Đề Thi Trắc Nghiệm Ôn tập môn Giải Phẫu 1 HUBT có đáp án Ôn tập hiệu quả với đề thi trắc nghiệm giải phẫu 1 từ Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội HUBT. Đề thi bao gồm các câu hỏi quan trọng về cấu trúc và chức năng của các hệ cơ quan trong cơ thể người, giúp sinh viên củng cố kiến thức về giải phẫu học cơ bản. Đáp án chi tiết giúp sinh viên chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.
Từ khoá: đề thi trắc nghiệm giải phẫu 1 ôn thi giải phẫu đề thi có đáp án giải phẫu trắc nghiệm giải phẫu học tài liệu ôn tập giải phẫu kỳ thi giải phẫu 1 câu hỏi trắc nghiệm giải phẫu luyện thi giải phẫu
Bộ sưu tập: Tuyển Tập Đề Thi Môn Giải Phẫu - Miễn Phí, Có Đáp Án - Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (HUBT)
Mã đề 1 Mã đề 2 Mã đề 3
Bạn chưa làm Mã đề 1!
Bắt đầu làm Mã đề 1
Câu 1: Không đúng về Thần kinh ngồi là:
A. Không cho nhánh bên nào ở khu đùi sau
B. Từ trong chậu hông ra vùng mông ở bờ dưới cơ hình quả lê
C. Thường chia thành 2 ngành cùng ở đỉnh trám khoeo
D. Là Thần kinh lớn nhất và dài nhất của đám rối cùng
E. Hai ngành cùng có tên là Thần kinh chày và Thần kinh mác chung
Câu 2: Khớp khuỷu gồm có bao nhiêu xương, bao nhiêu khớp?
Câu 3: Không đúng về Tĩnh mạch hiển lớn là (trang 131)
A. Chạy sau mắt cá trong
B. Bắt đầu từ đầu trong cung Tĩnh mạch mu chân
C. Là một Tĩnh mạch nông
D. Tạo quai Tĩnh mạch hiển lớn
E. Đổ vào Tĩnh mạch đùi
Câu 4: Mô tả nào đúng về Động mạch và Thần kinh trụ?
A. Từ nếp gấp khuỷu Động mạch trụ luôn đi kèm Thần kinh trụ
B. Ở cẳng tay Thần kinh trụ nằm trong Động mạch trụ
C. Ở cổ tay chúng đi dưới mạc giữ các gân gấp
D. Ở bàn tay chúng đi sát cùng nhau
E. trên dọc đường đi chúng đều không cho nhánh bên nào
Câu 5: Xương đùi không tiếp khớp với xương nào sau đây?
Câu 6: Liên quan của Thần kinh giữa ở cổ tay sai ở:
A. Nằm trước gân cơ gan tay dài
B. Ở ngoài gân gấp ngón giữa của cơ gấp nông các ngón
C. Nằm trước gân gấp ngón trỏ của cơ gấp nông các ngón
D. Ở trong gân cơ gấp cổ tay quay
E. Chui qua ống cổ tay để xuống gan tay
Câu 7: Trong động tác sấp ngửa bàn tay, có sự tham gia hoạt động của các khớp nào?
A. Quay trụ gần, quay trụ xa, cánh tay quay
B. Quay trụ gần, quay trụ xa, các khớp cổ tay
C. Quay trụ gần, cánh tay trụ
D. Quay trụ gần, cánh tay quay
E. Quay trụ gần, quay trụ xa
Câu 8: Mô tả nào k đúng về đầu trên xương đùi?
A. Có chỏm hình cầu, mặt trong có 1 hõm
B. Ở trước có mào gian mấu nối 2 mấu chuyển với nhau
C. Có 2 mấu chuyển, một lớn và một bé
D. Cổ có hình trụ, tạo với thân xương 1 góc, gọi là góc cổ- thân
E. chỏm xương đùi để tiếp khớp với ổ cối xương chậu
Câu 9: Động mạch nào sau đây vào não trở thành Động mạch chính của não?
