glucose huyết tương ở thời điểm bất kỳ >= 7 mmol/L
Câu 7: Câu 34 . Bệnh nhân 18 tuổi vào viện trong tình trạng tim đập nhanh, cảm giác nóng lạnh bất thường. Bệnh nhân cho biết trong vòng 2 tuần gần đây luôn cảm thấy khát nước, miệng ít nước bọt, đi tiểu nhiều. Kết quả đo đường huyết 31 mmol/L. Chẩn đoán bệnh nhân mắc bệnh:
Câu 8: Một bệnh nhân vào viện với pH= 7,53, PaCO2 = 42mmHg, BE = +10mmol/l. Tình trạng bệnh lý nào sau đây có thể tương ứng với kết quả xét nghiệm này:
C. Rối loạn thông khí tắt nghẽn
Câu 9: Test sàng lọc để chẩn đoán sớm nhất biến chứng về thận ở bệnh nhân đái tháo đường là gì?
B. Qua que thử nước tiểu
Câu 10: Cơ chế gây phù chính trong bệnh xơ gan là:
A. Giảm áp lực keo huyết tương
B. Tăng áp lực thẩm thấu ngoài tế bào
C. Tăng tính thấm thành mạch với protein
D. Tăng áp lực thủy tĩnh của máu
Câu 11: Hàm lượng Ure bình thường trong máu là:
Câu 12: Trường hợp nào sau đây sẽ có khả năng cao nhất cho kết quả xét nghiệm AST/ALT lớn hơn 1:
A. Người nghiện rượu
B. Người bị đái tháo đường
C. Người hay ăn mặn
D. Người bị xơ gan do virus
Câu 13: Sự thay đổi hoạt độ enzym nào dưới đây có liên quan đến bệnh còi xương:
Câu 14: Định lượng Ure có giá trị:
A. Thăm dò chức năng thận
B. Đánh giá tổn thương thận
C. Thăm dò chức năng gan
D. Đánh giá tổn thương gan
Câu 15: Thành phần của acid mật và là sản phẩm chuyển hóa của cysterin:
Câu 16: Ure là xét nghiệm đánh giá chức năng cơ quan nào:
Câu 17: Bilirubin tự do được vận chuyển tới gan nhờ kết hợp với:
Câu 18: Sự tổng hợp aldosteron tăng lên trong các trường hợp nào.
Câu 19: Câu 11 . Trường hợp mất nước nào sau đây là mất nước nhược trương:
A. Mất nước trong bệnh Addison
B. Mất nước do mất mồ hôi
C. Mất nước do sốt
D. Mất nước do tiêu chảy
Câu 20: Allopurinol điều trị hạ acid uric cơ chế của thuốc này là tác động lên enzyme
Câu 21: Dấu hiệu cận lâm sàng nào sau đây là của base hô hấp?
A. pH giảm, HCO3- tăng, pCO2 tăng
B. pH tăng, HCO3- tăng, pCO2 tăng
C. pH tăng, HCO3- giảm, pCO2 giảm
D. pH giảm, HCO3- giảm, pCO2 giảm
Câu 22: Acid amin có enzym khử amin oxy hóa có hoạt tính cao:
Câu 23: Nguyên nhân gây tăng cholesterol trong hội chứng thận hư:
A. Tăng hoạt tính men LDL
B. Tăng tổng hợp HDL ở gan
C. Tăng hoạt tính enzyme LCAT
D. Tăng tổng hợp VLDL ở gan
Câu 24: Đặc điểm nào dưới đây liên quan tới bệnh tiểu đường type II:
A. Thường mắc ở tuổi trẻ
B. Diễn biến dao động và nhanh
C. Liên quan đến chế độ ăn
D. Điều trị bằng insulin
Câu 25: Ý nào sau đây là biến chứng bệnh đái tháo đường?