A. Động mạch cảnh ngoài
B. Động mạch đốt sống
E. Động mạch dưới đòn
Câu 10: Dây thần kinh sọ lớn nhất:
B. Dây vận nhãn chung
Câu 11: Nhãn áp là do:
A. Góc tiền phòng rộng hay hẹp
B. Áp lực của thủy dịch trong buồng nhãn cầu
C. Các tụ mạnh mi tiết ra thủy dịch
D. Các thành phần trong suốt của nhãn cầu
E. Xoang Tĩnh mạch củng mạc
Câu 12: Xác định đúng các động mạch cấp máu cho tuyến vú:
A. Động mạch dưới vai
B. Động mạch thượng vi.
D. Động mạch gian sườn.
E. Động mạch cánh tay.
Câu 13: Ở vùng khủyu trước thường có các Tĩnh mạch nông là:
C. Tĩnh mạch giữa khuỷu (3)
D. Cả (1) (2) và (3) đều đúng
E. Cả (1) (2) và (3) đều sai
Câu 14: Chỉ ra các đặc điểm của thần kinh trụ:
A. Có các nhánh cho cơ ở cánh tay.
B. Không có ba đặc điểm trên.
C. Mang các sợi của thần kinh sống cổ 8 và ngực 1.
D. Có cả ba đặc điểm trên.
E. Tách từ thân nhì trước ngoài của đấm rối thần kinh cánh tay.
Câu 15: Xác định đúng dây thần kinh chi phối cơ thang:
A. Thần kinh lang thang (dây X).
B. Tách trực tiếp từ ngành trước thần kinh sống cổ 5.
C. Tách trực tiếp từ ngành trước thần kinh sống cổ 3.
D. Tách trực tiếp từ ngành sau thần kinh sống cổ 4.
E. Nhánh của thần kinh hạ thiệt (dây XII )
Câu 16: Các mô tả sau đều SAI về cấu tạo của đám rối Thần kinh cánh tay, TRỪ
A. Đám rối có 2 bó và 8 ngành cung
B. rối có 3 bó và 6 ngành cùng
C. Đám rối có 3 bó và 9 ngành cùng
D. rối có 2 bó và 9 ngành cùng
E. Đám rối có 3 bó và 8 ngành cùng
Câu 17: Lá nông mạc cổ bọc bởi những cơ nào sau đây?
B. Cơ bậc thang trước (2)
C. Cơ ức đòn chũm (3)
Câu 18: Chiều trước sau của xương chậu được xác định bởi
Câu 19: Thân xương trụ có các mặt là:
A. Trong, ngoài, trước (1)
B. Trước, sau, trong (3)
C. Trong, ngoài, sau (2)
D. Trước, sau, ngoài (4)
E. Tất cả (1)(2)(3)(4) đều sai
Câu 20: Bám vào mấu chuyển bé xương đùi là cơ:
A. Cơ thắt lưng chậu
Câu 21: Thần kinh hiển là nhánh của thần kinh nào?
Câu 22: Các mô tả sau đều đúng về xương thái dương,TRỪ:
B. Tiếp khớp với các xương khác bằng cả khớp động và bất động
C. Cung gò má là do xương gò má tao nên và gắn vào xương thái dương
D. Phía trên phần trai là mảnh xương mỏng hình quạt
E. Phần đá của xương có hình tháp tam giác
Câu 23: Khi bị ngã, tay chống xuống đất, thường bị gãy đầu dưới xương nào?
Câu 24: Vận động các cơ ở bàn tay là do :
B. Chỉ (2) và (3) đúng
Câu 25: Hòm tai và hang chũm có liên quan chặt chẽ về sinh lý bệnh lý với:
A. Mũi, miệng, hầu (1)
C. Mũi, xoang xương và hầu mũi (3)
E. (1), (2) và (3) đều đúng
Câu 26: Có bao nhiêu tuyến hạnh nhân quanh hầu?
Câu 27: Xương nào sau đây KHÔNG thuộc khối xương mặt?
Câu 28: Câu nào đúng về răng sữa:
A. Răng cối hàm trên có 2 chân, hàm dưới có 3 chân (1)
B. Thân răng nằm trong huyệt răng (2))
C. Mỗi nửa hàm răng sữa có 2 răng hàm lớn (3)
D. Răng nanh mọc rất sớm (4)
E. Tất cả (1)(2)(3)(4) đều sai
Câu 29: Chọn ý đúng liên quan hoạt động của xương và cơ dưới tác dụng của thần kinh
A. Cơ co duỗi, xương không di chuyển
B. Xương di chuyển, cơ di chuyển theo
C. Cơ và xương đồng thời di chuyển
D. co duỗi, xương di chuyển theo
Câu 30: Thần kinh nào vận động các cơ vùng cánh tay trước ?