A. Vết thương khó lành
D. Tất cả các ý trên
Câu 26: Tính chất của Bilirubin tự do là:
B. Phản ứng Diazo chậm
D. Gây vàng da sẫm màu
Câu 27: Thoái biến thành acid pyruvat rồi acetyl CoA vào chu trình Krebs cung cấp năng lượng, CO2, và H2O xảy ra tại:
Câu 28: Biểu hiện nào sau đây là không phù hợp trong nhiễm kiềm hô hấp kéo dài:
A. Tái hấp thu Bicarbonat qua thận giảm
D. Nhịp thở tăng, thông khí tăng
Câu 29: Bé NTL bị mất nước do tiêu chảy cấp và chỉ định cho uống oresol. Tuy nhiên do không đọc kĩ hướng dẫn sử dụng, nên bố mẹ bé đã pha ít nước hơn so với quy định. Theo bạn khi uống oresol bị pha quá đặc có thể dẫn đến hiện tượng gì:
A. Nhược trương dịch gian bào
B. Đẳng trường dịch gian bào
C. Ưu trương dịch gian bào
Câu 30: Enzym khử amin oxy hóa acid amin glutamic:
B. Glutamat dehydrogenase
C. Imin glutamic dehydrogenase
Câu 31: Dạng vận chuyển của NH3 trong máu:
Câu 32: Đặc điểm nào là đặc điểm sai trong xét nghiệm của vàng da tại gan do viêm gan do virus
A. Stercobilinogen giảm ở phân
B. Trong nước tiểu có sắc tố mật
D. Urobilinogen tăng trong nước tiểu
Câu 33: Chất mồi trong quá trình tổng hợp Ure là:
Câu 34: Lipoprotein có tỉ lệ triglyceride cao nhất là:
Câu 35: Chất vận chuyển Fe là:
Câu 36: Insulin làm giảm glucose máu theo cơ chế:
A. Hoạt hóa men insulinase
B. Hoạt hóa kháng thể chống insulin
C. Tăng vận chuyển glucose qua màng tế bào
D. Tăng thoái hóa glycogen
Câu 37: Sau khi sinh cơ thể sẽ tăng tạo loại hemoglobin nào sau đây:
Câu 38: Bệnh lý nào sau đây có thể gây nhiễm kiềm chuyển hoá:
C. Cường giáp trong Basedow
E. Hội chứng tăng aldosterone nguyên phát
Câu 39: câu 6. Triệu chứng nào là hậu quả của thiếu enzym glucose 6 phosphat dehydrogenase ở màng hồng cầu?
B. Thiếu năng lượng
Câu 40: Tại đại tràng dưới tác dụng của vi khuẩn ruột thì bilirubin tự do được khử thành:
Câu 41: Hemoglobin chính trong hồng cầu của thai nhi là:
Câu 42: Đặc điểm nào sau đây liên quan đến bệnh đái tháo đường type II:
A. Triệu chứng rầm rộ
B. Tế bào kém nhạy cảm với insulin
C. Tụy giảm tiết insulin
D. Kháng thể chống tế bào của đảo tụy
Câu 43: Yếu tố nào sau đây tham gia tổng hợp Ure:
B. –NH2 do aspactic cung cấp
D. Tất cả các ý trên
Câu 44: Tại sao bệnh nhân đái tháo đường luôn thèm ăn:
A. Cơ thể đòi hỏi nhiều năng lượng nhưng cung cấp thiếu
B. Tế bào không sử dụng được protein
C. Đường trong máu tăng cao
D. Tế bào không sử dụng được glucose thiếu G6P nội bào
Câu 45: Hemoglobin sẽ tham gia vận chuyển:
Câu 46: Câu 36 .Cyanide ức chế giai đoạn nào của chuỗi hô hấp tế bào?
A. Vận chuyển e- giữa NADH và Ubiquinon
B. Sự vận chuyển e-giữa Ubiquinon đến Cytc
C. Vận chuyển e- Succinat đến CoQ reductase
D. Khử O2 của cytocrom a,a3
Câu 47: Xét nghiệm khảo sát chức năng bài tiết và khử độc của gan là:
B. Urobilinogen, BilirubinTP
C. Albumin huyết thanh, globulin huyết thanh
D. Ure máu, creatinin máu
Câu 48: Phân có màu vàng là do:
A. Urobilin và stercobilin
B. Urobilinogen và stercobilinogen
C. Urobilin và stercobilinogen
D. Urobilinogen và stercobilin
Câu 49: Bệnh nào sau đây làm Amylase máu tăng cao?
A. Viêm tuyến nước bọt
Câu 50: Hình thức vận chuyển nào sau đây là vận chuyển tích cực thứ phát?
A. Đồng vận chuyển Na+ K+ và 2Cl- vào trong tế bào biểu mô ống thận.
B. Hoạt động của bơm Na-K.
C. Nước khuếch tán qua màng tế bào.
D. Na+ đi vào tế bào trong điện thế hoạt động