Câu 31: Chi trên có bao nhiêu xương?
Câu 32: Các mô tả sau đều sau về dây chằng bắt chéo của khớp gối, TRỪ:
A. Chúng nằm ngoài bao khớp (1)
B. Chúng nằm trong bao khớp (3)
C. Chúng nằm trong bao hoạt dịch (2)
D. Chúng giữ cho khớp gối khỏi trật sang bên (4)
E. Tất cả (1)(2)(3)(4) đều đúng
Câu 33: Cơ nào không phải cơ nhai
D. Cơ chân bướm trong
E. Cơ chân bướm ngoài
Câu 34: Xương người được chia thành mấy tạng
Câu 35: Không đúng về thanh quản là:
A. Là cơ quan phát âm chính
B. Được cấu tạo bằng các sụn, dây chằng và các màng
C. Khe thanh môn là nơi hẹp nhất của ổ thanh quản
D. Các cơ ngoại lai là những cơ trên móng và dưới móng
E. Các cơ nội tại có tác dụng nâng và hạ thanh quản
Câu 36: Các mô tả sau đều ĐÚNG về xương mác, TRỪ:
A. Là 1 xương dài có 1 thân và 2 đầu
B. Thân xương có hình lăng trụ tam giác
C. Đầu dưới có thể cắt bỏ mà không ảnh hưởng gì khi đi lại
D. Đầu dưới phình to gọi là chỏm, có gân cơ nhị đầu đùi bám
E. Đầu dưới tạo nên mắt cá ngoài
Câu 37: Mô tả nào đúng về Thần kinh đùi?
A. Có nhánh tận dài nhất là Thần kinh hiển
B. Do các dây Thần kinh sống thắt lưng 1,2 và 3 tạo nên
C. Chỉ cho các nhánh vận động
D. Là dây lớn nhất và dài nhất trong cơ thể
E. Chỉ cho các nhánh cảm giác
Câu 38: Chọn câu SAI khi nói về cấu tạo xương dài?
A. Xương dài gồm có: thân xương hình ống và 2 đầu phình to gọi là đầu xương.
B. Xương dài ra là nhờ thân xương có buồng tủy tạo tế bào xương.
C. Đầu xương được cấu tạo bởi chất xương xốp.
D. Thân xương cấu tạo bởi chất xương đặc
Câu 39: Mô tả nào đúng về Thần kinh nách?A.Chui qua khoang bả vai tam đầu và vận động cơ Denta
A. Chui qua khoang bả vai tam đầu và vận động cơ Denta
B. Chui qua khoang cánh tay t6am đầu cùng Động mạch mũ cánh sau
C. Chui qua khoang cánh tay tam đầu cùng Động mạch cánh tay sâu
D. Chui qua khoang tứ giác cùng Động mạch mũ cánh tay sau
E. qua khoang tứ giác cùng Động mạch cánh tay trước
Câu 40: Cấu trúc nào sau đây không có ở đốt sống cổ 1 ?
D. Các diện khớp trên và dưới
Câu 41: Mô tả nào đúng về cảm giác ở bàn tay?
A. Thần kinh cơ bì cảm giác 2,5 ngón phía ngoài gan tay
B. Thần kinh giữa cảm giác cho 2, 5 ngón phía ngoài mu tay
C. Thần kinh trụ cảm giác cho 2,5 ngón phía trong gan tay
D. Thần kinh quay cảm giác 3,5 ngón phía ngoài mu tay.
E. Do các nhánh của 3 dây Thần kinh: Trụ, Quay và giữa chi phối
Câu 42: Xác định đúng cơ bám vào góc dưới của xương bả vai:
E. Cơ tam đầu cánh tay.
Câu 43: Cơ vùng cẳng tay sau gồm
Câu 44: Ở khuỷu có mấy khớp?
Câu 45: Thường tiêm mông ở
Câu 46: Xác định chức năng quan trọng nhất của xương:
E. Có tất cả các chức năng trên
Câu 47: Các cơ bám da mặt có mấy đặc điểm:
Câu 48: Mào gà là một phần của xương:
Câu 49: Các phần trong hộp sọ được cấp máu bởi
B. Động mạch cảnh ngoài
C. Động mạch dưới hàm
Câu 50: Thực quản có mấy chỗ hẹp